vietjack.com

9 câu Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 20 (có đáp án): Cân bằng nội môi (Phần 1)
Quiz

9 câu Trắc nghiệm Sinh Học 11 Bài 20 (có đáp án): Cân bằng nội môi (Phần 1)

V
VietJack
Sinh họcLớp 117 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là?

Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích

Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích

Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích

Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên hệ ngược xảy ra khi nào?

Khi điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Khi điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Khi sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong

Khi điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là?

Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết

Các cơ quan như thận, gan, phổi, tim, mạch máu…

Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

Cơ quan sinh sản

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi hàm lượng glucozơ trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự?

Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucozơ trong máu giảm

Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucozơ trong máu giảm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận thực hiện trong cơ chế diu trì cân bằng nội môi là?

Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm

Trung ương thần kinh

Tuyến nội tiết

Các cơ quan thận, gan, phổi, tim, mạch máu,…

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của bộ phận thực hiện cơ chế duy trì cân bằng nội môi là?

Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

Tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những chức năng nào dưới đây không phải của bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi?

(1) điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmôn

(2) làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định

(3) tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh

(4) làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể

Phương án trả lời đúng là

(1), (2) và (3)

(1), (3) và (4)

(2), (3) và (4)

(1), (2) và (4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong?

Tế bào

Cơ thể

Cơ quan

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trật tự đúng về cơ chế duy trì huyết áp là ?

Huyết áp bình thường → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực ở mạch máu

Huyết áp tăng cao → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực mạch máu → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường → thụ thể áp lực ở mạch máu

Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường→ thụ thể áp lực ở mạch máu

Huyết áp tăng cao → thụ thể áp lực mạch máu → trung khu điều hòa tim mạch ở hành não → thụ thể áp lực ở mạch máu→ tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → huyết áp bình thường

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack