2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều Tuần 20 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều Tuần 20 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 511 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Hình chữ nhật dưới đây được chia thành ba phần. Cho biết có thể bỏ phần nào để thành hình thang?

Cho biết có thể bỏ phần nào để thành hình thang? (ảnh 1)

(1)

(2)

(1) và (3)

(2) và (3)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cạnh nào vuông góc với cả hai đáy của hình thang ABCD?

Cạnh nào vuông góc với cả hai đáy của hình thang ABCD?     (ảnh 1)

Cạnh AB

Cạnh BC

Cạnh CD

Cạnh AD

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm gỗ được chia thành hai hình thang bằng nhau (tham khảo hình vẽ bên). Biết mỗi miếng gỗ hình thang có độ dài hai đáy là 11 dm và 20 dm, chiều cao là 3,6 dm. Tính diện tích tấm gỗ.

Tính diện tích tấm gỗ. (ảnh 1)

58,5 dm2

111,6 dm2

55,8 dm2

223,2 dm2

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 15 dm và 25 dm; chiều cao 1 m là: 

20 dm2

40 dm2

2 m2

4 m2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có đáy lớn 24 dm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé. Chiều cao bằng 32 đáy bé. Diện tích hình thang đó là:  

5 184 dm2

2 592 dm2

648 dm2

324 dm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu sai.

Chọn phát biểu sai. (ảnh 1)

OC là bán kính của hình tròn tâm O.

OA = OB = AC.

AC là đường kính của hình tròn tâm O.

AC = OB × 2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bức tranh sau, mỗi hình tròn đều có bán kính 7 cm. Bọ ngựa đang ở điểm A bò theo đường gấp khúc ABCD để đến chỗ vòi voi ở điểm D. Hỏi bọ ngựa phải bò bao nhiêu xăng-ti-mét?

Hỏi bọ ngựa phải bò bao nhiêu xăng-ti-mét? (ảnh 1)

24 cm

28 cm

42 cm

82 cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô màu của hình tròn nào sau đây là hình quạt tròn?

Phần tô màu của hình tròn nào sau đây là hình quạt tròn? (ảnh 1)

Phần tô màu của hình tròn nào sau đây là hình quạt tròn? (ảnh 2)

Phần tô màu của hình tròn nào sau đây là hình quạt tròn? (ảnh 3)

Phần tô màu của hình tròn nào sau đây là hình quạt tròn? (ảnh 4)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

 a)Vẽ thêm hai đoạn thẳng trong mỗi hình sau để được một hình thang.

 a) Vẽ thêm hai đoạn thẳng trong mỗi hình sau để được một hình thang. (ảnh 1)

b) Cho các điểm A, B, C như hình vẽ dưới đây. Hãy vẽ:

Vẽ đường tròn tâm A bán kính 1 cm.

Vẽ đường tròn tâm B bán kính 3 cm.

Vẽ đường tròn tâm C đường kính 2 cm.

 a) Vẽ thêm hai đoạn thẳng trong mỗi hình sau để được một hình thang. (ảnh 2)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Tính diện tích các hình thang sau:

a) Tính diện tích các hình thang sau: (ảnh 1)

b) Tính diện tích hình thang, biết:

+) Độ dài hai đáy lần lượt là 3 m và 5 m, chiều cao là 4 cm.

S =..............................................................................................................................

+) Độ dài hai đáy lần lượt là 60 dm và 8 m, chiều cao là 55 dm.

S = ..............................................................................................................................

+) Độ dài hai đáy lần lượt là 5,7 m và 4,4 m, chiều cao là 2,8 dm.

S = ..............................................................................................................................

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền phân số thích hợp vào chỗ trống.

a) Diện tích hình chữ nhật ABKH bằng  diện tích hình thang ABCD. (ảnh 1)

a) Diện tích hình chữ nhật ABKH bằng  diện tích hình thang ABCD.

b) Diện tích hình tam giác ADH bằng diện tích hình thang ABCD.

c) Diện tích hình tam giác BCK bằng diện tích hình thang ABCH.

d) Diện tích hình thang ABKD bằng diện tích hình thang ABCD.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất dạng hình thang có độ dài hai đáy là 25 m và 15 m, chiều cao là 18 m. Tính số tiền mua cỏ để vừa đủ phủ kín mảnh đất đó, biết rằng mỗi mét vuông cỏ có giá tiền là 35 000 đồng.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số đo thích hợp vào ô trống

Bán kính

4 cm

............

3,6 mm

............

Đường kính

............

10,2 dm

............

0,9 m

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho hình vẽ bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

– Hình tròn tâm I, bán kính IB.                   .....                                 

– IA, IE, IF, IB là bán kính của hình tròn.   .....

EF là đường kính của hình tròn.              .....

Cho hình vẽ bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S.  – Hình tròn tâm I, bán kính IB.                   .....                                  (ảnh 1)

 Cho hình vẽ bên. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ trống:

Các bán kính có trong hình tròn là:

...........................................................................................

Các đường kính có trong hình tròn là:

...........................................................................................

Cho cạnh AB = 18 cm, khi đó cạnh OF = ..... cm.

Cho hình vẽ bên. Đúng ghi Đ, sai ghi S.  – Hình tròn tâm I, bán kính IB.                   .....                                  (ảnh 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack