105 CÂU HỎI
Độc chất học là:
A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống
C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống.
D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển hóa pha 1 gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ thể
B. Chuyển hóa pha 2 gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 phản ứng liên kết với chất chuyển hóa nội sinh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Một số nhóm chức như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.…. đều có khả năng:
A. Chất khử
B. Chất oxi hóa
C. Vừa là chất khử,v
D. Không phải là chất khử, chất oxi hóA.
Ý nào sau đây sai khi nói về BUN:
A. Gây ảnh hưởng trên thận
B. Nồng độ ure nitrogen trong máu
C. Các kim loại nặng ở liều cao làm tăng BUN
D. Các kim loại nặng ở liều thấp làm tăng BUN
Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan
A. Cà phê
B. Hút thuốc lá
C. Sống trong môi trường ô nhiễm
D. Rượu
Schychnin gây kích thích:
A. Não
B. Tim
C. Tủy sống
D. Thận
Dung dịch để rửa dạ dày có thể là:
A. Natrihydrocarbonat 5%
B. Natri hydroxid 1%
C. Phenol
D. Nước
Chất nào không dùng để điều trị ngộ độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Antivenin
C. EDTA calci dinatri
D. DMSA
Sau khi rửa mắt chất độc là acid hay base cần duy trì pH:
A. pH= 2,2 - 6,5
B. pH= 8,5 - 14
C. pH= 6,5 - 7,5
D. pH= 7 – 9
Con đường chất độc đi vào trong cơ thể:
A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ
D. Hấp thu, chuyển hóa, phân bố, thải trừ
Khái niệm nào sau đây là đúng nhất?
A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể trong những điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nặng trở lên
C. Chất độc là chất khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ (đau đầu, nôn)
D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ thể đều gây hại từ mức độ nhẹ đến mức độ nặng
Phân loại chất độc theo mấy cách?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?
A. Liều tối thiểu
B. Ngưỡng của liều
C. Ngưỡng thấp nhất
D. Liều nhỏ nhất
Liều lượng thấp nhất có thể gây chết động vật gọi là gì?
A. Liều gây độc lOMoARcPSD|11767092
B. Liều gây chết
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều thấp nhất có thể gây chết
Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?
A. 5mg
B. 300-400mg
C. 100mg
D. 6mg
Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi?
A. Làm loãng nồng độ chất độc
B. Làm giảm độc tính của chất độc
C. Có thể giúp cho chất độc thấm nhanh vào cơ thể
D. Giúp chất độc tan nhanh
Ngộ độc chì mạn tính, người ta thường tìm thấy chì có nhiều ở đâu?
A. Tim, não
B. Gan, thận
C. Ruột, phổi
D. Tủy xương, long, tóc, tế bào máu
Sự thải trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong nước?
A. Qua thận
B. Qua gan
C. Qua hô hấp
D. Qua mồ hôi
Cách thức chất độc xâm nhập vào cơ thể gọi là?
A. Đường phơi nhiễm
B. Đường hấp thu
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Độc tính là một khái niệm về liều lượng được dung để miêu tả tính chất gây độc của một chất đối với cơ thể sống, được thể hiện bằng:
A. Liều gây chết
B. Liều gây độc
C. Liều thấp nhất có thể gây độc
D. Liều tối đa không gây độc
Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột
A. Độc tính cao
B. Độc tính thấp
C. Không gây độc
D. Không có hại
Ngưỡng của liều là:
A. Liều lớn nhất có thể gây độc
B. Liều nhỏ nhất có thể gây độc
C. A & B SAI
D. A & B ĐÚNG
Mức độ đôc được phân chia ở trên liều gây chết ở người dựa vào:
A. Khối lượng độc
B. Khối lượng trung bình của người
C. Khối lượng độc trên khối lượng người
D. Tất cả đều sai
ED50 có tác dụng với…:
A. 25% thú vật thử nghiệm
B. 50% thú vật thử nghiệm
C. 75% thú vật thử nghiệm
D. 100% thú vật thử nghiệm
LD10 (mg:kg) là liều lượng thấp nhất gây chết…:
A. 100% động vật
B. 10% động vật
C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh lý
D. Không nguy hại
Liều tối đa không gây độc là:
A. Liều có tác dụng 50% thú vật thử nghiệm
B. Cho gấp đôi liều này cũng không chết động vật
C. Là liều lượng lớn nhất của chất độc không gây những biến đổi cho cơ thể về mặt huyết học, hóa học, lâm sàng và bệnh ly
D. Tất cả đều đúng
Phenolbarbital dung đúng liều có thể trị liệu
A. Hen suyễn
B. Ung thư
C. Điều hòa kinh nguyệt
D. Trị mất ngủ
Chất độc là
A. Nước không chứa ion
B. Kim loại nặng
C. Chất làm chết động vật
D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nhất định đều gây hại từ mức độ nhẹ (đau đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật, sốt) và có thể tử vong
LD50 kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa:
A. 5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg
B. 5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg
C. 5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ
D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến tính cho thỏ
Yếu tố ảnh hưởng đến tính độc, chọn câu đúng: 1. Tuổi 2. Tình trạng cơ thể 3. Đường dung 4. Tâm sinh lý
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
Ngộ độc là:
A. Rối loạn sinh lý của cơ thể dưới tác động của chất độc
B. Tăng sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc
C. Giảm sinh lý của cơ thê dưới tác động của chất độc
D. Tất cả điều đúng
Nguyên nhân ngộ độc tình cờ:
A. Tay sờ vào chất độc mà không biết
B. Dùng nhầm chất độc để ăn uống
C. Dùng nhầm hóa chất hay thuốc
D. Tất cả ý trên đều đúng
Muối Cyanua có nhiều trong thực vật nào sau đây:
A. Táo
B. Ổi
C. Mít
D. Măng tre
Các thuốc dung liều lượng cao gây tử vong:
A. Thuốc trừ sâu
B. Thuốc diệt chuột
C. Thuốc sốt rét
D. Tất cả điều đúng
Thực phẩm nào có độc trong tự nhiên:
A. Gạo
B. Khoai mì
C. Táo xanh
D. Kiwi
Ngộ độc cấp tính thường biểu hiện triệu chứng sau:
A. Dưới 12h
B. Dưới 8h
C. Dưới 48h
D. Dưới 24h
Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị khỏi nhanh thường để lại di chứng gì
A. Di chứng sơ cấp
B. Di chứng thứ cấp
C. Di chứng bán cấp
D. Tất cả ý trên đều sai
Ngộ độc mãn tính là ngộ độc xảy ra……….
A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm
B. Nhanh biểu hiện ngộ độc dưới 24h
C. Sau nhiều ngày
D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay
Câu nào sau đây không biểu hiện cấp độ ngộ độc:
A. Ngộ độc cấp tính
B. Ngộ độc bán cấp
C. Ngộ độc mạn cấp
D. Ngộ độc lập tức
Nhiễm độc liều thấp trong thời gian dài thì có biểu hiện gì lOMoARcPSD|11767092
A. Ung thư gan
B. Ung thư da
C. Ung thư phổi
D. Ung thư tử cung
Có mấy phương pháp điều trị chất độc:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các chất nào sau đây có khả năng hấp phụ chất độc:
A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, kaolin
B. Sữa, kaolin, tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%
C. Sữa, kaolin, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
D. Tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
Chất nào sau đây điều trị ngộ độc kim loại nặng
: A. Rongalit
B. Antivenin
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
Thuốc nào sau đây điều trị ngộ độc độc tố nộc rắn:
A. D-Penicilamin
B. Antivenin lOMoARcPSD|11767092
C. DMSA
D. Rongalit
Thuốc nào sau đây điều trị rối loạn nhịp tim:
A. Ephedrin, lobelin
B. Ephedrin, camphor
C. Camphor, niketamid
D. Niketamid, lobelin
Giữa điều trị đối kháng và điều trị triệu chứng phương pháp nào được cho là thiết thực, quan trọng hơn? Vì sao?
A. Điều trị đối kháng vì sừ dụng chất có tác dụng trung hòa hoặc đối lập với tác dụng của chất độc
B. Điều trị đối kháng vì ngăn chặn quá trình chuyển hóa, làm tăng khả năng đào thải chất độc
C. Điều trị triệu chứng vì xác định chất độc thông qua các dấu hiệu ban đầu để đưa ra biện pháp hữu hiệu để xử lý chất độc
D. Cả A và B đúng
Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ thể qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào:
A. Siro ipeca, apomorphin
B. Than hoạt tính, dung dịch ringer
C. Kaolin, tanin 1-2%
D. Tất cả các chất trên
Khi tiếp xúc với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó:
A. Nhiễm trực tiếp
B. Nhiễm gián tiếp
C. Phơi nhiễm
D. Miễn nhiễm
Các chất độc được giữ lại trong huyết cầu là gì:
A. Phức hợp calci frorephosphat
B. Chì
C. Thuốc trừ sâu clo hữu cơ
D. Kim loại nặng
Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng phương pháp nào dưới đây:
A. Tiêm vitamin C
B. Truyền tiểu cầu hoặc máu
C. Cho thêm thuốc nhóm corticoid
D. Cả B và C
Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:
A. HCN
B. CO
C. As
D. H2S
Con đường chất độc hấp thu vào cơ thể mà chúng ta khó phòng ngừa nhất là
: A. Qua da
B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường ăn uống
D. Qua niêm mạc
Đặc điểm nào của phản ứng chuyển hóa Toluen là không đúng:
A. Có sự tham gia của cytocrom P450
B. Được xúc tác bởi các enzym không thuộc microsom gan
C. Là phản ứng oxy hóa
D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư
Chất độc được hấp thu qua mấy con đường:
A. 1 con đường
B. 2 con đường
C. 3 con đường
D. 4 con đường
Con đường xâm nhập chủ yếu của chất độc là:
A. Qua da và niêm mạc
B. Qua đường tiêu hóa
C. Qua đường hô hấp
D. Qua đường tiêm chích
Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh nhất:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da 2
C. Tiêm cơ
D. Tiêm trong da
Sự phân bố chất độc đến các bộ phận cơ thể tùy thuộc vào:
A. Tính chất và cấp độ ngộ độc
B. Tính chất và nồng độ chất độc
C. Diện tích tiếp xúc chất độc
D. Độc tính của chất độc
Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với sự phân bố chất độc:
A. Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực đặc biệt với mô
B. Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc
C. Tế bào trong cơ thể không có khả năng giữ lại chất độc
D. Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc mạn tính hoặc cấp tính
Để giải thích những triệu chứng rối loạn của bộ phận trong cơ thể, chúng ta cần biết về:
A. Sự tác động của chất độc
B. Sự hấp thu chất độc
C. Sự phân bố chất độc
D. Sự chuyển hóa chất độc
Sự chuyển hóa chất độc gồm mấy pha:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
Chuyển hóa pha 1 gồm những phản ứng sau, ngoại trừ:
A. Phản ứng metyl hóa
B. Phản ứng oxy hóa khử
C. Phản ứng thủy phân
D. Phản ứng hydrat hóa epoxid
Vì sao độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với thỏ:
A. Atropin chuyển hóa nhanh ở người
B. Atropin chỉ có tác động mạnh ở người
C. Ở người không có enzym thủy phân atropin thành những chất không độc
D. Ở người có độ nhạy cảm cao hơn
Đặc điểm của chuyển hóa pha 2:
A. Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng
B. Sản phẩm ở pha 1 có thề tiếp tục tham gia phản ứng liên kết với các chất chuyển hóa ngoại sinh
C. Tạo sản phẩm không phân cực
D. Các phản ứng ở pha 2 được chia lảm 3 nhóm
Chuyển hóa pha 2 tạo:
A. Các chất độc
B. Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào thải hơn các chất ban đầu
