vietjack.com

Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)
Quiz

Bài tập Lý thuyết Hóa học Vô cơ có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hóa học nào sau đây sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit

FeO

Fe2O3

CrO3

CrO

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau

(a) Cl2 + NaOH

(b) Fe3O4+HCl→

(c) KMnO4 + HCl →

(d) FeO + HCl→

(e) CuO + HNO3

(f) KHS + NaOH →

Số phản ứng tạo ra hai muối là

3

4

6

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

FeCl2 +NaOH.

HCl + KOH.

CaCO3 + H2SO4 (loãng).

KCl + NaOH

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa- khử?

NaOH + HCl → NaCl + H2O

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

N2O5 + Na2O → 2NaNO3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không sinh ra Ag

Nhiệt phân AgNO3

Cho Fe(NO3)2 vào dd AgNO3

Đốt Ag2S trong không khí

Cho NaCl vào dung dịch AgNO3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

phương trình hóa học nào sau đây viết sai:

Al4C3 + HCl → AlCl3 + CH4

Mg + H2O(h) t MgO + H2

3CuO + 2NH3t 3Cu + N2 + H2O

2Fe + 3I2 t 2FeI3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai:

2FeCl3 + 2NaI → 2FeCl2 + 2NaCl + I2

Na2SO4 + 2HCl → 2NaCl + H2SO4

Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

Fe + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3Ag

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng:

NH4NO3 to NH3 + HNO3

2Fe(NO3)2 to2FeO + 4NO2 + O2

Cu(NO3)2 toCu + 2NO2 + O2

NH4NO2 to N2 + 2H2O

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư

(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư

(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là:

2

4

3

1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho Zn và dung dịch AgNO3.

(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4.

(4) Dẫn khí H2 (dư) qua bột CuO nung nóng.

(5) Điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ.

(6) Cho Cu vào lượng dư dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm thu được kim loại là

6.

4.

3.

5.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Ag, Fe2O3, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

3

2

4

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl. Số chất trong dãy tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là:

5

2

3

4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm người ta thu khí oxi như hình vẽ dưới đây vì oxi:

Nặng hơn không khí

Nhẹ hơn nước

Nhẹ hơn không khí

Rất ít tan trong nước

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất không bị nhiệt phân hủy là: 

KHCO3

Na2CO3

Cu(NO3)2

KMnO4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2

NH3

HNO3

HCl

NaCl

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây khi cho tác dụng với NaOH không tạo được chất khí?

Mg

Si

Na

K

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không tan được vào dung dịch KOH?

BaCO3

Al(OH)3

Si

K2CO3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm nào sau đây có khí thoát ra?

Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội

Cho Si vào dung dịch NaOH

Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Br2 nhưng không tác dụng được với dung dịch NaHCO3. Chất X là chất nào trong số những chất sau đây:

metyl axetat

axit acrylic

anilin

phenol

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là

Cl2.

I2.

Br2.

HI.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch BaCl2 sinh ra kết tủa?

KHCO3.

KOH.

NaNO3.

Na2SO4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

Al(NO3)3.

NaHCO3.

Al.

MgCl2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

Zn, Mg.

Cu, Mg.

Ag, Ba.

Cu, Fe.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch Na2SO4 với dung dịch NaCl, ta dùng dung dịch.

HCl.

NaOH.

KNO3.

BaCl2.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

AlCl3.

ZnSO4.

NaHCO3.

CaCO3.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách dời chỗ của nước như hình vẽ bên. Khí X là

CO2

HCl

NH3

N2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

Ca(OH)2

NaOH

H2SO4

HCl

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí H2 dư theo sơ đồ hình vẽ

Oxit X không thể là

Al2O3

FeO

CuO

PbO

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack