vietjack.com

90 câu trắc nghiệm lý thuyết Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải (P2)
Quiz

90 câu trắc nghiệm lý thuyết Mắt và các dụng cụ quang cực hay có lời giải (P2)

A
Admin
30 câu hỏiVật lýLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 có giá trị bé nhất

B. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc tới i1 có giá trị bé nhất

C. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng góc tới i1

D. Khi tia sáng đi qua lăng kính có góc lệch cực tiểu thì góc ló i2 bằng hai lần góc tới i1

2. Nhiều lựa chọn

Quang sát ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ ta thấy

A. ảnh lớn hơn vật

B. ảnh ngược chiều với vật

C. ảnh nhỏ hơn vật

D. ảnh luôn bằng vật

3. Nhiều lựa chọn

Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt

B. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt

C. tạo ra ảnh của vật cần quan sát

D. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não

4. Nhiều lựa chọn

Số bội giác của kính lúp là

A. tỉ số giữa chiều cao ảnh của vật qua kính so với chiều cao của vật

B. là tỉ số giữa góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt với góc trông ảnh qua kính

C. là tỉ số giữa góc trông ảnh qua kính với góc trông trực tiếp vật khi vật đặt ở điểm cực cận của mắt

D. tỉ số giữa chiều cao của vật với chiều cao ảnh của vật quả kính

5. Nhiều lựa chọn

Trong môi trường không khí, tiêu cự của thấu kính hội tụ làm bằng thủy tinh:

A. Luôn âm

B. Luôn dương

C. Có thể dương hoặc âm

D. Luôn lớn hơn 1

6. Nhiều lựa chọn

Hệ thức liên hệ giữa độ tụ D và tiêu cự f của thấu kính là

A. D(dp)=1f(m).

B. D(dp)=1-f(m).

C. D(dp)=1f(cm).

D. D(dp)=1f(m).

7. Nhiều lựa chọn

Để nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo là kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự là

A. f=OCv

B. f=OCc

C. f=CcCv 

D. f=OV

8. Nhiều lựa chọn

Có 4 thấu kính với đường truyền tia sáng qua thấu kính như hình vẽ:

Thấu kính nào là thấu kính phân kỳ

A. (1)

B. (2)

C. (3)

D. (4)

9. Nhiều lựa chọn

Con ngươi của mắt có tác dụng

A. điều chỉnh cường độ ánh sáng vào mắt một cách phù hợp

B. tạo ảnh của vật trên võng mạc

C. thay đổi tiêu cự của thấu kính mắt đang điều tiết

D. cảm thụ ánh sáng và truyền tín hiệu thị giác về não

10. Nhiều lựa chọn

Một người có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Mắt người đó bị tật gì?

A. cận thị

B. viễn thị

C. lão thị

D. loạn thị

11. Nhiều lựa chọn

Thu kính hội tlà một khối cht trong suốt, đưc giới hn bi

A. hai mt luôn là các mt cầu

B. một mt cầu lõm và một mt phng

C. hai mt cầu lõm

D. hai mt cầu, mt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mt cầu lõm

12. Nhiều lựa chọn

Một lăng kính thy tinh có dng nêm, góc chiết quang là A coi là góc nhỏ và chiết sut là n. Chiếu một tia sáng vào mt bên dưới góc tới nhỏ. Biu thức góc lệch là

A. D=A(n+1)

B. D=A(n-1)

C. D=A(n-2)

D. D=A(n+2)

13. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây dùng để xác định vị trí ảnh của vật tạo bởi thấu kính?

A. d = f 

B. 1f=1d+1d'

C. 1f+1d=1d'

D. d=-d

14. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

(1). qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

(2). vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

(3). qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

(4). thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

(5). thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

(6). nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính:

A. 1d+d'=1f 

B. 1f=1d+1d'

C. 1d-d'=1f

D. 1f=1d-1d'

16. Nhiều lựa chọn

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:

A. Thấu kính mắt đồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. Thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

C. Màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

D. Thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới

17. Nhiều lựa chọn

Mắt cận thị khi không điều tiết có

A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường

B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường

C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường

D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường

18. Nhiều lựa chọn

Khi không điều tiết, thấu kính mắt của mắt một người có tiêu điểm như hình bên. Cho biết O, V lần lượt là quang tâm của thấu kính mắt, điểm vàng trên màng lưới). Mắt bị tật

A. Cận thị

B. Viễn thị

C. Mắt không tật

D. Mắt lão

19. Nhiều lựa chọn

Trên vành của một kính lúp có ghi x2,5. Dựa vào kí hiệu này, ta xác định được

A. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 2,5 cm

B. độ bội giác của kính lúp bằng 2,5 khi mắt ngắm chừng ở điểm cực cận cách mắt 25 cm

C. tiêu cự của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng 10 cm

D. độ tụ của thấu kính hội tụ làm kính lúp bằng +2,5 điốp

20. Nhiều lựa chọn

Khi tịnh tiến chậm một vật AB có dạng đoạn thẳng nhỏ dọc theo và luôn vuông góc với trục chính (A nằm trên trục chính) của một mắt không có tật từ xa đến điểm cực cận của nó, thì có ảnh luôn hiện rõ trên võng mạc. Trong khi vật dịch chuyển, tiêu cự của thủy tinh thể và góc trông vật của mắt này thay đổi như thế nào?

A. Tiêu cự tăng, góc trông vật tăng

B. Tiêu cự giảm, góc trông vật tăng

. Tiêu cự giảm, góc trông vật giảm

D. Tiêu cự tăng, góc trông vật giảm

21. Nhiều lựa chọn

Gọi D là khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt, f là tiêu cự của kính lúp. Độ bội giác của kính lúp có giá trị G=Df

A. chỉ khi đặt mắt sát kính lúp

B. chỉ khi ngắm chừng ở điểm cực cận

C. khi đặt mắt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp hoặc khi ngắm chừng ở vô cực

D. chỉ khi ngắm chừng ở vô cực

22. Nhiều lựa chọn

Xét về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với

A. một thấu kính hội tụ

B. một gương cầu

C. một thấu kính phân kì

D. một lăng kính

23. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính có độ tụ -5 dp. Thấu kính này là

A. thấu kính phân kì có tiêu cự - 20 cm

B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm

. thấu kính phân kì có tiêu cự - 5 cm

D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm

24. Nhiều lựa chọn

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

A. vị trí của võng mạc

B. chiết suất của thủy tinh thể

C. tiêu cự của thấu kính mắt

D. vị trí của điểm vàng

25. Nhiều lựa chọn

Một vật trong suốt không màu khi

A. nó cho ánh sáng truyền qua nó và không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy

B. nó phản xạ hoàn toàn ánh sáng chiếu vào nó

C. nó hấp thụ hoàn toàn các bức xạ trong khoảng 0,35 μm ÷ 0,8 μm

D. nó cho ánh sáng truyền qua nó và hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy

26. Nhiều lựa chọn

Sự điều tiết của mắt thực chất là sự thay đổi

A. chiết suất của thủy tinh thể

B. vị trí của võng mạc

C. vị trí điểm vàng

D. tiêu cự của thấu kính mắt

27. Nhiều lựa chọn

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ

A. luôn lớn hơn vật

B. luôn nhỏ hơn vật

C. luôn ngược chiều với vật

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

28. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính mỏng làm bằng thuỷ tinh giới hạn bởi hai mặt cầu đặt trong không khí. Thấu kính này là thấu kính hội tụ khi

A. bán kính mặt cầu lồi bằng bán kính mặt cầu lõm

B. bán kính mặt cầu lồi nhỏ hơn bán kính mặt cầu lõm

C. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lồi

D. hai mặt cầu đều là hai mặt cầu lõm

29. Nhiều lựa chọn

Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là

A. một tam giác đều

B. một tam giác

C. một tam giác vuông cân

D. một hình vuông

30. Nhiều lựa chọn

Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi

A. đeo kính lão

B. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết

C. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết

D. mắt không điều tiết

© All rights reserved VietJack