2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 8 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 8 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 59 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

90,1

9,010

90,10

900,100

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số a, biết 97,614 < 97,a12 (a < 8)

a = 3

a = 4

a = 6

a = 7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: (ảnh 1)

0,28; 5,36; 13,4; 13,107; 28,105

0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 54,63 đến số tự nhiên gần nhất ta được số:

53

54

55

56

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: 80,45 > ... > 79,99

81

80

79

78

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số đo độ dài: 15,08 km; 14,95 km; 15,1 km, 15 km 90 m, số đo lớn nhất là:

15,08 km

14,95 km

15,1 km

15 km 90 m

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân nào có chữ số 5 thuộc hàng lớn nhất?

14,35

31,45

51,34

13,54x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tờ giấy cân nặng khoảng 4,1013 g. Làm tròn khối lượng tờ giấy đến số tự nhiên gần nhất ta được:

4 g

5 g

4,1 g

41 g

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm:

a) Số thập phân a có một chữ số ở phần thập phân sao cho: 8 < a < 9

.....................................................................................................................

b) Tìm số thập phân a có hai chữ số ở phần thập phân sao cho: 0,1 < a < 0,2

.....................................................................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số tự nhiên vào chỗ trống:

a) 0,8 < .......... < 1,007

b) 55,63 < ..........< 56,03

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ trống:

4,785 .....4,875

67 ..... 66,999

1,79 ..... 1,7900

1 952,8 ..... 1 952,80

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.

Cho biết chiều cao của bốn bạn như sau:

Tên các bạn

Việt

Nam

Mai

Hoa

Chiều cao

1,5 m

1,55 m

1,45 m

1,48 m

 

a) Bạn ..................cao nhất, bạn .................thấp nhất.

b) Tên các bạn viết theo thứ tự từ thấp đến cao là:

.....................................................................................................................

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có ba khúc vải loại I, loại II và loại III dài bằng nhau. Người ta may quần áo loại I dùng hết 9,4 m; loại II hết 9,05 m; loại III là 9,43 m. Hỏi sau khi may quần áo xong, loại vải nào còn nhiều vải nhất?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành bảng sau:

Số thập phân

Làm tròn đến hàng phần mười

Làm tròn đến hàng phần trăm

Làm tròn đến số tự nhiên gần nhất

25,832

 

 

 

93,261

 

 

 

9,052

 

 

 

41,855

 

 

 

0,739

 

 

 

564,274

 

 

 

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn các số thập phân ở mỗi câu dưới đây đến số tự nhiên gần nhất rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.

a) Năm 2021, dân số Việt Nam là 97,47 triệu người.

Năm 2021, dân số Việt Nam là khoảng ....................triệu người.

b) Diện tích Thủ đô Hà Nội là 3 359,82 km2

Diện tích Thủ đô Hà Nội là khoảng ..................km2

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là ..............................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack