2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 12 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
36 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 25,6789 sẽ tăng lên bao nhiêu lần nếu dịch chuyển dấu phẩy sang phải 3 chữ số?

10 lần

100 lần

1000 lần

10000 lần

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép nhân 45,63 x 500 là

4563

22815

228,15

22,815

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số, biết nếu giảm số đó đi 3 lần rồi cộng thêm 4,5 thì được kết quả là 10.

165

43,5

16,5

4,8

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 8543,6 sẽ nhân với số nào nếu dịch chuyển dấu phẩy sang bên trái 4 chữ số.

0,1

0,01

0,001

0,0001

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) 2,34 × 5 = 1,17Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 2,34 × 5 = 1,17 (ảnh 1)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

b) 2,34 × 5 = 11,7Đúng ghi Đ, sai ghi S b) 2,34 ×  5 = 11,7 (ảnh 1)

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 20,08 × 25 = 50,20Đúng ghi Đ, sai ghi S c) 20,08 ×  25 = 50,20 (ảnh 1)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 20,08 × 25 = 502Đúng ghi Đ, sai ghi S d) 20,08 ×  25 = 502  (ảnh 1)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối phép tính với kết quả đúngNối phép tính với kết quả đúng (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối câu trả lời với phép tính đúng.

Một người đi bộ trung bình mỗi phút đi được 73,5m. Hỏi người đó đi được bao nhiêu mét trong thời gian : Nối câu trả lời với phép tính đúng.   Một người đi bộ trung bình mỗi phút đi được 73,5m. Hỏi người đó đi được bao nhiêu mét trong thời gian :  (ảnh 1)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

3,45×10 = …………         23,48 × 100 =………...         9,1234 × 1000 = ……….

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

4,067 × 10 = …………       0,238×100 =………...          0,078 ×1000 = ……….

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

0,45 × 10 = …………          4,8 × 100 =………...             9,4×1000 = ……….   

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

 441,5 × 0,1 = …………          607,18×0,01 =………...      522,4 × 0,001 = ……….

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

14,5 × 0,1 = …………            67,24 × 0,01 =………...      98,01 × 0,001 = ……….

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhẩm

5,5 × 0,1 = …………              2,4 × 0,01 =………...           1,1 × 0,001 = ……….

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

 a) 2,35 × 7  

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

b) 32,8 × 16             

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

c) 12,7 × 4,5                    

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính

d) 0,49 × 2,6

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách

a) ( 19,8 + 3,9 ) × 2,5 =

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách

b) (30,6 - 14,9) ×3,6 =

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức

a) 25,6 + 27,5×2,6 =

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức  

b) (25,6 + 27,5) x 2,6

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

c) 49,6 x 0,5 x 4 =

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

d) 0,25 x 0,2 x 4 x 50

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu

Mẫu: 4,25 × 30 = 4,25 × 3 × 10 = 12,75 × 10 = 127,5

a) 6,34×40 = ………………

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu 

b) 0,67 × 50 = ……

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu 

c) 0,09 ×500 = ……

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu

d) 12,45 × 400 = ……

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp :Điền số thích hợp : (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12,5,chiều rộng kém chiều dài 2,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người trung bình mỗi phút hít thở 15 lần, mỗi lần hít thở 0,55 lít không khí, biết 1 lít không khí nặng 1,3g. Hãy tính khối lượng không khí 6 người hít thở trong 1 giờ?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi hộp kẹo cân nặng 0,25kg ; mỗi hộp bánh cân nặng 0,125kg. Hỏi 15 hộp kẹo và 18 họp bánh cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can dầu chứa 15l dầu. Biết 1l nặng 0,8kg. Hỏi can dầu đó cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam, biết rằng can rỗng cân nặng 1,5kg?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số là 24,35.Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó  là 5,3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack