vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 2
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Kinh tế chính trị có đáp án -Phần 2

A
Admin
110 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
110 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Lênin là gì? 

A. Quan hệ xã hội giữa người và người 

B. Sản xuất của cải vật chất 

C. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng

D. Quá trình sản xuất, trao đổi, phân phối và tiêu dùng

2. Nhiều lựa chọn

Hãy cho biết biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch? 

A. Tăng NSLD cá biệt cao hơn NSLD xã hội 

B. Tăng cường độ lao động 

C. Tăng NSLD xã hội 

D. Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng NSLD cá biệt

3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: Giá trị thặng dư là phần ... dôi ra ngoài giá trị SLD do người bán SLD tạo ra và thuộc về ... 

A. Giá trị mới_ Nhà tư bản 

B. Giá trị mới_ Người lao động 

C. Giá trị cũ _ Nhà tư bản 

D. Giá trị cũ_ Người lao động

4. Nhiều lựa chọn

Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? 

A. Tất cả các phương án 

B. NSLD 

C. Thời gian LD

D. Cường độ LD

5. Nhiều lựa chọn

: Nhận định của Lênin: ‘ Hôm nay là bộ trưởng, ngày mai là chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng’ là biểu hiện của chủ nghĩa tư bản? 

A. Cả 3 đáp án trên 

B. Độc quyền nhà nước

C. Độc quyền

D. Tự do cạnh tranh

6. Nhiều lựa chọn

: Hàng hóa là:

A. Sản phẩm của LD có thể thõa mãn như cầu nào đó của con người thông qua mua bán, trao đổi 

B. Sản phẩm có sẵn trong tự nhiên

C. Sản phẩm nhằm thỏa mãn như cầu của con người

D. Sản phẩm thỏa mãn nhu cầu người trực tiếp sản xuống và gia đình anh ta Đáp án

7. Nhiều lựa chọn

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là: 

A. Kéo dài thời gian của ngày lao động còn thời gian lao động cần thiết không đổi 

B. Tăng NSLD

C. Sử dụng kĩ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý 

D. Tiết kiệm chi phí quản lí

8. Nhiều lựa chọn

Thế nào là LD giản đơn? 

A. Làm công việc giản đơn

B. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa

C. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp 

D. Không ưua đào tạo vẫn làm được

9. Nhiều lựa chọn

Ai được coi là nhà kinh tế thời kì công trường thủ công? 

A. W.Petty 

B. A.Smith 

C. D.Ricardo 

D. R.T.Mathus

10. Nhiều lựa chọn

LĐ trừu tượng là 

A. Sự hao phí sinh lực thần kinh cơ bắp của con người nói chung không kể các hình thức cụ thể của nó

B. Lao động có trình độ cao 

C. Lao động trí óc

D. Lao động thành thạo

11. Nhiều lựa chọn

Điều kiện sản xuất mở rộng tư bản chủ nghĩa? 

A. Phải có tích lũy tư bản để tăng qui mô tư bản ứng trước 

B. Phải có tổ chức lao động tốt hơn 

C. Tư bản ứng trước tăng

D. Số công nhân phải nhiều hơn trước

12. Nhiều lựa chọn

tăng cường độ LD sẽ xẩy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào sau đây là ĐÚNG?

A. Số lượng LD hao phí trong thời gian đó không thay đổi 

B. Số lượng hàng hóa sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng 

C. Cả 3 đáp án đúng 

D. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng lên

13. Nhiều lựa chọn

phân chia TB thành TBBB và TBKB là để khẳng định?

A. Nguồn gốc cảu giá trị thặng dư 

B. Vai trò của LD quá khứ và LD sống trong việc tạo ra giá trị sử dụng 

C. Tính chất 2 mặt ủa LD sản xuất hàng hóa 

D. Đặc điểm chuyển giá trị của từng loại tư bản vào sản phẩm

14. Nhiều lựa chọn

Vai trò lịch sử của chủ nghĩa tư bản? 

A. Thực hiện xã hội hóa sản xuất 

B. Thúc đẩy LLSX phát triển nhanh chóng 

C. Cả ba đáp án đúng

D. Chuyển nền sane xuất nhỏ thành nền sản xuất lớn hiện đại

15. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời ĐÚNG về một quy luật giá trị?

A. Sản xuất và lưu thông hàng óa phải dựa trên cơ sở HPLDXH cần thiết, lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc nguyên giá 

B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở HPLDXH cần thiết

C. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên cung-cầu và dựa trên nguyên tắc ngang giá 

D. Lưu thông hàng hóa phải dựa trên nguyên tắc ngang giá

16. Nhiều lựa chọn

Lý luận kinh tế chính trị của Mác – ăngghen thể hiện tập trung và cô đọng nhất trong tác phẩm nào? 

A. Những nguyên lý của chủ nghĩa cộng sản

B. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản 

C. Tình cảnh giai cấp công nhân Anh

D. Bộ Tư bản

17. Nhiều lựa chọn

Học thuyết đóng vai trò là cơ sở khoa học luận chứng cho vai trò lịch sử của PTSX TBCN là học thuyết nào?

A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân 

B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 

C. Giá trị thặng dư

D. Học thuyét giá trị

18. Nhiều lựa chọn

Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được thừa nhận và thực hiện thông qua yếu tố nào? 

A. Người tiêu dùng 

B. Người sản xuất

C. Thị trường 

D. Quy luật thị trường

19. Nhiều lựa chọn

Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do: 

A. Tăng NSLD, làm rút ngắn thời gian LD cá biệt

B. Tăng cường độ LD, rút ngắn thời gian lao động tất yếu

C. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động 

D. Tăng NSLD, làm rút ngắn thời gian LD tất yếu Đáp án

20. Nhiều lựa chọn

Năng suất lao động là: 

A. Hiệu quả, hay hiệu suất lao động 

B. Giống như kéo dài thời gian lao động 

C. Các phương án đều đúng 

D. Sự hao phí lao động trong một đơn vị thời gian

21. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng gái trị hàng hóa:

A. NSLD, cường độ lao động 

B. Cường độ LD, tính chất phức tạp hay giản đơn của lao động

C. Tất cả các đáp án đúng 

D. NSLD xã hội và tính phức tạp hay giản đơn của lao động

22. Nhiều lựa chọn

Sự thâm nhập cua TB ngân hàng và TB công nghiệp và ngược lại làm hình thành nên: 

A. Tư bản lưu thông 

B. Tư bản sản xuất 

C. Tư bản hoạt động

D. Tư bản tài chính

23. Nhiều lựa chọn

Hệ thống lý luận kinh tế chính trị đầu tiên nghiên cứu về nên sản xuất TBCN là hệ thống nào?

A. Kinh tế chính trị Mác-Lênin 

B. Chủ nghĩa trọng nông 

C. Chủ nghĩa trọng thương

D. Kinh tế chính trị cổ điển Anh

24. Nhiều lựa chọn

Quy luật nào là quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa?

A. Quy luật lưu thông tiền tệ 

B. Quy luật cung – cầu

C. Quy luật cạnh tranh 

D. Quy luật giá trị

25. Nhiều lựa chọn

Khi NSLD tăng lên, giá trị một đơn vị sản phẩm sẽ:

A. Giảm 

B. Không đổi 

C. Vừa giảm vừa tăng 

D. Tăng

26. Nhiều lựa chọn

Giá trị hàng hóa là: 

A. Giá trị tiêu dùng 

B. Chi phí sản xuất 

C. Là trình độ chuyên môn của người lao động 

D. LD xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa 

27. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án SAI về chức năng của KTCT Mác-Lênin

A. Chức năng tư tưởng 

B. Chức năng định hướng 

C. Chức năng nhận thức 

D. Chức năng phương pháp luận

28. Nhiều lựa chọn

Thế nào là LĐ giản đơn? 

A. Làm một công đoạn tạo ra hàng hóa 

B. Làm ra hàng hóa chất lượng thấp

C. Làm công việc giản đơn

D. Không cần qua đào tạo vẫn làm được Đáp án

29. Nhiều lựa chọn

Sự hình thành giá trị thị trường (giá trị xã hội) của từng loại hàng hóa là kết quả của: 

A. Cạnh tranh giữa các ngành 

B. Hợp tác giữa các doanh nghiệp

C. Cạnh tranh không hoàn hảo 

D. Cạnh tranh trong nội bộ ngành

30. Nhiều lựa chọn

Cơ sở chung của quan hệ trao đổi giữa các hàng hóa là gì? 

A. Hao phí lao động kết tinh trong hàng hóa 

B. Công dụng của hàng hóa 

C. Sở thích của người tiêu dùng

D. Sự khan hiếm của hàng hóa

31. Nhiều lựa chọn

Tư bản nào có hao mòn hữu hình và hao mòn vô hình? 

A. TB khả biến

B. TB bất biến

C. TB cố định 

D. TB lưu động

32. Nhiều lựa chọn

Khi sử dụng hàng hóa SLD sẽ tạo ra 

A. Giá trị mới bằng giá trị bản thân nó 

B. Giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó 

C. Giá trị mới nhỏ hơn giá trị bản thân nó 

D. Giá trị sử dụng mới lớn hơn giá trị bản thân nó

33. Nhiều lựa chọn

Lao động phức tạp là: 

A. Qua đào tạo, huấn luyện mới làm được 

B. Lao động tạo ra sản phẩm chất lượng cao

C. Lao động trí óc 

D. Có nhiều thao tác phức tạp

34. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng nông là:

A. Lưu thông

B. Tái sản xuất xã hội

C. Nguồn gốc của cải và sự giàu có của các dân tộc 

D. Sản xuất nông nghiệp

35. Nhiều lựa chọn

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò như thế nò trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? 

A. Tư bản khả biến là điều kiện của giá trị thặng dư

B. Tư bản bất biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư 

C. Cả c và v có vai trò như nhau 

D. Tư bản khả biến là điều kiện. Tư bản bất biến là nguồn gốc

36. Nhiều lựa chọn

Các lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:\ 

A. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cộng đồng 

B. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân 

C. Lợi ích của chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người LD 

D. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân Đáp án

37. Nhiều lựa chọn

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là do đâu?

A. Kết quả mua rẻ, bán đắt 

B. Cung – cầu 

C. Công nhân làm thuê tạo ra 

D. Cả 3 đáp án

38. Nhiều lựa chọn

Chọn phướng án ĐÚNG NHẤT: Tích lũy tư bản là quá trình:

A. Tập trung tư bản 

B. Hợp nhất tư bản có trong xã hội 

C. Tư bản hóa giá trị thặng dư 

D. Làm tăng quy mô của tư bản cá biệt bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư

39. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp thứ tự các học thuyết kinh tế theo thời gian:

A. CN trọng thương – KTCT cổ điển Anh – CN trọng nông – KTCT Mác- Lênin 

B. CN trọng nông – CN trọng thương – KTCT cổ điển Anh – KTCT Mác- Lênin 

C. CN trọng thương – KTCT cổ điển Anh – CN trọng nông – KTCT Mác- Lênin 

D. CN trọng thương – CN trọng nông – KTCT cổ điển Anh – KTCT Mác- Lênin

40. Nhiều lựa chọn

Trong các hình thức lợi ích kinh tế, lợi ích làm cơ sở, nền tảng của các lợi ích khác? 

A. Lợi ích giai cấp

B. Lợi ích cá nhân 

C. Lợi ích xã hội 

D. Lợi ích tập thể

41. Nhiều lựa chọn

Lý luận nào sau đây khẳng định trực tiếp nguồn gốc của giá trị thặng dư: 

A. Hàng hóa SLD 

B. TB cố định, TB lưu động 

C. Tích lũy tư bản

D. Tiền công

42. Nhiều lựa chọn

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? 

A. Hoạt động chính trị - xã hội 

B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất

C. Hoạt động giáo dục, đào tạo 

D. Hoạt động khoa học

43. Nhiều lựa chọn

Giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa được thừa nhận và thực hiện thông qua yếu tố nào? 

A. Quy luât thị trường 

B. Thị trường 

C. Người sản xuất 

D. Người tiêu dùng

44. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác-Lênin là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi mà các quan hệ này được đặt trong sự liên hệ biện chứng với trình độ phát triển của ... và ... tương ứng của PTSX nhất định’ Điền từ còn thiếu để có được phát biểu đúng về đối tượng nghiên cứu củaKTCT Mác-Lênin 

A. Cơ sở hạ tầng – Kiến trúc thượng tầng 

B. LLSX – Kiến trúc thượng tầng 

C. Cơ sở hạ tầng – QHSX 

D. LLSX – QHSX

45. Nhiều lựa chọn

Theo bạn về bản chất của tiền công là tiền để trả cho: 

A. Công việc sẽ được thực hiện 

B. Lao động 

C. Người lao động sau khi hoàn thành công việc 

D. Giá trị sức lao động

46. Nhiều lựa chọn

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua 2 kiểu tổ chức kinh tế nào? 

A. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa 

B. Tất cả các phương án sai

C. Quá trình mua bán và sản xuất hàng hóa 

D. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp

47. Nhiều lựa chọn

Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh: 

A. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người lao động 

B. Quy mô bóc lột của nhà tư bản đối với người lao động 

C. Cả A và B đều sai

48. Nhiều lựa chọn

SLD là hàng hóa khi: 

A. Có quyền sở hữu năng lực LD của mình 

B. Muốn LD để có thu nhập 

C. Người LD tự do về thân thể và không có TLSX 

D. Có quyền bán SLD của mình cho người khác

49. Nhiều lựa chọn

Vai trò của máy móc trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư: 

A. Máy móc cùng SLD đều tạo ra giá trị thặng dư 

B. Máy móc là yếu tố quyết định 

C. Nguồn gốc chủ yếu tạo ra giá trị thặng dư 

D. Tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư Đáp án

50. Nhiều lựa chọn

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa 

A. Tỉ lệ nghịch với NSLD và thời gian LD xã hội cần thiết 

B. Tỉ lệ thuận với hao phí, vật tư kĩ thuật, tỉ lệ nghịch với thời gian lao động xã hội cần thiết 

C. Tỉ lệ thuận với thời gian LD xã hội cần thiết, tỉ lệ nghịch với NSLD

D. Tỉ lệ thuận với thời gian LD xã hội cần thiết và với NSLD

51. Nhiều lựa chọn

Đơn vị đo lượng giá trị là 

A. Thời gian từng người làm ra hàng hóa của họ 

B. Tất cả các phương án đều đúng

C. Thời gian LD xã hội cần thiết

D. Thời gian LD: ngày, giờ

52. Nhiều lựa chọn

Giá trị thặng dư là gì?

A. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa

B. Giá trị của tư bản tăng lên 

C. Lợi nhuận thu được của người sản xuất kinh doanh 

D. Phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị SLD do công nhân làm thuê tạo ra

53. Nhiều lựa chọn

Lao động cụ thể là: 

A. Lao động chân tay

B. Lao động giống nhau giữa các loại lao động 

C. Lao động giản đơn 

D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định

54. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án SAI trong các luận điểm sau: c+v+m là công thức biểu hiện: 

A. Các bộ phận trong giá trị của hàng hóa

B. Giá trị mới

C. HPLD tạo nên giá trị hàng hóa 

D. Giá trị của hàng hóa

55. Nhiều lựa chọn

Lịch sử phát triển của nền sản xuất xã hội trải qua 2 kiểu tổ chức kinh tế nào?

A. Sản xuất tự cung tự cấp và sản xuất hàng hóa 

B. Tất cả các phương án đều sai 

C. Quá trình mua bán, trao đổi và sản xuất hàng hóa 

D. Sản xuất giá trị thặng dư và sản xuất tự cung tự cấp

56. Nhiều lựa chọn

Giá cả cao hơn giá trị khi nào? 

A. Cung > cầu 

B. Cung< cầu 

C. Cung = cầu

D. Cả 3 đáp án đều đúng

57. Nhiều lựa chọn

Hàng hóa được phân thành: 

A. Hàng hóa đặc biệt và thông thường

B. Hàng hóa thông dụng và khan hiếm

C. Hàng hóa hữu hình và bán hữu hình

D. Hàng hóa hữu hình và vô hình

58. Nhiều lựa chọn

Sản xuất hàng hóa tồn tại:

A. Chỉ có trong CNTB

B. Trong các xã hội có phân công LD và sự tách biệt kinh tế giữa các nhà sản xuất 

C. Trong mọi xã hội 

D. Trong xã hội nô lệ, phong kiến, TBCN

59. Nhiều lựa chọn

Qui luật giá trị biểu hiện sự vận động thông qua sự vận động của:

A. Giá cả sản xuất 

B. Giá cả độc quyền 

C. Giá cả hàng hóa 

D. Cả 3 đáp án đúng

60. Nhiều lựa chọn

Để nghiên cứu KTCT Mác-Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

A. Trừu tượng hóa khoa học

B. Điều tra thống kê

C. Mô hình hóa 

D. Phân tích và tổng hợp

61. Nhiều lựa chọn

Giá trị hàng hóa được tạo ra từ đâu? 

A. Từ sản xuất

B. Từ lưu thông 

C. Cả sản xuất và lưu thông 

D. Từ những kết quả phát minh

62. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: 

A. Qui luật tỉ suất lợi nhuận bình quân

B. Qui luật giá cả sản xuất 

C. Qui luật tích lũy tư bản 

D. Qui luật tỷ suất lợi nhuận độc quyền cao

63. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu của KTCT tư sản cổ điển Anh: 

A. Sản phẩm ròng 

B. Lưu thông 

C. Sản xuất nông nghiệp

D. Nguồn gốc của của cải và sự giàu có của các dân tộc Đáp án

64. Nhiều lựa chọn

Mục đích nghiên cứu KTCT là: 

A. Tất cả phương án đúng 

B. Tìm ra quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy 

C. Tìm ra quy luật chính trị - xã hội thực hiện dự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội

D. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động và phát triển của PTSX

65. Nhiều lựa chọn

Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối: 

A. Quan hệ sở hữu TLSX

B. Quan hệ tổ chức quản lý 

C. Quan hệ xã hội, đạo đức 

D. Tất cả các phương án đúng

66. Nhiều lựa chọn

Tư bản khả biến (v) là gì? 

A. Bộ phận trực tiếp tạo ra sản xuất 

B. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư 

C. Bộ phận gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư 

D. Bộ phận trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng

67. Nhiều lựa chọn

“Xuất khẩu TB” là đặc trưng của: 

A. Chủ nghĩa thực dân cũ

B. Chủ nghĩa TB độc quyền 

C. Chủ nghĩa TB tự do cạnh tranh

D. Chủ nghĩa thực dân mới

68. Nhiều lựa chọn

Đảng lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN ở VN thông qua: 

A. Pháp luật 

B. Nội quy, quy định 

C. Cơ chế chính sách 

D. Chủ trương, đường lối phát triển KT- XH

69. Nhiều lựa chọn

Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành là: 

A. Hình thành giá cả sản xuất 

B. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân

C. Hình thành lợi nhuận bình quân 

D. Hình thành giá trị thị trường

70. Nhiều lựa chọn

Tính tất yếu khách quan của việc phát triển KTTT định hướng XHCN ở VN:

A. Phù hợp quy luật kinh tế khách quan

B. Phù hợp nguyện vọng của nhân dân

C. Tính ưu việt của KTTT 

D. Cả 3 đáp án đúng

71. Nhiều lựa chọn

Phân phối theo LD là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho: 

A. Tất cả các thành phần kinh tế trong thời kì quá độ

B. Thành phần KT nhà nước, KT tập thể, KT tư bản nhà nước 

C. Chỉ áp dụng cho thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công về TLSX 

D. Thành phần KT nhà nước

72. Nhiều lựa chọn

Nền KTTT định hướng XHCN ở V là nền KT tồn tại trong 

A. Không có câu trả lời đúng 

B. Thời kì quá độ lên XHCN bỏ qua phát triển TBCN

C. Xã hội XHCN 

D. Cả A và B

73. Nhiều lựa chọn

CNTB độc quyền là: 

A. Giai đoạn đầu của CNTB 

B. Một hình thái kinh tế xã hội 

C. Một phương thức sản xuất

D. Giai đoạn phát triển cao của CNTB

74. Nhiều lựa chọn

Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh

A. Làm cho cạnh tranh gay gắt hơn

B. Các phương án đều sai 

C. Thủ tiêu cạnh tranh 

D. Cạnh tranh giảm đi

75. Nhiều lựa chọn

CNTB độc quyền là? 

A. Một PTSX mới 

B. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN 

C. Một nấc thang phát triển của LLSX

D. Một hình thức KT xã hội Đáp án

76. Nhiều lựa chọn

Đảng lãnh đạo nền KTTT định hướng XHCN ở VN thông qua:

A. Cả 3 đáp án đúng

B. Quyết sách lớn

C. Cương lĩnh 

D. Đường lối

77. Nhiều lựa chọn

Phạm trù kinh tế nào nói lên hiệu quả vốn đầu tư?

A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân 

B. Tỷ suất lợi nhuận

C. Tỷ suất giá trị thặng dư 

D. Khối lượng giá trị thặng dư Đáp án

78. Nhiều lựa chọn

Mục đích của độc quyền: 

A. Tập trung tư bản

B. Thu lợi nhuận độc quyền cao 

C. Thủ tiêu cạnh tranh

D. Làm cho cạnh tranh khốc liệt hơn, tạo động lực cho nền kinh tế

79. Nhiều lựa chọn

: Vai trò của CM CN đối với phát triển là gì?

A. Thúc đẩy LLSX phát triển 

B. Thúc đẩy hoàn thiện QHSX

C. Đổi mới phương pháp quản trị phát triển 

D. Cả 3 đáp án đúng

80. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây là chủ yếu trong tổng thu của ngân sách nhà nước? 

A. Các khoản đóng góp của các tổ chức và các cá nhân

B. Các nguồn viện trợ, tài trợ 

C. Các khoản thu từ kinh tế nhà nước 

D. Các khoản thu từ thuế Đáp án

81. Nhiều lựa chọn

CNTB độc quyền có mấy đặc điểm kinh tế cơ bản? 

A. 6 

B. 4

C. 5 

D. 3

82. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu phát triển của mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN là: 

A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh

B. Dân giàu, dân chủ, công bằng, văn minh

C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 

D. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh, dân chủ

83. Nhiều lựa chọn

Tìm đáp án SAI về chính sách kinh tế 

A. Chính sách kinh tế là sản phẩm khách quan của con người 

B. Chính sách kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở vận dụng đúng các quy luật kinh tế nên phù hợp với cuộc sống

C. Chính sách kinh tế có thể phù hợp hoặc không phù hợp với quy luật kinh tế khách quan 

D. Khi chính sách kinh tế không phù hợp, chủ thể ban hành chính sách có thể ban hành chính sách khác để thay thế

84. Nhiều lựa chọn

Tác động của độc quyền với nền kinh tế là gì?

A. Thức đẩy sản xuất lớn 

B. Tất cả đáp án đúng 

C. Thúc đẩy kĩ thuật phát triển 

D. Tăng năng suất LD Đáp án

85. Nhiều lựa chọn

Luận điểm: Kinh tế thị trường là kinh tế hàng hóa phát triển cao. Vậy đặc trưng nổi bật nhất khẳng định luận điểm ấy là: 

A. Sản xuất ra nhiều hàng hóa 

B. Không có đặc trưng nào 

C. Có nhiều chủ thể tham gia thị trường

D. Hình thành đồng bộ, đầy đủ hệ thống thị trường và các yếu tố của thị trường

86. Nhiều lựa chọn

Là một hệ thống các quy phạm pháp luật bao gồm chủ yếu là các đạo luật, quy chế, quy tắc, chuẩn mực về kinh tế gắn với các chế tài xử lí vi phạm. Đây là khái niệm nào?

A. Thể chế KTTT định hướng XHCN 

B. KTTT 

C. Thể chế kinh tế

D. Cơ chế kinh tế

87. Nhiều lựa chọn

Sự hình thành các tổ chức độc quyền dựa trên cơ sở 

A. Phát triển khoa học – kĩ thuật 

B. Sản xuất nhỏ phân tán

C. Sự hoàn thiện quan hệ sản xuất TBCN

D. Tích tụ, tập trung tư bản và sự xuất hiện các xí nghiệp quy mô lớn Đáp án

88. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án ĐÚNG NHẤT: Để đảm bảo định hướng XHCN, kinh tế nhà nước phải: 

A. Là động lực quan trọng nhất

B. Giữ vai trò chủ đạo

C. Là động lực quan trọng

D. Là động lực

89. Nhiều lựa chọn

CNTB độc quyền là? 

A. Một giai đoạn phát triển của PTSX TBCN 

B. Một hình thức kinh tế xã hội 

C. Một phương thức sản xuất mới

D. Một nấc thang phát triển của LLSX

90. Nhiều lựa chọn

Hoạt động tài chính của CNTB được mô tả: Các đại cổ đông thay mặt cho các cổ đông nhỏ quyết định phương hướng hoạt động của công ty cổ phần. Chế độ hoạt động đó được gọi là: 

A. “chế độ dân chủ”

B. “ chế độ tham dự” 

C. “ chế độ ủy nhiệm”

D. “ chế độ cùng chịu trách nh

91. Nhiều lựa chọn

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì? 

A. Quan hệ sản xuất

B. Nền sản xuất vật chất 

C. Nguồn gốc của của cải vật chất 

D. Phương thức sản xuất

92. Nhiều lựa chọn

Kinh tế chính trị Mác – Lênin KHÔNG có chức năng nào sau đây? 

A. Thực tiễn

B. Nhận thức

C. Thông tin 

D. Phương pháp luận

93. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của lao động sẽ trở thành hàng hoá khi nào?

A. Thoả mãn nhu cầu của người khác thông qua trao đổi

B. Thoả mãn nhu cầu của người sản xuất 

C. Được mọi người sử dụng chung 

D. Được trao tặng cho người khác 

94. Nhiều lựa chọn

Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị trong trường hợp nào sau đây? 

A. Đo lường các chi phí sản xuất ra hàng hoá 

B. Biểu hiện và đo lường giá trị của các hàng hoá khác nhau 

C. Dùng để mua bán các hàng hoá khác nhau

D. Đo lường lợi nhuận thu được khi bán hàng hoá

95. Nhiều lựa chọn

Kinh tế thị trường KHÔNG có ưu thế nào sau đây? 

A. Hiệu quả 

B. Năng động 

C. Luôn tập trung được mọi nguồn lực để giải quyết các vấn đề cấp bách của đất nước 

D. Duy trì động lực mạnh mẽ, không giới hạn cho các hoạt động kinh tế

96. Nhiều lựa chọn

Quy luật nào sau đây KHÔNG chỉ hoạt động trong cơ chế thị trường? 

A. Quy luật tăng năng suất lao động 

B. Quy luật giá trị 

C. Quy luật lưu thông tiền tệ

D. Quy luật cung - cầu Đáp án

97. Nhiều lựa chọn

Bản chất của giá trị thặng dư trong chủ nghĩa tư bản là gì? 

A. Phần sinh lời của tư bản đã sử dụng 

B. Giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động của công nhân, do công nhân tạo ra

C. Hiệu số giữa giá trị hàng hoá với chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa 

D. Giá trị do lao động của nhà tư bản tạo ra Đáp án

98. Nhiều lựa chọn

Một doanh nghiệp có 400 công nhân, tổng tư bản đầu tư là 1.000.000 đô la Mỹ, trong đó đầu tư vào tư liệu sản xuất là 800.000 đô la. Tỉ suất giá trị thặng dư là 220%. Giá trị mới do một công nhân tạo ra là bao nhiêu đô la Mỹ? 

A. 1.600 đô la Mỹ 

B. 500 đô la Mỹ 

C. 1.100 đô la Mỹ

D. 2.000 đô la Mỹ

99. Nhiều lựa chọn

Bản chất của lợi tức cho vay là gì? 

A. Phần giá trị mà người đi vay phải trả cho người cho vay theo quy định của nhà nước. 

B. Một phần lợi nhuận siêu ngạch mà người đi vay phải trả cho người cho vay. 

C. Một phần lợi nhuận bình quân mà người đi vay phải trả cho người cho vay. 

D. Toàn bộ lợi nhuận do phần vốn vay tạo ra.

100. Nhiều lựa chọn

Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì? 

A. Sự kết hợp giữa tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản, trong đó tổ chức độc quyền tư nhân giữ vai trò chi phối.

B. Nhà nước tư sản can thiệp, chi phối tổ chức độc quyền tư nhân. 

C. Tổ chức độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản cùng phối hợp hoạt động. 

D. Sản phẩm chủ quan của nhà nước tư sản trong giai đoạn độc quyền.

101. Nhiều lựa chọn

Biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản hiện nay là gì? 

A. Xuất khẩu tư bản qua lại giữa các nước đang phát triển với nhau. 

B. Xuất khẩu tư bản từ các nước đang phát triển sang các nước tư bản phát triển. 

C. Xuất khẩu tư bản từ các nước tư bản phát triển sang các nước đang phát triển. 

D. Xuất khẩu tư bản qua lại giữa các nước tư bản phát triển với nhau.

102. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào quyết định các lợi ích kinh tế? 

A. Quan hệ tiêu dùng

B. Quan hệ phân phối

C. Quan hệ trao đổi 

D. Quan hệ sở hữu

103. Nhiều lựa chọn

Thu nhập của các chủ thể kinh tế trong nền kinh tế thị trường Việt Nam do những nhân tố nào quyết định? 

A. Quy mô và hiệu quả hoạt động của các chủ thể kinh tế 

B. Quy mô, hiệu quả sử dụng các nguồn lực và chính sách điều tiết thu nhập của nhà nước 

C. Chính sách tiền lương, chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp, chính sách thuế thu nhập cá nhân 

D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế và mức độ hội nhập kinh tế quốc tế

104. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là gì? 

A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế, theo kịp các nước có nền kinh tế phát triển 

B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thực hiện cách mạng công nghiệp lần thứ tư 

C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

D. Huy động và sử dụng hiệu quả các nguồn lực, nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân

105. Nhiều lựa chọn

Vai trò của khoa học - công nghệ đối với công nghiệp hoá, hiện đại hoá là: 

A. Một trong bốn nguồn lực cơ bản thực hiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

B. Động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

C. Điều kiện tiên quyết của công nghiệp hoá, hiện đại hoá. 

D. Mục tiêu của công nghiệp hoá, hiện đại hoá.

106. Nhiều lựa chọn

Hình thức xuất khẩu nào chính là đầu tư quốc tế hiện nay? 

A. Xuất khẩu hàng hoá 

B. Xuất khẩu lao động

C. Xuất khẩu dịch vụ 

D. Xuất khẩu tư bản

107. Nhiều lựa chọn

Ở nước ta, công nghiệp hoá phải gắn liền với hiện đại hoá là do:

A. Mong muốn tăng tốc độ phát triển kinh tế của nhà nước.

B. Mong muốn phát triển đất nước của người dân.

C. Thông lệ quốc tế. 

D. Yêu cầu phát triển rút ngắn. 

108. Nhiều lựa chọn

Để khai thác mặt tích cực, hạn chế mặt tiêu cực trong của hội nhập kinh tế quốc tế thì Việt Nam cần: 

A. Giữ vững các quan hệ truyền thống; cẩn trọng thiết lập các quan hệ mới. 

B. Đẩy nhanh tốc độ hội nhập kinh tế quốc tế. 

C. Tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế ngày càng sâu, rộng. 

D. Sẵn sàng tham gia vào tất cả các tổ chức kinh tế quốc tế. 

109. Nhiều lựa chọn

Nhà nước cần phải làm gì để hỗ trợ doanh nghiệp Việt Nam tận dụng thời cơ, vượt qua thách thức trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế? 

A. Bảo hộ doanh nghiệp trong các lĩnh vực có nhiều khó khăn

B. Xây dựng lộ trình hội nhập; phát triển kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội; cung cấp thông tin 

C. Hỗ trợ nguồn lực: vốn, lao động, tài nguyên, công nghệ cho doanh nghiệp

D. Sử dụng các hàng rào bảo hộ khi có sự xâm nhập của hàng hoá nước ngoài vào thị trường nội địa

110. Nhiều lựa chọn

Ở Việt Nam hiện nay, công nghiệp hoá, hiện đại hoá phải gắn với phát triển kinh tế tri thức vì: 

A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế tri thức đều là mục tiêu phát triển của Việt Nam.

B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế tri thức đều làm giảm nhẹ lao động của con người. 

C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển kinh tế tri thức đều nâng cao thu nhập, đời sống cho người dân. 

D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá phải dựa trên những thành tựu khoa học và công nghệ mới nhất.

© All rights reserved VietJack