2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 5 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
45 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = ..............hm                                 1mm = ............cm

1hm =...............dm                                 1dm = ..............m

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

1km = ...............m                                  1mm = .............m

204m = .............dm                                36dm =..............m

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

148dm =............cm                                70hm =.............dm

4000mm = .........m                                 742km = ............hm

1800cm =............m                                 950cm =.............dm

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

5km 27m = ...............m                         

8m14cm =............cm

246dm = ..........m.......dm                       

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3127cm =...... m ......cm

7304 m =......km .......m                          

36 hm = ...... m

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

47 tấn = ............ kg                             

15tấn = .............kg

1 hg = ............ tấn              

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:                                  

 7kg 5g = .............g

5hg 68g = ............g                                              

2070kg = ......tấn.....kg

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:                                  

5500g = ..............kg                                            

 640 tạ = ............kg

15 tạ = ........... kg               

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:                                                                   

1kg =.............. tấn

3kg25g = .............g                                                

9 tạ 3kg = .......kg

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:                                                                   

8760kg =......tạ......kg                                             

7080g = .......kg......g

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

14dam2 =................. m2            

1700m2 =.............. dam2

16dam210m2 =............. m2        

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

37dam2 9m2 = .........m2

1m2 =.................dam2               

8dam2 =................hm2

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

26m2 =...............dam2               

42dam2 =...............hm2

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

15m2 =.................cm2               

7dam2 =...............dm2

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

1cm2 =............dm2                                  

 21mm2 =...............m2

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

17cm2 =...................mm2                        

7km2 5hm2 =.............dam2

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

2100mm2 =................cm2                         

2m2 12cm2 =..............cm2

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:

45cm2 =...................dm2                          

34dm2 =...................m2

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

9m 50cm ........ 905cm                                       

4km 6m .............. 40hm

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

5m 500m......... 5km                                          

5dam ......... 3km

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

5m 56cm ........ 556cm                                       

5km 7m .............. 57hm

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

5 tấn 2 tạ ...... 52 tạ                                             

 23kg605g ......... 236hg4 g

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

3050 kg ...... 4 tấn 5 yến                                     

12tạ ........ 60 kg

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

850cm2 ......... 12dm2                        

302mm2 ........ 3dm2 2mm2

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

3m2 92dm2 ........ 4m2                       

51km2 ............ 510hm2

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

2015m2 .........2hm215m2                   

32km2 45m2 ....... 3200hm2

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

67 m2 .......... 6700 cm2                      

27 dm2 34 cm2 ........ 2734cm2

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

573 hm2 ........ 57km2                         

34dm2 34mm2 ......... 3434cm2

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S


a) 12km 8m = 12800m  

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi Sb) 4234kg = 4 tấn 234 kgĐúng ghi Đ, sai ghi S b) 4234kg = 4 tấn 234 kg  (ảnh 1)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

c) 75 tấn 4kg = 75004kgc) 75 tấn 4kg = 75004kg (ảnh 1)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

d) 2032m = 20km 32mĐúng ghi Đ, sai ghi S: d) 2032m  = 20km 32m  (ảnh 1)

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

e) 180m5cm = 18050cmĐúng ghi Đ, sai ghi S: e) 180m5cm = 18050cm (ảnh 1)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S

g) 457kg = 4 tạ 57 kgĐúng ghi Đ, sai ghi S g)  457kg  = 4 tạ 57 kg   (ảnh 1)

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối hai số đo độ dài bằng nhauNối hai số đo độ dài bằng nhau (ảnh 1)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm:

Một xe chở 12 tạ gạo tẻ và 80 yến gạo nếp. Khối lượng gạo xe đó chở được là : …………………….

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết theo mẫu

                      Mẫu :  7m236dm2=7m2+36100m2=736100m2

Viết số đo dưới dạng : 

a, Bằng mét vuông 3m^2 45dm^2  (ảnh 1)

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2m.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu m?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng  bằng 35 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một khu đất rộng 2dam260m2,  người ta dùng 25 diện tích để làm nhà, 13diện tích đất còn lại trồng rau. Phần đất cuối cùng làm chuồng trại chăn nuôi. Tính diện tích đất làm chuồng trại theo đơn vị là m2.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đến cửa hàng vải mua  110 tấm vải. Nếu người đó mua thêm 4m nữa thì số vải bây giờ sẽ bằng  19 tấm vải. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

May 4 áo cỡ nhỏ hết 4m 20cm vải. May 4 áo cỡ lớn như nhau hết 5m vải. hỏi trung bình mỗi áo may hết mấy mét vải?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi bằng 20cm. Người ta chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật. Tính tổng chu vi của hai hình chữ nhật đó?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack