2048.vn

Bài tập hàng ngày Toán 2 Kết nối tri thức Bài 34: Ôn tập hình phẳng có đáp án
Quiz

Bài tập hàng ngày Toán 2 Kết nối tri thức Bài 34: Ôn tập hình phẳng có đáp án

A
Admin
ToánLớp 28 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Hình nào là hình tứ giác:  

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Hình nào là hình tứ giác: (ảnh 1)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Hình nào là hình tứ giác: (ảnh 2)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Hình nào là hình tứ giác: (ảnh 3)

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. a) Hình nào là hình tứ giác: (ảnh 4)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

b) Hình vẽ bên có:b) Hình vẽ bên có:  (ảnh 1)

2 hình tứ giác

3 hình tứ giác

4 hình tứ giác

1 hình tứ giác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c)Hình vẽ bên có: ) Hình vẽ bên có:   (ảnh 1)

7 đoạn thẳng

8 đoạn thẳng

9 đoạn thẳng

10 đoạn thẳng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

d)Đường gấp khúc TKHUVR dài là:d) Đường gấp khúc TKHUVR dài là:  (ảnh 1)

45 cm

30 cm

29 cm

35 cm

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vẽ đoạn thẳng IS dài 12cm.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính độ dài đường gấp khúc GDQT.

Tính độ dài đường gấp khúc GDQT. (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát bức tranh, viết số hoặc phép tính thích hợp.

Quãng đường voi về nhà mà đi qua nhà khỉ là ...... cm. (ảnh 1)

a) Quãng đường voi về nhà mà đi qua nhà khỉ là ...... cm.

Ta có phép tính:   ...........

b) Quãng đường voi về nhà chỉ đi qua nhà bồ câu mà không đi qua nhà khỉ là 1 cm.

Ta có phép tính: .......

c) Quãng đường voi về nhà không đi qua nhà khỉ và không đi qua nhà bồ câu là ....... cm.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bài toán sau:

OH là đoạn thẳng dài nhất được tạo từ 3 điểm O, T, H. Biết rằng đoạn thẳng OT dài 4 cm. Độ dài đoạn thẳng TH là số lớn nhất có một chữ số.

a)Tính độ dài đoạn thẳng OH

Bài giải

b)Vẽ đoạn thẳng OH

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hình vẽ bên có .... điểm. (ảnh 1)

a) Hình vẽ bên có .... điểm.

b) Tên các điểm là: ....

c) 3 điểm thẳng hàng là :....

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đ - S?

Hình vẽ bên có 3 hình tứ giác. ...... (ảnh 1)

Hình vẽ bên có 3 hình tứ giác. ......

Hình vẽ bên có 2 hình tứ giác. .......

Hình vẽ bên có 2 hình tròn. .....

Hình vẽ bên có 4 hình tròn. ........

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack