Bài tập hàng ngày Toán 2 Kết nối tri thức Bài 2: Tia số. Số liền trước. Số liền sau có đáp án
10 câu hỏi
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
a) Số liền trước của 18 là:
17
18
19
20
b) Số liền sau của 20 là:
19
20
21
22
c)Những số bé hơn 4 là:
1, 2, 3, 4
0, 1, 2, 3, 4
0, 1, 2, 3
1, 2, 3
d)Các bạn ở phía sau bạn Nam tên là: 
An, Linh
An, Linh, Nam
Nam, Hà, My
Hà, My
Tìm tên tia số và điền vào ô trống:

Số liền trước của 6 là ..... | Số liền trước của 1 là ...... |
Số ở giữa số 10 và 12 là ...... | Số ở giữa số 5 và 7 là ........ |
Số liền sau của 8 là ......... | Số liền sau của 3 là ......... |
Đ – S?
a) Số liền trước của 7 là 6 ..... | b) Số liền sau của 99 là 100 .... |
c) Số ở giữa số 7 và 9 là 8 ..... | d) Số liền sau 80 là 79 ....... |
Nối

Hoàn thành bảng sau:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
58 | ||
21 |
| 23 |
| 60 |
|
18 |
| 20 |
| 35 |
Từ các thẻ số dưới đây, em hãy viết tất cả các số các hai chữ số khác nhau:

Viết số hoặc chữ thích hợp?

Thỏ xám, voi con và rùa xanh đang trong một cuộcchạy đua.
Thỏ xám đang chạy ở làn số .......
Voi con đang chạy ở làn số .......
Rùa xanh đang chạy ở làn số .........
Viết tên các con vật lần lượt theo số thứ tự của làn đua từ thấp đến cao.