C. Các nhóm chức phân cực trên cấu trúc của xenobiotics
D. Các nhóm chức không phân cực và dễ đào thải ra ngoài
Sự tạo thành Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào:
A. Liên hợp glucuronic
B. Liên hợp với các nhóm thiol
C. Phản ứng acyl hóa
D. Phản ứng metyl hóa
Đa số các phản ứng ở pha 2 là:
A. Phản ứng liên hợp
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng metyl hóa
D. Phản ứng acyl hóa
Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước là:
A. Qua hô hấp
B. Qua thận
C. Qua gan
D. Qua mật
Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thu trong sự thải trừ qua thận:
A. Cầu thận
B. Ống lượn gần
C. Ống lượn xa
D. Quai henle
Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua:
A. Qua thận
B. Qua gan
C. Qua đường hô hấp
D. Qua sữa
Các phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng pha 2:
A. Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của enzym diamin oxidase
B. Chuyển hóa acetylcholin thành acid acetic và cholin dưới tác dụng của enzym cholinesterase
C. Chuyển hóa cloral thành tricloroetanol
D. Chuyển hóa 1-naphthol thành acid 1-naphthol glucuronic
Chất độc gây thoái hóa tổ chức vì tạo nên các Protein rất tan là:
A. Thủy ngân
B. Acid mạnh
C. Rượu
D. Arsen
Liệu pháp oxy cao áp được sử dụng trong ngộ độc CO để làm giảm ảnh hưởng và di chứng trên:
A. Hệ tim mạch
B. Hệ hô hấp
C. Hệ thần kinh
D. Hệ tiết niệu
Các chất độc thường được vận chuyển trong máu dưới dạng kết hợp với:
A. Cholesterrol
B. Albumin
C. Tiểu cầu
D. Triglycerid
Chất có thể gây liệt trung tâm hô hấp ở hành tủy là:
A. CO
B. Thủy ngân
C. HCN và Chloroform
D. Bụi than
Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ nội tiết và gây quái thai là:
A. Thủy ngân kim loại
B. Thủy ngân hữu cơ
C. Thủy ngân vô cơ
D. Thủy ngân kim loại ở thể hơi
Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO2:
A. Phù phổi cấp
B. Suy tim
C. Suy thận
D. Viêm gan
Phụ nữ có khả năng xảy thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:
A. Arsen
B. Cyanid
C. Chì
D. CO2
Độc tính chủ yếu của CO là:
A. Gây thiếu oxy mô
B. Trụy tim
C. Gây phù niêm mạc phổi
D. Tạo methehemoglobin ức chế hô hấp ở tê bào
Các chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp thở ngoại trừ:
A. Cloralhydrat
B. Cồn
C. Cocain
D. Opi
Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:
A. Phổi
B. Tim và não
C. Phổi và não
D. Thận và tim
Chất độc gây hoại tử tế bào ống thận dẫn đến suy thận cấp:
A. Nhóm Aminoglycosid
B. Cocain
C. Acid oxalic
D. Mật cá trắm
Hyperpigmentation (da tăng săc tố) là triệu chứng do ngộ độc mạn tính:
A. Acid mạnh
B. Arsen
C. Chì
D. Niken
Độc tính chủ yếu của cồn Ethylic thể hiện trên:
A. Hệ thần kinh trung ương
B. Hệ tiêu hóa
C. Hệ sinh sản
D. Hệ hô hấp
Sự xuất hiện coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào sau đây:
A. Benzen
B. Chì
C. Acid mạnh
D. Clo
Độc tính của thuốc phiện:
A. Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây ngủ 2
B. Gây ngủ rồi hôn mê
C. Giảm nhịp tim
D. Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ
Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây nôn cho bệnh nhân?
A. Ngộ độc dưới 4h.
B. Ngộc độc strychnin.
C. Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi.
D. B và C
Mục đích của các phương pháp điều trị độc:
A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể.
B. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp.
C. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độC.
