2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 8 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 511 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân 50,050 được viết dưới dạng gọn nhất là :

5,5

50,5

50, 05

50,005

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân 0,300 được viết dưới dạng phân số thập phân là :

310

30100

3001000

cả 3 đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân 86,42; 86,422; 686,42; 86,642. Số thập phân lớn nhất là :

86,42

86,422

686,42

86,642

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thập phân sau: 95,6; 95,31; 941,5 ; 9,631. Số nhỏ nhất trong dãy số trên là:

95,6

95,31

941,5

9,631

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62. Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:

68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62

1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62

1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62

1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x, biết :   38,46 < x < 39, 08

38

39

40

41

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

                  5,017 ; 5, 1 ; 5,028 ;   5,018; 5,039 ; 5,029

5,017 ; 5,018 ; 5, 1 ; 5,028 ;5,039 ; 5,029

5,017 ; 5,018 ; 5,028 ; 5,1 ; 5,039 ; 5,029

5,017 ; 5,018; 5,028 ; 5,029 ; 5, 039 ; 5,1

5,1 ; 5,017 ; 5,018; 5,028 ; 5,029 ; 5, 039

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số a ,biết : 86,718 > 86,7a9

a = 3

a = 2

a = 1

a = 0

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 895m. Đoạn đường đó dài số ki - lô - mét là :

89,5km

8,95km

0, 895km

0,0895km

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn đường từ nhà Nam đến trường dài 43100km. Đoạn đường đó dài số mét là :

402m

430m

4030m

2300m

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 12,30 = 123   Đúng ghi Đ, sai ghi S  a) 12,30 = 123  b) 12,30 = 12,300  (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b) 12,30 = 12,300 Đúng ghi Đ, sai ghi S b) 12,30 = 12,300 (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 20,08 = 20,080Đúng ghi Đ, sai ghi S c) 20,08 = 20,080 (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 20,08 = 200,800Đúng ghi Đ, sai ghi S d) 20,08 = 200,800 (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết các số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1 ; 2 ; 3. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 210<0,2Đúng ghi Đ, sai ghi S a, 2/10 <0,2 (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b, 210=0,2Đúng ghi Đ, sai ghi S b, 2/10=0,2 (ảnh 1)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c, 152100<1,52Đúng ghi Đ, sai ghi S c, 152/100< 1,52 (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi Sd, 152100>1,52

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

e, 19100<1,9Đúng ghi Đ, sai ghi S e, 1 và 9/100 < 1,9 (ảnh 1)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

g, 19100>1,9Đúng ghi Đ, sai ghi S g, 1 và 9/100> 1,9 (ảnh 1)

 

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với các chữ số 2 ; 3 ; 4 hãy viết các số thập phân có 3 chữ số khác nhau mà, mà mỗi số có hai chữ số ở phần thập phân. Xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết 5 số thập phân ở giữa 0 và 1. Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số x sao cho:     9,2×8 > 9, 278

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

5m 13cm   = ………….m                                      6dm 5cm    = ………...dm

12m 4dm = …………m                                       5dm 23mm = ………..dm

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

4km 203m =………...km                                       6km 57m    = …………km

102 m       = ………..km                                       7m 7cm     = ………….m                  

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

      21,55m = …….m ……….cm                   43,76m = ……….m ……….cm

     6,54km = ………m                                    63,2km = ………….m

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét. 

6km 123m   = ………….m                               8,75km = ………...m

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét

       9km 91dam = …………m                                0,175km = ……….. m

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số đo sau dưới dạng số đo là mét

       4km 2hm =………...m                                      0,09km = …………m

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh :

a) 42×656×5                                

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh :

b, 48×639×8

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh

c, 9×71213×189

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết đáp số dưới dạng số thập phân.

Mỗi hộp kẹo cân nặng 75100kg, mỗi hộp bánh cân nặng 510. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi

a) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki - lô- gam kẹo và bánh ?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số x ; y với x< y < 10, biết : 1x+1y=815

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai đoạn dây điện, đoạn thứ nhất dài 14m 5dm, đoạn dây thứ hai đà 18m 35cm. Người ta dùng hết tất cả 25m 3dm. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A có 42 học sinh. Trong đó có 25 HS giỏi toán, 23 HS giỏi Tiếng Việt và 2 HS không giỏi môn nào. Hỏi có bao nhiêu HS giỏi cả hai môn?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho biết : 1 < X < 2, X có thể nhận giá trị là số tự nhiên được không ? X có thể nhận giá trị là số thập phân được không ? Nêu ví dụ.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm ba giá trị của X là các số thập phân, sao cho 0,6 < X < 0,7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack