40 CÂU HỎI
Cần bao nhiêu ml dung dịch acid hydrocloric đậm đặc 12,1N để pha loãng thành 1 lít dung dịch HCl có nồng độ 0,1N?
A. 8,26ml
B. 9ml
C. 10ml
D. 4,15ml
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-4 M tức là tương đương với:
A. 585 ppm
B. 5,85 ppm
C. 5850 ppm
D. 58,5 ppm
Một dung dịch NaCl có nồng độ 10-3 N tức là tương đương với:
A. 585 ppm
B. 5,85 ppm
C. 5850 ppm
D. 58,5 ppm
Một dung dịch KCl có nồng độ 10-6 M tức là tương đương với:
A. 74,5 ppm
B. 7,45 ppm
C. 74,5 ppb
D. 7,45 ppb
Một dung dịch KCl có nồng độ 10-7 N tức là tương đương với:
A. 74,5 ppm
B. 7,45 ppm
C. 74,5 ppb
D. 7,45 ppb
Trong pha loãng dung dịch, công thức C1 .V1 = C2 .V2 không áp dụng với:
A. Nồng độ mol
B. Nồng độ đương lượng
C. Nồng độ phần trăm khối lượng
D. Ppm, ppb
Muốn pha 100ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,02M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M.
A. 40
B. 4
C. 20
D. 2
Muốn pha 200ml dung dịch NaOH 0,05M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2
Muốn pha 500ml dung dịch NaOH 0,25M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
A. 12,5
B. 10
C. 15
D. 7,5
Muốn pha 1000ml dung dịch NaOH 0,2M thì phải lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 10M.
A. 1
B. 10
C. 20
D. 2
NaHCO3 là:
A. Base yếu
B. Acid yếu
C. Vừa là acid yếu, vừa là base yếu
D. Muối trung tính
Một dung dịch Na2SO4 10-5 M tương đương với:
A. 1,42 ppm
B. 14,2 ppm
C. 142 ppm
D. Tất cả đều sai
Một dung dịch Na2SO4 5.10-5 M tương đương với:
A. 0,71 ppm
B. 7,1 ppm
C. 71 ppm
D. 710 ppm
Một dung dịch Na2SO4 2.10-4 M tương đương với:
A. 0,284 ppm
B. 2,84 ppm
C. 28,4 ppm
D. 284 ppm
Loại complexon hay dùng trong chuẩn độ là complexon:
A. I
B. II
C. III
D. IV
Để xác định ... người ta thường dùng chỉ thị đen eriocrom T:
A. Mg, Mn
B. Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị murexid:
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Cu
C. Ba, Ca, Na, K
D. Zn, Pb, Co, Bi
Để xác định ... , ta thường dùng chỉ thị Calcon:
A. Na, K
B. Na
C. Ca
D. K
Xác định ... , người ta thường sử dụng chỉ thị da cam xylenon:
A. Mg, Zn, Mn, Pb
B. Ca, Ni, Co, Cu
C. Ca
D. Zn, Pb, Co, Bi
Tính pH dung dịch gồm 10ml NH(C2H5)3 Cl 0,025 M + 10ml CH3COONa 0,025 M. Cho pKN(C2H5)3 = 3,35 ; PkCH3COOH = 4,75.
A. pH = 4,05
B. pH = 6,5
C. pH = 7,7
D. pH = 8,5
Tính pH của dung dịch Na2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có : pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.
A. 2,83
B. 6,36
C. 8,345
D. 11,17
Tính pH của dung dịch H2CO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34. A. 4,175
B. 3,675
C. 2,83
D. 6,345
Tính pH của dung dịch NaHCO3 0,01 M. Cho biết: H2CO3 có: pKa1 = 6,35 ; pKa2 = 10,34.
A. 4,175
B. 8,345
C. 10,34
D. 6,35
Tính pH dung dịch gồm 100ml NH4Cl 0,1 M + 100ml HCOONa 0,1 M. Cho PkNH4OH = 4,75 ; PkHcooh = 3,75.
A. 4,25
B. 4,75
C. 6,5
D. 3,75
Phân tích định lượng liên quan đến các ngành sau:
A. Hóa học, dược học, nông nghiệp
B. Sinh học, dược học
C. Nông nghiệp, dược học, hóa học
D. Hóa học, sinh học, nông nghiệp, dược học
Trong ngành Dược, hóa học phân tích định lượng liên quan mật thiết với các lĩnh vực sau, ngoại trừ:
A. Kiểm nghiệm thuốc
B. Dược liệu
C. Hóa dược
D. Quản lý dược
Có ... nhóm phương pháp phân tích định lượng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Tính pH NaH2PO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.
A. 3,47
B. 4,67
C. 5
D. 2,12
Tính pH Na2HPO4 0,1 M. Cho: H2PO4 có pKa1 = 2,12 ; pKa2 = 7,21 ; pKa3 = 12,36.
A. 7,24
B. 9,79
C. 12,36
D. Tất cả đều sai
Chọn câu sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
A. Dễ thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Không cần thiết bị đắt tiền
D. Độ nhạy rất cao
Chọn đáp án sai. Ưu điểm của các phương pháp hóa học:
A. Kết quả rất chính xác và không bị ảnh hưởng bởi người thực hiện
B. Chi phí thấp
C. Dễ thực hiện
D. Không cần thiết bị đắt tiền
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,1N trong môi trường acid. Nồng độ mol của KmnO4 là bao nhiêu:
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,05M
D. 0,1M
Chọn câu sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
A. Tốn nhiều thời gian
B. Chi phí cao
C. Độ nhạy thấp
D. Độ lặp lại không cao
Chọn phương án sai. Nhược điểm của các phương pháp hóa học:
A. Khó tự động hóa
B. Dễ mắc sai số do kỹ thuật của người phân tích
C. Độ nhạy thấp
D. Thiết bị đắt tiền
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,1N trong môi trường base. Nồng độ mol của KMnO là bao nhiêu:
A. 0,01M
B. 0,02M
C. 0,05M
D. 0,1M
Tiến hành chuẩn độ H2C2O4 bằng dung dịch KmnO4 0,15N trong môi trường trung tính. Nồng độ mol của KmnO4 là bao nhiêu:
A. 0,15M
B. 0,015M
C. 0,05M
D. 0,1M
Tính pH dung dịch gồm 125ml NH4Cl 0,1 M + 125ml CH3COONa 0,1 M. Cho PkNH4OH = 4,75 ; PkCH3COOH = 4,75.
A. pH = 7
B. pH = 6,5
C. pH = 7,5
D. pH = 6
Phân tích bằng phương pháp hóa học là phân tích ...:
A. Khối lượng, kết tủa, oxy hóa khử
B. Thể tích, quang phổ
C. Khối lượng, thể tích
D. Kết tủa, bay hơi
Phân tích khối lượng bằng các cách sau, ngoại trừ:
A. Chuyển thành kết tủa
B. Chuyển thành chất bay hơi
C. Dùng nhiệt độ
D. Dùng chỉ thị màu