2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 7 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CST Tuần 7 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân 2,008 đọc là:

Hai phẩy tám

Hai phẩy không không tám

Hai phẩy không tám

Hai phẩy không không không tám

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:

4810

48100

481000

4810000

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

67,100

67,1

67,010

67,10000

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân 245,018 gồm:

2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết là:

705,132

705,123

705,213

705,321

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là:

289,05

28,95

28,915

28,905

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn cặp có hai số thập phân không bằng nhau.

2,35 và 2,3500

3,7 và 3,007

4,5 và 4,500

8,07 và 8,070

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số?

24

22

25

23

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số thập phân sau

9,14: .....................................................................................................................

45,26: .....................................................................................................................

534,17: .....................................................................................................................

0,105: .....................................................................................................................

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thập phân có:

a) Tám đơn vị, sáu phần mười: ........................

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm: ........................

c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn: ........................

d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: ........................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết mỗi chữ số của một số thập phân vào một ô trống ở “hàng” thích hợp

Số thập phân

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Hàng phần mười

Hàng phần trăm

Hàng phần nghìn

62,568

 

 

6

2

5

6

8

197,34

.........

.........

.........

.........

.........

.........

.........

852,06

.........

.........

.........

.........

.........

.........

.........

1954,112

.........

.........

.........

.........

.........

.........

.........

931,08

.........

.........

.........

.........

.........

.........

.........

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số thích hợp với mỗi tổng:

Chọn số thích hợp với mỗi tổng:  (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu giá trị của chữ số 1 trong từng số thập phân sau:

15,35:...........................................................................................................

71,65:...........................................................................................................

3,12:.............................................................................................................

2,31:.............................................................................................................

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quả táo của ai?

Quả táo của ai? (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số thập phân 86,354.

a) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 5 thuộc hàng nào của số mới?

.....................................................................................................................

b) Nếu chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số thì chữ số 6 thuộc hàng nào của số mới?

.....................................................................................................................

 

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu)

Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) (ảnh 1)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tô cùng màu vào các cặp số thập phân bằng nhau

Tô cùng màu vào các cặp số thập phân bằng nhau (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack