Bài tập cuối tuần Toán 5 Cánh diều Tuần 34 có đáp án
15 câu hỏi
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Lượng nước trong hình 2 khoảng:

2 lít
1 lít
0,5 lít
1,5 lít
Theo đề nghị của một số tổ chức y tế, khối lượng cặp sách của học sinh không nên vượt quá 0,1 khối lượng cơ thể. An nặng 35 kg, như vậy cặp sách của An chỉ nên có khối lượng tối đa là:
0,35 kg
3,5 kg
0,035 kg
3,05 kg
Hình vẽ dưới đây có thể tích bằng bao nhiêu xăng-ti-mét khối?

32 cm3
8 cm3
24 cm3
56 cm3
Một bể thủy tinh chứa đầy nước hình lập phương cạnh 1 m. Người ta bỏ vào thùng một khối sắt hình lập phương cạnh 0,4 m thì nước trào rA. Hỏi lượng nước trong bể bị trào ra là:
0,16 dm3
0,84 dm3
0,96 dm3
64 dm3
Gieo một đồng xu 10 lần, trong đó có 3 lần xuất hiện mặt sấp. Vậy tỉ số của số lần xuất hiện mặt sấp so với tổng số lần tung là:
\(\frac{7}{{10}}\)
\(\frac{3}{7}\)
\(\frac{7}{3}\)
\(\frac{3}{{10}}\)
Nam thực hiện sút liên tiếp 10 quả bóng vào khung thành thì có 4 lần sút trượt. Tỉ số giữa số lần Nam sút trúng so với tổng số lần Nam đã sút là:
\[\frac{2}{5}\]
\[\frac{3}{5}\]
\[\frac{2}{3}\]
\[\frac{3}{2}\]
Cho bảng số liệu về tỉ số phần trăm các loại nước uống yêu thích của các bạn lớp 5A.
Loại nước uống | Nước chanh | Nước cam | Trà sữa | Sinh tố |
Tỉ số phần trăm | 23% | 35% | 14% | 28% |
Biểu đồ nào dưới đây thể hiện số liệu trong bảng trên?
A.

Lượng bánh bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt tròn sau:

Cho các khẳng định sau:
(I) Cửa hàng bán được lượng bánh mì bằng với tổng lượng bánh dount và bánh quy.
(II) Cửa hàng bán được ítbánh táo nhất.
(III) Cửa hàng bán được lượng bánh kem gấp 2 lần lượng bánh táo.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
0
1
2
3
PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
3,2 km2 = ............... m2 0,4 km2 = ............... ha \(\frac{2}{5}\) m2 = ............... dm2 56,4 m3 = ............... dm3 5 m3 = ............... cm3 0,8 m3 = ............... l | 246 kg = ............... tấn 126 năm = ............... thế kỉ
5 tấn 32 kg = ............... tấn 2 m 3 dm = ............... m 24 m3 12 dm3= ............... m3 8 giờ 15 phút = ............... giờ
|
Một bồn hoa hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau để trồng hai loại hoa. Bản vẽ của bồn hoa ở hình bên có tỉ lệ 1 : 100.
a) Tìm bán kính thật của bồn hoa.
b) Trên thực tế, diện tích trồng mỗi loại hoa là bao nhiêu mét vuông?
Mảnh đất của cô Hà dạng hình thang vuông có chiều cao 12 m, đáy bé 11 m và đáy lớn gấp đôi đáy bé. Cô Hà đã dành phần đất hình tam giác BKC (như hình vẽ) để trồng rau.
a) Tính diện tích phần đất cô Hà trồng rau.
b) Phần đất còn lại có diện tích bao nhiêu mét vuông?

a)Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của các hình sau:

b) Tính thể tích của các hộp quà dưới đây và điền kết quả vào ô trống:

Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng 6 dm và bằng chiều dài, chiều cao bằng 2 m. Hiện lượng nước trong bể chiếm 65% thể tích bể. Hỏi cần phải đổ thêm bao nhiêu lít nước nữa thì đầy bể?
a) Điền “chắc chắn, có thể, không thể” vào chỗ trống cho thích hợp:
Gieo hai xúc xắC. Khả năng xảy ra trong mỗi trường hợp sau:
● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là số chẵn.
● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là 13.
● .................... tổng số chấm ở hai mặt trên của hai xúc xắc là số bé hơn 13 và lớn hơn 1.
b) Hoàn thành bảng dưới đây:
Nam gieo một con xúc xắc 6 mặt nhiều lần. Dưới đây là bảng kết quả kiểm đếm và ghi chép số lần xuất hiện các mặt của con xúc xắc:

c) Dựa vào kết quả ở câu b, điền số thích hợp vào chỗ trống.
● Nam đã tung con xúc xắc ............... lần.
● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt 4 chấm so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là
● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt lẻ so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là
● Tỉ số giữa số lần xuất hiện mặt chẵn so với tổng số lần đã gieo xúc xắc là
Biểu đồ quạt tròn dưới đây là kết quả khảo sát 200 học sinh của một trường Tiểu học về sự yêu thích các câu lạc bộ.

a) Hoàn thiện biểu đồ trên bằng cách điền thông tin còn thiếu vào chỗ chấm.
b) Điền số để hoàn thành bảng sau:
Câu lạc bộ | Bơi | Hát, múa | Đàn | Mĩ thuật |
Số học sinh yêu thích | ............... | ............... | ............... | ............... |
c) Hoàn thiện biểu đồ sau bằng cách điền số thích hợp vào ô trống trên mỗi cột:









