40 CÂU HỎI
Điều kiện để Zn2+ + MTA →↓ tím sim:
A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần
B. pH trung tính hoặc hơi acid
C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần
>
D. a, b, c đều đúng
Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì:
A. Yếu tố pH
B. NH4OH là 1 kiềm yếu
C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh
D. Câu a và b đúng
Các cation nhóm IV gồm:
A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+
B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+
C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+
D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+
Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:
A. Cu2+, Mg2+, Al3+
B. Mn2+, Bi3+, Fe3+
C. Mg2+, Bi3+, Fe3+
D. Al3+, Zn2+, Fe3+
Tính chất chung của các Cation nhóm IV:
A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm
B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư
C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư
D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư
Thuốc thử của Cation nhóm IV:
A. NaOH 3M (không cần dư)
B. NaOH 3M
C. NH4OH dư
D. NH4OH
Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV:
A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M
C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl
D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư
KSCN là thuốc thử Cation của:
A. Fe3+
B. Cu2+
C. Mg2+
D. Bi3+
KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu:
A. Vàng
B. Đỏ máu
C. Đỏ ánh tím
D. Xanh phổ
Với PbO , Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu:
A. Tím đỏ
B. Xanh
C. Đỏ cam
D. Cam vàng
Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:
A. Tủa vàng tươi
B. Tủa đỏ ánh tím
C. Tủa xanh phổ
D. Tủa tím sim
Bi3+ + Thiure cho sản phẩm:
A. Dung dịch vàng
B. Dung dịch nâu
C. Dung dịch xanh phổ
D. Dung dịch đỏ máu
KSCN + Fe3+ cho sản phẩm:
A. Fe(SCN)3
B. Fe(CN)3
C. FeS3
D. Fe(OH)3
Fe3+ + NaOH → ?
A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu
B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu
C. ↙Fe(OH)3 trắng
D. ↙Fe(OH)3 xanh lục
Mn2+ + NaOH → ?
A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí
B. ↙Mn(OH)2 trắng
C. ↙Mn(OH)2 vàng
D. ↙Mn(OH)2 nâu
Bi3+ + NaOH → ?
A. Bi(OH)3↓ keo trắng
B. Bi(OH)3↓ nâu
C. Bi(OH)3↓ tím
D. Bi(OH)3↓ xanh
Thiure là thuốc thử cation của:
A. Bi3+
B. Fe3+
C. Mn2+
D. Mg2+
Bi3+ + SnCl2 /NaOH cho sản phẩm:
A. Tủa đen Bi0
B. Tủa nâu
C. Tủa gạch đỏ
D. Tủa xanh phổ
Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ?
A. Mg(OH)2
B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức)
C. MgCl2
D. Tất cả đều sai
Các Cation nhóm V:
A. Cu2+, Hg2+, Hg22+
B. Cu2+, Hg2+, Co2+
C. Cu2+, Hg2+, Fe3+
D. Cu2+, Hg2+, Co3+
M.T.A là thuốc thử Cation:
A. Cu2+, Zn2+
B. Cu2+, Hg2+
C. Cu2+, Hg2+
D. Cu2+, Al3+ 2+ 4 4
Cu2+ + M.T.A → ?
A. ↙ tím sim
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ đỏ ánh tím
D. ↙ vàng nghệ
Cu2+ + Na2S2O3 → ?
A. ↙ Cu2S đen
B. ↙ CuS đen
C. ↙ Cu2S nâu xám
D. ↙ Cu2S nâu đỏ
Hg2+ + KI → ?
A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt
B. HgI2↙ xanh rêu
C. Hg2I2↙ xanh lục
D. Tất cả đều đúng
Hg2+ + SnCl2 /H+ → ?
A. ↙ Hg0 đen
B. ↙ HgCl2
C. ↙ HgCl
D. ↙ Hg2(OH)2
Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+ :
A. Với KI dư
B. Với K2CrO4
C. Với KSCN
D. Với K4Fe(CN)6
Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:
A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư
B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư
C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl
D. Tất cả đều sai
Hg2+ + NH4OH dư → ?
A. Hg(OH)2↙ trắng
B. Phức [Hg(NH3)4]2+
C. Hg2(OH)2↙ trắng
D. Tất cả đều đúng
Các Cation nhóm VI:
A. NH4+, K+, Na+
B. K+, Na+, NH4+
C. Cu2+, K+, Na+
D. a, b đúng
Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:
A. NH4+
B. K+
C. Na+
D. NH4+ và Na+
Trình tự xác định Cation nhóm VI:
A. NH4+ → K+ → Na+
B. NH4+ → Na+ → K+ 2+ 4
C. Na+ → K+ → NH4+
D. Không cần trình tự
2K+ + Garola → ?
A. ↙ vàng nghệ
B. ↙ vàng tươi
C. ↙ xanh lục
D. ↙ đỏ nâu
NH4+ + thuốc thử Nessler → ?
A. ↙ đỏ nâu
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ keo
NH4+ + NaOH → ?
A. NH4OH
B. NaOH
C. NH3 làm xanh quì tím
D. Tất cả đều đúng
Garola là thuốc thử của:
A. NH4+
B. K+
C. Na+
D. K+ và Na+
Các Anion nhóm I:
A. Halogen và SCN
B. Cl-, Br-, Ivà SCN
C. SO4-, PO4-
D. a, b đúng
Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:
A. AgNO3
B. AgCl
C. BaCl2
D. H2SO4
Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng:
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen - 2
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím
D. Tất cả đều sai
Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng:
Đáp án
A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng
B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen
C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng
D. Tất cả đều sai – 2
Cu2+ + K4 [Fe(CN)6 ] → ?
A. ↙ keo đỏ thẫm
B. ↙ xanh phổ
C. ↙ vàng tươi
D. ↙ đỏ gạch