2048.vn

Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều Tuần 34 có đáp án
Quiz

Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều Tuần 34 có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Lượng nước trong hình 2 khoảng:

Lượng nước trong hình 2 khoảng: (ảnh 1)

2 lít

1 lít

0,5 lít

1,5 lít

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo đề nghị của một số tổ chức y tế, khối lượng cặp sách của học sinh không nên vượt quá 0,1 khối lượng cơ thể. An nặng 35 kg, như vậy cặp sách của An chỉ nên có khối lượng tối đa là:  

0,35 kg

3,5 kg

0,035 kg

3,05 kg

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây có thể tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối?

Hình vẽ dưới đây có thể tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối? (ảnh 1)

32 cm3

8 cm3

24 cm3

56 cm3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bể thủy tinh chứa đầy nước hình lập phương cạnh 1 m. Người ta bỏ vào thùng một khối sắt hình lập phương cạnh 0,4 m thì nước trào rA. Hỏi lượng nước trong bể bị trào ra là:  

0,16 dm3

0,84 dm3

0,96 dm3

64 dm3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một đồng xu 10 lần, trong đó có 3 lần xuất hiện mặt sấp. Vậy tỉ số của số lần xuất hiện mặt sấp so với tổng số lần tung là:  

\(\frac{7}{{10}}\)

\(\frac{3}{7}\)

\(\frac{7}{3}\)

\(\frac{3}{{10}}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nam thực hiện sút liên tiếp 10 quả bóng vào khung thành thì có 4 lần sút trượt. Tỉ số giữa số lần Nam sút trúng so với tổng số lần Nam đã sút là:  

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{2}{3}\]

\[\frac{3}{2}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu về tỉ số phần trăm các loại nước uống yêu thích của các bạn lớp 5A.

Loại nước uống

Nước chanh

Nước cam

Trà sữa

Sinh tố

Tỉ số phần trăm

23%

35%

14%

28%

Biểu đồ nào dưới đây thể hiện số liệu trong bảng trên?

A. Biểu đồ nào dưới đây thể hiện số liệu trong bảng trên? (ảnh 1)        

Biểu đồ nào dưới đây thể hiện số liệu trong bảng trên? (ảnh 2)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng bánh bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

 Có bao nhiêu khẳng định đúng? (ảnh 1)

Cho các khẳng định sau:

(I) Cửa hàng bán được lượng bánh mì bằng với tổng lượng bánh dount và bánh quy.

(II) Cửa hàng bán được ítbánh táo nhất.

(III) Cửa hàng bán được lượng bánh kem gấp 2 lần lượng bánh táo.

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

0

1

2

3

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Bài 1. Số?

3,2 km2 = ............... m2

 0,4 km2 = ............... ha

\(\frac{2}{5}\) m2 = ............... dm2

56,4 m3 = ............... dm3

5 m3 = ............... cm3

0,8 m3 = ............... l

246 kg = ............... tấn

126 năm = ............... thế kỉ

 

5 tấn 32 kg = ............... tấn

2 m 3 dm = ............... m

24 m3 12 dm3= ............... m3

8 giờ 15 phút = ............... giờ

 

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bồn hoa hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau để trồng hai loại hoa. Bản vẽ của bồn hoa ở hình bên có tỉ lệ 1 : 100.

a) Tìm bán kính thật của bồn hoa.

b) Trên thực tế, diện tích trồng mỗi loại hoa là bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh đất của cô Hà dạng hình thang vuông có chiều cao 12 m, đáy bé 11 m và đáy lớn gấp đôi đáy bé. Cô Hà đã dành phần đất hình tam giác BKC (như hình vẽ) để trồng rau.

a) Tính diện tích phần đất cô Hà trồng rau.

b) Phần đất còn lại có diện tích bao nhiêu mét vuông?

a) Tính diện tích phần đất cô Hà trồng rau. (ảnh 1)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình sau:

a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình sau: (ảnh 1)

b) Tính thể tích của các hộp quà dưới đây và điền kết quả vào ô trống:

a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình sau: (ảnh 2)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng 6 dm và bằng 34 chiều dài, chiều cao bằng 2 m. Hiện lượng nước trong bể chiếm 65% thể tích bể. Hỏi cần phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điền “chắc chắn, có thể, không thể” vào chỗ trống cho thích hợp:

Gieo hai xúc xắC. Khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:

● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là số chẵn.

● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là 13.

● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là số bé hơn 13 và lớn hơn 1.

b) Hoàn thành bảng dưới đây:

Nam gieo một con xúc xắc 6 mặt nhiều lần. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm và ghi chép số lần xuất hiện các mặt của con xúc xắc:

● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là số chẵn. (ảnh 1)

c) Dựa vào kết quả ở câu b, điền số thích hợp vào chỗ trống.

Nam đã tung con xúc xắc ............... lần.

● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt 4 chấm so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là

● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt lẻ so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là

● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt chẵn so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ quạt tròn dưới đây là kết quả khảo sát 200 học sinh của một trường Tiểu học về sự yêu thích các câu lạc bộ.

a) Hoàn thiện biểu đồ trên bằng cách điền thông tin còn thiếu vào chỗ chấm. (ảnh 1)

a) Hoàn thiện biểu đồ trên bằng cách điền thông tin còn thiếu vào chỗ chấm.

b) Điền số để hoàn thành bảng sau:

Câu lạc bộ

Bơi

Hát, múa

Đàn

Mĩ thuật

Số học sinh yêu thích

...............

...............

...............

...............

 c) Hoàn thiện biểu đồ sau bằng cách điền số thích hợp vào ô trống trên mỗi cột:

a) Hoàn thiện biểu đồ trên bằng cách điền thông tin còn thiếu vào chỗ chấm. (ảnh 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack