46 câu hỏi
Bậc của amine là
Bậc của nguyên tử carbon liên kết với nguyên tử nitrogen.
Số gốc hydrocarbon có trong cấu tạo amine.
Số nguyên tử carbon có trong gốc hydrocarbon.
Số nguyên tử hydrogen của NH3 bị thay thế bởi gốc hydrocarbon.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
(CH3)3CNH2.
CH3CH2OH.
(CH3)3N.
CH3CH2NHCH3
Amin nào sau đây là amin bậc một?
CH3CH2-OH
NH2-CH2-COOH
CH3-NH-CH3
CH3CH2NH2
Amin nào sau đây là amin bậc một?
Trimetyl amin
đimetyl amin.
Etyl metyl amin
Metyl amin
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
(CH3)3N
C2H5-NH2
CH3-NH-C2H5
CH3-NH-CH3
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
CH3NH2
CH3CH2NHCH3
(CH3)3N
CH3NHCH3
Amin nào sau đây là amin bậc một?
C6H5NH2.
CH3NHCH3.
CH3NHC2H5
CH3NHC6H5
Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
Metylamin, đimetylamin, trimetylamin
Etylamin, benzylamin, isopropylamin
Benzylamin, phenylamin, điphenylamin
Metylamin, phenylamin, metylphenylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - NH2
(2) CH3 - NH - CH3
Số amin bậc một là
5
3
2.
4
Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
2
5
8.
4
Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
2.
4.
3
1
Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là
2
3.
4
5
Amin T bậc một, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H9N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với T là
1
2.
3.
4.
Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là
C2H5NH2
C3H5NH2
CH3NH2
C4H7NH2
Số amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
1
2
4
3
Amin nào dưới đây là amin bậc một?
CH3-NH-CH3
CH3-CH2-NH-CH3
CH3-CH(NH2)CH3
(CH3)2N-CH2-CH3
Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
C2H5NHCH3
CH3NH2
C6H5NH2
C2H5NH2
Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C5H13N là
2.
4.
6
8
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - NH2
(2) CH3 - CH2 - NH2
(3) CH3 - NH - CH3
Amin nào là amin bậc hai?
(4).
(1).
(3).
(2).
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
Phenylamin
Benzylamin
Metylphenylamin
Xiclohexylamin
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
propan-2-amin
đimetylamin
propan-1-amin
phenylamin
Amin nào sau đây là amin bậc 2?
Isopropylamin
Đimetylamin
Anilin
Metylamin
Chất nào sau đây là amin bậc hai?
CH3–NH–CH3
(CH3)3N.
(CH3)2CH–NH2
H2N–CH2–NH2
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
CH3NH2
(CH3)3N
CH3NHCH3
CH3CH2NHCH3.
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
C2H7NH2
(CH3)2NH
CH5N
(CH3)3N
Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
CH3NHCH2CH3
(CH3)2CHNH2
CH3CH2CH2NH2
(CH3)3N
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
(CH3)3N
CH3NHC2H5
C6H5NH2
(CH3)2CHNH2
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - NH2
(3) CH3 - NH - CH3
Số amin bậc hai là
5.
3
4
2
Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
4
3
8
1
Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, CH3NHC2H5, (CH3)3N, (C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là
3.
2
5.
4.
Amin G bậc hai, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C8H11N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với G là
4.
3.
5
2
X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là :
(CH3)2CHNH2
(CH3)3N
(C2H5)2NH
C2H5NHCH3
Cho các amin sau:
1. CH3CH2NH2
3. C6H5NHC(CH3)3
4. C6H5NHCH2CH3
5. CH3N(C6H5)2
Số amin bậc 2 là
1
2
3
4
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - CH2 - NH2
(2) CH3 - NH - CH2 - CH3
Amin nào là amin bậc ba?
(2).
(3).
(1).
(4).
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
CH3NH2
CH3CH2NHCH3
(CH3)3N
CH3NHCH3
Amin G bậc ba, có công thức phân tử là C5H13N. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với G?
4.
3.
2
1
Chất nào sau là amin bậc 3?
metyletylamin
metylphenylamin
anilin
etylđimetylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - NH2
(2) CH3 - CH2 - CH2 -NH2
(3)CH3 - NH - CH3
Amin nào cùng bậc với ancol isopropylic?
(3).
(4).
(1).
(2)
Amin nào không cùng bậc với amin còn lại:
Đimetylamin
Phenylamin
Metylamin
Propan – 2-amin
Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
propan-2-ol và propan-2-amin
etanol và etylamin
propan-2-ol và đimetylamin
propan-1-ol và propan-1-amin
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
(CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3.
(CH3)2NH và CH3CH2OH
Alcohol và amine nào sau đây cùng bậc?
(CH3)3COH và (CH3)3CNH2
(CH3)2NH và CH3CH2OH
(CH3)2NH và (CH3)2CHOH
(CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
(CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2
(CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3
C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5
Cho các chất sau: (1) etyl fomat; (2) metanol; (3) tristerin; (4) axit axetic; (5) metylamin; (6) trimetylamin. Số chất tạo liên kết hiđro với chính nó là
4.
2.
3
5
Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần?
CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
Norađrenalin có vai trò quan trọng trong truyền dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp.
Bậc của amin trong Norađrenalin và Ađrenalin lần lượt là :
3 và 2
2 và 1
2 và 3
1 và 2.








