30 CÂU HỎI
Đơn vị nguồn lực trên sơ đồ PERT cải tiến được thể hiện:
A. Trên trục hoành phía trái
B. Trên trục hoành phía phải
C. Trên trục tung phía dưới
D. Trên trục tung phía trên
Về nguyên tắc, bố trí nguồn lực so với bố trí nguồn nhân lực thực hiện dự án, thì:
A. Giống nhau
B. Không giống nhau
C. Tùy từng trường hợp cụ thể
D. Tất cả các câu trên
Đường điều hòa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là:
A. đường thẳng nằm ngang
B. đường Parabol
C. đường Hyperbol
D. tất cả các câu trên
Cơ sở để điều hòa nguồn lực thực hiện dự án, là:
A. Thời gian thực hiện dự tính
B. Thời gian dự trữ
C. Thời gian thực hiện dài nhất
D. Thời gian thực hiện ngắn nhất của từng công việc
Tìm câu đúng sau đây:
A. Thời gian dự trữ có trên công việc găng
B. Thời gian dự trữ không có trên công việc không găng
C. Thời gian dự trữ không có trên công việc găng
D. Thời gian dự trữ có trên tiến trình tới hạn
Về mặt hình thức, có thể xác định thời gian dự trữ bằng cách:
A. Lập bảng tính
B. Căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
C. Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ PERT cải tiến
D. Lập bảng tính và căn cứ vào sơ đồ GANTT
Quy trình xác định thời gian dự trữ của công việc trong dự án được tiến hành qua:
A. 4 bước
B. 5 bước
C. 6 bước
D. 7 bước
Để xác định được thời gian dự trữ phải thông qua:
A. 4 loại thời gian khác
B. 5 loại thời gian khác
C. 6 loại thời gian khác
D. 7 loại thời gian khác
TB là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
TC là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
TE là ký hiệu của:
A. Thời gian bắt đầu của công việc
B. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
C. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
D. Thời gian dự trữ
TL là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian bắt đầu chậm nhất của công việc
TS là ký hiệu của:
A. Thời gian hoàn thành tiến trình sau công việc
B. Thời gian bắt đầu của công việc
C. Thời gian bắt đầu sớm nhất của công việc
D. Thời gian dự trữ
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Vậy thời gian dự trữ của công việc A, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Thời gian dự trữ của công việc B, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Thời gian dự trữ của công việc C, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Xác định thời gian dự trữ của công việc D, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Thời gian dự trữ của công việc E, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Thời gian dự trữ của công việc A là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Xác định thời gian dự trữ của công việc B là:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 5 tuần
Dự án “ĐÀO AO THẢ CÁ” có nội dung như sau: “Đào ao (ký hiệu: A), tiến hành ngay từ đầu với thời hạn 4 tuần. Tìm nguồn và hợp đồng mua cá giống (B), 1 tuần bắt đầu ngay. Kè bờ ao (C), 2 tuần sau đào ao. Làm tường rào bao quanh (D), 3 tuần bắt đầu ngay. Rửa ao, nhận cá giống và thả cá (E), 1 tuần sau kè bờ ao và tìm nguồn, hợp đồng mua cá giống”. Yêu cầu xác định thời gian dự trữ của công việc D là:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 5 tuần
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc A là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc B là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc C là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc D là:
A. 0 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng
D. 8 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc E là:
A. 0 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng
D. 8 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc F là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc G là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2 tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc H là:
A. 0 tháng
B. 1 tháng
C. 2tháng
D. 3 tháng
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc I là:
A. 2 tháng
B. 5 tháng
C. 8 tháng
D. 9 tháng