D. Cả A, B, C.
Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa:
A. Gây nôn bằng Sirô ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ
B. Gây nôn bằng Sirô ipeca hoặc apomorphin, rửa dạ dày, thục trực tràng, tẩy xổ
C. Gây nôn bằng Sirô ipeca và apomorphin, rửa dạ dày, tẩy xổ, thục trực tràng
D. Gây nôn bằng apomorphin, rửa dạ dày, thục trực tràng
Điều trị ngộ độc chì nặng:
A. Dimercaprol (British anti-Lewisite, BAL), calcium disodium EDTA.
B. D-penicillamin
C. DMSA (2,3-dimercaptosuccinic acid)
D. Cả A, B, C
Thuốc nào ưu tiên sử dụng khi nhiễm độc chì nhẹ, trung bình:
A. DMSA(2,3-dimercaptosuccinic acid)
B. calcium disodium lOMoARcPSD|11767092
C. EDTA
D. Cả A, B
Loại chất độc ra khỏi cơ thể bằng loại gián tiếp như thế nào?
A. Qua đường hô hấp
B. Qua đường thận
C. Thẩm tích mấu hoặc chích máu
D. Cả A, B, C
Chất nào sau đây gây kích thích thần kinh trung ương sau khi mở đường thở để điều trị suy hô hấp:
A. Cafein
B. Ephedrin
C. Amphetamin
D. B và C
Di mercapto 2,3-propanol ít có hiệu lực trong ngộ độc với các kim loại nào
A. Ni, Cr, Hg
B. Ar, Cu, Ni
C. Ni, Cr, Cu
D. Cr, Ni, Ar
Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim:
A. Camphor
B. Cafein
C. Diazepam
D. Epherdrin
Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào?
A. Truyền dung dịch NaHCO3 1,5%
B. Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9%
C. Truyền dung dịch NH4Cl 0.83%
D. Truyền dung dịch glucose 5%
Điều trị chống sốc như thế nào?
A. Truyền chất thay thế huyết tương
B. Truyền dung dịch lactat ringer
C. Cả A và C đều đúng
D. Cả A và C đều sai
Điều trị ngộ độc nhầm mục
A. Loại trừ chất độc ra khỏi cơ thể
B. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây nên bởi chất độc
C. Phá huỷ hoặc trung hoà chất độc bằng các chất giải độc thích hợp
D. Tất cả đều đúng
Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì?
A. Điều trị ngộ độc đồng
B. Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu
C. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn
D. Điều trị ngộ độc etylen glycil
Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì?
A. Điều trị ngộ độc độc tố nọc rắn
B. Dùng để kết tủa các kim loại nặng như Hg, Bi…
C. Điều trị ngộ độc các chất oxi hoá mạnh
D. Tất cả đều sai
Các chất có khả năng hấp phụ chất độc là:
A. Than hoạt tính
B. Sữa
C. Rượu
D. A và B đều đúng
Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là bao lâu:
A. Rửa ngay sau khi ngộ độc
B. 10-12 giờ sau khi ngộ độc
C. 24 giờ sau khi ngộ độc
D. 3-8 giờ sau khi ngộ độc
Không nên gây nôn trong trường hợp nào sau đây:
A. Ngộ độc trên 4 giờ
B. Bệnh nhân bị co giật, động kinh
C. Bệnh nhân bị ngộ độc acid và kiềm mạnh
D. Tất cả ý trên đều đúng
Apomorphin dùng để làm gì trong điều trị ngộ độc:
A. Tẩy xổ
B. Thụt trực tràng
C. Rửa dạ dày
D. Gây nôn
Điều trị đối kháng là gì?
A. Trung hoà hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc
B. Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể đối với chất độc
C. Ngăn chặn quá trình chuyển hoá chất độc thành các các sản phẩm độc hơn
D. A và C đều đúng
Có bao nhiêu cách để loại chất độc ra khỏi cơ thể:
A. 1
B. 2 (Trực tiếp và gián tiếp)
C. 3
D. 4