vietjack.com

Bài tập amin cơ bản và nâng cao cực hay có lời giải ( phần 3)
Quiz

Bài tập amin cơ bản và nâng cao cực hay có lời giải ( phần 3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 123 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?

Metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước

Các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc

Anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen

Độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

butylamin.

Tert butylamin

Metylpropylamin

Đimetyletylamin

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Các giá trị x, y và z lần lượt bằng:

4, 3 và 1

4, 2 và 1

3, 3 và 0

3, 2 và 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi  amin nào sau đây là không đúng?

CH3-NH-CH3 đimetylamin

CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin

CH3CH(CH3)-NH2 isopropylamin

C6H5NH2 alanin

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây sai?

Các amin đều có tính bazơ.

Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn NH3.

Anilin có tính bazơ rất yếu.

Amin có tính bazơ do N có cặp electron chưa tham gia liên kết

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất C4H10O, C4H9Cl, C4H10, C4H11N. Số đồng phân cấu tạo của các chất giảm theo thứ tự là

C4H11N, C4H10O, C4H9Cl, C4H10

C4H10O, C4H11N, C4H10, C4H9Cl

C4H10O, C4H9Cl, C4H11N, C4H10

C4H10O, C4H9Cl, C4H10,C4H11N.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây không đúng?

Aminecông thức cấu tạo (CH3)2CHNH2 có tên thường là isopropylamine.

Aminecông thức cấu tạo (CH3)2CH – NH – CH3 có tên thay thế là N-methylpropan -2-amine.

Aminecông thức cấu tạo CH3[CH2]3N(CH3)2 có tên thay thế là N,N- dimethylbutan-1-amine.

Amine có công thức cấu tạo (CH3)2(C2H5)N có tên gọi là dimethylethylamine.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất có CTCT: m-CH3-C6H4-NH2 có tên theo danh pháp thông thường là

1-amino-3-metyl benzen.

m-toludin.

m-metylanilin.

Cả B, C đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các chất sau: C2H6 ; C2H5Cl ; C2H5NH2 ; CH3COOC2H5 ; CH3COOH ; CH3CHO ; CH3OCH3 chất nào tạo được liên kết H liên phân tử?

C2H6

CH3COOCH3

CH3CHO ; C2H5Cl

CH3COOH ;C2H5NH2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Metylamin dễ tan trong H2O do nguyên nhân nào sau đây ?

Do nguyên tử N còn cặp electron tự do dễ nhận H+ của H2O.

Do metylamin có liên kết H liên phân tử.

Do phân tử metylamin phân cực mạnh.

Do phân tử metylamin tạo được liên kết H với H2O

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là:

(1) > (2) > (3).

(1) > (3) > (2).

(2) > (1) > (3).

(3) > (2) > (1).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất?

ancol metylic < axit fomic < metylamin < ancol etylic

ancol metylic < ancol etylic < metylamin < axit fomic

metylamin < ancol metylic < ancol etylic < axit fomic

axit fomic < metylamin < ancol metylic < ancol etylic

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?

C6H5NH2

C6H5CH2NH2

(C6H5)2NH

NH3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân Amin có tính bazơ là

Có khả năng nhường proton.

Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+.

Xuất phát từ amoniac

Phản ứng được với dung dịch axit.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.

Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5

Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.

Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: phenol, anilin, phenyl amoni clorua, amoni clorua, natriphenolat, axit axetic, natri axetat, natri etylat; natri clorua; natri cacbonat. Số chất có khả năng làm quỳ tím ẩm chuyển màu là   

6

8

5

7

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét nào sau đây đúng?

Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần

Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần

Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần

Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí ?

Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở nhiệt độ thấp.

Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.

Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.

Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho anilin vào ống nghiệm chứa nước, hiện tượng quan sát được là

Anilin tan trong nước tạo dung dịch trong suốt.

Anilin không tan tạo thành lớp dưới đáy ống nghiệm.

Anilin không tan nổi lên trên lớp nước.

Anilin ít tan trong nước tạo dung dịch bị đục, để lâu có sự tách lớp.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng khi nói về sự đổi màu của các chất khi gặp quỳ tím?

Phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.

Anilin trong nước làm quỳ tím hóa xanh.

Etylamin trong nước làm cho quỳ tím chuyển thành màu xanh.

dung dịch Natriphenolat không làm quỳ tím đổi màu.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây không đúng?

Trong các chất: CH3Cl, CH3OH, CH3OCH3, CH3NH2 thì CH3OH là chất lỏng ở điều kiện thường.

Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H giữa các phân tử ancol

Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường ,có mùi khai, tương tự như amoniac.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anilin tác dụng được với những chất dung dịch sau đây?

(1) HCl; (2) H2SO4; (3) NaOH; (4) brom; (5) CH3 – CH2 – OH; (6) CH3COOC2H5.

(1) , (2) , (3)

(4) , (5) , (6)

(3) , (4) , (5)

(1) , (2) , (4).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào sau đây làm anilin tác dụng được với dung dịch nước brom ?

Do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết pi bền vững.

Do nhân thơm benzen hút electron.

Do nhân thơm benzen đẩy electron.

Do nhóm – NH2 đẩy electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch FeCl2 sẽ thu được kết quả nào dưới đây?

Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và FeCl2.

Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và FeCl2

Metylamin tác dụng được với cả HBr và FeCl2 còn anilin chỉ tác dụng với HBr.

Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với FeCl2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ B thành phần chứa: C, H, N có các tính chất sau: ở điều kiện thường là chất lỏng không màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác dụng với dung dịch HCl và dễ làm mất màu dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Công thức phân tử của B có thể là

C4H9N

C6H7N

C7H11N

C2H7N

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack