Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 15 có đáp án
18 câu hỏi
Đồ vật nào dưới đây có dạng hình thang?




Hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD. Vậy hai cạnh bên của hình thang ABCD là:
AD và BC
AC và BD
AD và BD
AC và BC
Chọn ý đúng. Chiều cao của hình thang ABCD là:

AB
AD
BC
CD
Diện tích hình thang dưới đây là:

711 cm2
531 cm2
583 cm2
541 cm2
Bánh xe bé của một đầu máy xe lửa có đường kính là 1,2m. Tính chu vi của bánh xe đó.
54,34 m
5,434 m
3,768 m
10 m
Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24m là ? m.
20
16
12
8
Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 4 396m?
500 vòng
300 vòng
200 vòng
100 vòng
Hình thang có tổng độ dài hai đáy bằng 24 cm, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 cm, chiều cao kém đáy bé 2,4 cm. Tính diện tích hình thang
108 cm2
508 cm2
218 cm2
278 cm2
Vẽ hình tròn có:
a) Bán kính 2 cm. b) Đường kính 5 cm
Đúng ghi Đ, sai ghi S
■Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............
■Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............
■Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314m là 50 m. .........
Đúng ghi Đ, sai ghi S
■Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............
■Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............
■Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314m là 50 m. .........
Đúng ghi Đ, sai ghi S
■Trong một hình tròn, bán kính dài gấp 2 lần đường kính ............
■Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là: C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14 ..............
■Bán kính của hình tròn có chu vi C = 314m là 50 m. .........
Hoàn thành bảng sau:
Bán kính hình tròn | 1,8 cm | ............... | ............... | 0,7 m |
Đường kính hình tròn | ............... | 2,7 dm | 1,5 cm | ............... |
Chu vi hình tròn | ............... | ............... | ............... | ............... |
Hoàn thành bảng sau:
Bán kính hình tròn | 1,8 cm | ............... | ............... | 0,7 m |
Đường kính hình tròn | ............... | 2,7 dm | 1,5 cm | ............... |
Chu vi hình tròn | ............... | ............... | ............... | ............... |
Vẽ hình thang vuông ABCD có cạnh bên AD vuông góc với hai đáy AB và DC. Biết: AB = 4 cm, DC = 6 cm, AD = 3 cm. Tính diện tích hình thang vuông ABCD.
Một sợi dây thép được uốn thành hình tròn có bán kính là 12,5 dm. Tính độ dài sợi dây thép đó.
Một mảnh đất dạng hình thang có độ dài hai đáy là 35 m và 15 m, chiều cao là 20 m. Tính số tiền mua cỏ để vừa đủ phủ kín mảnh đất đó, biết rằng mỗi mét vuông cỏ có giá tiền là 5 000 đồng.
Viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp

Trong hình bên có các hình thang là:








