vietjack.com

900 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án (Phần 20)
Quiz

900 câu Trắc nghiệm tổng hợp Quản trị dự án có đáp án (Phần 20)

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp Thắng Lợi đang xem xét một dự án sản xuất kem đánh răng với giá trị đầu tư ban đầu là 200 triệu đồng. Ngân lưu ròng của dự án như sau:

Năm 0 1

Ngân lưu ròng – 200 240

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:

A. 0.21

B. 0.22

C. 0.3

D. 0.2

2. Nhiều lựa chọn

Công ty VTC dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất thiết bị truyền hình kỹ thuật số với giá trị đầu tư ban đầu là 500 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 3 là 229,96 triệu đồng mỗi năm. Sau 3 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán: r1 = 17,5% và r2 = 19,5%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:

A. 0.18

B. 0.2

C. 0.17

D. 0.16

3. Nhiều lựa chọn

Công ty Minh Long dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất đồ sứ với số vốn đầu tư ban đầu là 800 triệu đồng. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 5 là 267,5 triệu đồng. Sau 5 năm nhà máy không có giá trị thu hồi. Với lãi suất tính toán: r1 = 19,5% và r2 = 24%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của dự án là:

A. 0.17

B. 0.2

C. 0.25 1 2 1 2

D. 0.19

4. Nhiều lựa chọn

Công ty liên doanh SH dự định đầu tư một nhà máy sản xuất linh kiện xe gắn máy với số vốn đầu tư ban đầu là 50 triệu USD. Báo cáo ngân lưu của dự án như sau:

Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:

A. 0.2

B. 0.23

C. 0.24

D. 0.26

5. Nhiều lựa chọn

Công ty Castrol Việt Nam dự định đầu tư một nhà máy pha chế nhớt với số vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu USD. Lợi nhuận ròng và khấu hao từ năm 1 đến năm 4 là 36,48 triệu USD. Sau 4 năm họat động nhà máy thanh lý với số tiền là 20 triệu USD. Với lãi suất tính toán: i1 = 20% và i2 = 23%; Vậy tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) của nhà máy là:

A. 0.18

B. 0.25

C. 0.19

D. 0.22

6. Nhiều lựa chọn

Có một cơ hội đầu tư với các dữ liệu như sau: (ĐVT: Triệu USD)

– Chi phí đầu tư ban đầu: 10.0

– Chi phí vận hành, bảo quản hàng năm: 2

– Thu nhập hàng năm: 8

– Giá trị thanh lý: 3

– Thời gian hoạt động (năm): 2

– itt (lãi suất tính toán) = 10%; Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:

A. 1,21

B. 2,11

C. 12,1

D. 11,2

7. Nhiều lựa chọn

Công ty Cao su Đồng Nai dự định đầu tư xây dựng một nhà máy chế biến mủ cao su với các dữ liệu sau: (ĐVT: Triệu đồng)

Với Suất chiết khấu = 10% thì Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) là:

A. 1250

B. 1150

C. 2345

D. 0,987

8. Nhiều lựa chọn

Số liệu của hai dự án như sau:

A. Tỷ số B/C và NPV của dự án X là 3 và 6

B. Tỷ số B/C và NPV của dự án Y là 1,6 và 2

C. Tỷ số B/C và NPV của dự án Y là 2 và 6

D. Tỷ số B/C và NPV của dự án X là 3 và 2 t

9. Nhiều lựa chọn

Công ty TNHH in Kinh tế dự định đầu tư mua một máy in mới có các thông số được dự tính như sau: (ĐVT: Triệu đồng)

– Chi phí đầu tư ban đầu: 400

– Chi phí vận hành, bảo quản hàng năm: 50

– Thu nhập hàng năm: 300

– Giá trị còn lại: 100

– Thời gian hoạt động (năm): 2

– Suất chiết khấu: 10%

Tỷ số B/C (Tỷ số lợi ích/ chi phí) của dự án là:

A. 1923

B. 0,987

C. 1392

D. 1239

10. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp A mua một máy phát điện với giá là 600 triệu đồng. Máy này sử dụng trong 5 năm. Sau 5 năm máy này không có giá trị thu hồi. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Mức khấu hao hàng năm:

A. 100 triệu đồng

B. 120 triệu đồng

C. 90 triệu đồng

D. 130 triệu đồng

11. Nhiều lựa chọn

Giả sử dòng ngân lưu ròng của một dự án sau:

Năm 0 1 23

Ngân lưu ròng 100 100 100100

Thế thì, dự án này:

A. Không tính được IRR

B. Có một IRR

C. Có hai IRR

D. Có ba IRR

12. Nhiều lựa chọn

Lãi ròng + Khấu hao kể từ năm 1 của dự án bằng với ngân lưu ròng, khi:

A. Dự án có mua chịu

B. Dự án có bán chịu

C. Dự án có cả mua chịu và bán chịu

D. Dự án không có mua chịu và bán chịu

13. Nhiều lựa chọn

Công thức: dùng để tính?

A. IRR

B. NPV

C. B/C

D. Tpp

14. Nhiều lựa chọn

IRR là suất chiết khấu làm cho hiện giá thuần (NPV):

A. Bằng 0

B. Lớn hơn 0

C. Nhỏ hơn 0

D. Bằng 1

15. Nhiều lựa chọn

Có thể tính IRR bằng:

A. Phương pháp nội suy

B. Cho NPV = 0 để xác định lãi suất tính toán

C. Đồ thị

D. Tất cả các câu đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án:

A. Càng lớn

B. Càng nhỏ

C. Không bị ảnh hưởng

D. Chưa kết luận được

17. Nhiều lựa chọn

Giữa NPV và IRR có mối quan hệ sau đây:

A. NPV càng lớn thì IRR cũng càng lớn

B. NPV càng lớn thì IRR càng nhỏ

C. NPV càng nhỏ thì NPV càng nhỏ

D. Các quan hệ này chưa chắc chắn

18. Nhiều lựa chọn

Đối với dự án, có khi:

A. IRR lớn nhưng NPV lại nhỏ

B. IRR nhỏ nhưng NPV lại

C. IRR lớn và NPV cũng lớn

D. Tất cả các câu này đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

NPV bằng 0, khi:

A. Lãi suất tính toán bằng 0

B. Lãi suất tính toán bằng 1

C. Lãi suất tính toán bằng IRR

D. Lãi suất tính toán lớn hơn IRR

20. Nhiều lựa chọn

NPV bằng 0 thì:

A. B/C bằng 0

B. B/C bằng 1

C. B/C lớn hơn 1

D. B/C nhỏ hơn 1

21. Nhiều lựa chọn

NPV = 0, tức quy mô tiền lãi của dự án = 0. Thì dự án này là:

A. Tốt

B. Xấu

C. Bình thường

D. Không kết luận được

22. Nhiều lựa chọn

Dùng chỉ tiêu thời gian hoàn vốn làm tiêu chuẩn để chọn lựa dự án, khi:

A. Dự án có vốn dồi dào

B. Dự án không dồi dào về vốn

C. Dự án phải vay vốn

D. Dự án được tài trợ vốn

23. Nhiều lựa chọn

IRR của dự án dễ hấp dẫn các nhà đầu tư, vì:

A. Cho biết quy mô số tiền lãi của dự án

B. Cho biết thời gian thu hồi vốn nhanh

C. Cho biết khả năng sinh lời của dự án

D. Cho biết lãi suất tính toán của dự án

24. Nhiều lựa chọn

Nếu chủ đầu tư có vốn dồi dào, đầu tư ít rủi ro và ít cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:

A. IRR lớn nhất

B. NPV lớn nhất

C. Tpp lớn nhất

D. IRR nhỏ nhất

25. Nhiều lựa chọn

Nếu chủ đầu tư có ít vốn, đầu tư có rủi ro cao và có nhiều cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:

A. NPV lớn nhất

B. NPV nhỏ nhất

C. IRR lớn nhất

D. Tpp lớn nhất

26. Nhiều lựa chọn

Quy tắc chọn lựa dự án theo tiêu chuẩn B/C là:

A. B/C > 1

B. B/C < 1

>

C. B/C ≥ 1

D. Không có câu nào đúng

27. Nhiều lựa chọn

Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Năm 0 1 2

Dòng vào Dòng ra 100 150 50 200 50

Với lãi suất tính toán là 15%/năm, thì hiện giá dòng ra, là:

A. 171,34

B. 181,29

C. 200,12

D. 156,18

28. Nhiều lựa chọn

Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Năm 0 1 2

Dòng vào Dòng ra 100 150 50 200 50

Với lãi suất tính toán là 10%/năm, thì hiện giá dòng vào, là:

A. 200,56

B. 288,66

C. 301,65

D. 372,98

29. Nhiều lựa chọn

Dòng ngân lưu vào và ra của một dự án như sau:

Năm 0 1 2

Dòng vào Dòng ra 100 150 50 200 50

Với lãi suất tính toán là 12%/năm, thì hiện giá thuần của dự án, là:

A. 108,86

B. 208,86

C. 308,86

D. 408,86

30. Nhiều lựa chọn

Có dòng ngân lưu của hai dự án A và B như sau:

A. IRR của hai dự án bằng nhau

B. Lời của hai dự án khác nhau, nếu lãi suất tính toán nhỏ hơn IRR

C. Vốn đầu tư của dự án B lớn hơn dự án A

D. Tất cả đều đúng

© All rights reserved VietJack