vietjack.com

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 4
Quiz

860 câu trắc nghiệm tổng hợp Hóa phân tích có đáp án - Phần 4

A
Admin
40 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để Zn2+ + MTA →↓ tím sim:

A. Lượng Zn2+ > Cu2+ 5-6 lần

B. pH trung tính hoặc hơi acid

C. Cu2+ < Zn2+ 5-6 lần

>

D. a, b, c đều đúng

2. Nhiều lựa chọn

Khi cho dư NH4OH, Al(OH)3 không thể tan vì:

A. Yếu tố pH

B. NH4OH là 1 kiềm yếu

C. Vì NH4OH là 1 Base mạnh

D. Câu a và b đúng

3. Nhiều lựa chọn

Các cation nhóm IV gồm:

A. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Zn2+

B. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Al3+

C. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Bi3+

D. Fe3+, Mn2+, Mg2+, Cu2+

4. Nhiều lựa chọn

Trong nhóm IV các cation có thể tìm từ dung dịch đầu:

A. Cu2+, Mg2+, Al3+

B. Mn2+, Bi3+, Fe3+

C. Mg2+, Bi3+, Fe3+

D. Al3+, Zn2+, Fe3+

5. Nhiều lựa chọn

Tính chất chung của các Cation nhóm IV:

A. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm

B. Tạo tủa Hydroxyd tan trong kiềm dư

C. Tạo tủa Hydroxyd không tan trong kiềm dư

D. Tạo tủa Sulfat không tan trong kiềm dư

6. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử của Cation nhóm IV:

A. NaOH 3M (không cần dư)

B. NaOH 3M

C. NH4OH dư

D. NH4OH

7. Nhiều lựa chọn

Sử dụng các tính chất riêng nào của Mg2+ để tách Mg2+ khỏi Cation nhóm IV:

A. Tính tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl

B. Tính tạo phức tan với NaOH 3M

C. Tính tạo tủa với NH4OH/NH4Cl

D. Tính tạo tủa với NaOH 3M dư

8. Nhiều lựa chọn

KSCN là thuốc thử Cation của:

A. Fe3+

B. Cu2+

C. Mg2+

D. Bi3+

9. Nhiều lựa chọn

KSCN + Fe3+ cho dung dịch màu:

A. Vàng

B. Đỏ máu

C. Đỏ ánh tím

D. Xanh phổ

10. Nhiều lựa chọn

Với PbO , Mn2+ chuyển thành Mn7+ có màu:

A. Tím đỏ

B. Xanh

C. Đỏ cam

D. Cam vàng

11. Nhiều lựa chọn

Mg2+ + Vàng Thiazol cho sản phẩm:

A. Tủa vàng tươi

B. Tủa đỏ ánh tím

C. Tủa xanh phổ

D. Tủa tím sim

12. Nhiều lựa chọn

Bi3+ + Thiure cho sản phẩm:

A. Dung dịch vàng

B. Dung dịch nâu

C. Dung dịch xanh phổ

D. Dung dịch đỏ máu

13. Nhiều lựa chọn

KSCN + Fe3+ cho sản phẩm:

A. Fe(SCN)3

B. Fe(CN)3

C. FeS3

D. Fe(OH)3

14. Nhiều lựa chọn

Fe3+ + NaOH → ?

A. ↙Fe(OH)3 đỏ nâu

B. ↙Fe(OH)2 đỏ nâu

C. ↙Fe(OH)3 trắng

D. ↙Fe(OH)3 xanh lục

15. Nhiều lựa chọn

Mn2+ + NaOH → ?

A. ↙Mn(OH)2 trắng hóa MnO2 nâu khi để lâu ngoài không khí

B. ↙Mn(OH)2 trắng

C. ↙Mn(OH)2 vàng

D. ↙Mn(OH)2 nâu

16. Nhiều lựa chọn

Bi3+ + NaOH → ?

A. Bi(OH)3↓ keo trắng

B. Bi(OH)3↓ nâu

C. Bi(OH)3↓ tím

D. Bi(OH)3↓ xanh

17. Nhiều lựa chọn

Thiure là thuốc thử cation của:

A. Bi3+

B. Fe3+

C. Mn2+

D. Mg2+

18. Nhiều lựa chọn

Bi3+ + SnCl2 /NaOH cho sản phẩm:

A. Tủa đen Bi0

B. Tủa nâu

C. Tủa gạch đỏ

D. Tủa xanh phổ

19. Nhiều lựa chọn

Mg2+ + NH4OH/NH4Cl → ?

A. Mg(OH)2

B. [Mg(NH3)]2+ (dd phức)

C. MgCl2

D. Tất cả đều sai

20. Nhiều lựa chọn

Các Cation nhóm V:

A. Cu2+, Hg2+, Hg22+

B. Cu2+, Hg2+, Co2+

C. Cu2+, Hg2+, Fe3+

D. Cu2+, Hg2+, Co3+

21. Nhiều lựa chọn

M.T.A là thuốc thử Cation:

A. Cu2+, Zn2+

B. Cu2+, Hg2+

C. Cu2+, Hg2+

D. Cu2+, Al3+ 2+ 4 4

22. Nhiều lựa chọn

Cu2+ + M.T.A → ?

A. ↙ tím sim

B. ↙ xanh phổ

C. ↙ đỏ ánh tím

D. ↙ vàng nghệ

23. Nhiều lựa chọn

Cu2+ + Na2S2O3 → ?

A. ↙ Cu2S đen

B. ↙ CuS đen

C. ↙ Cu2S nâu xám

D. ↙ Cu2S nâu đỏ

24. Nhiều lựa chọn

Hg2+ + KI → ?

A. HgI2↙ đỏ cam dd vàng nhạt

B. HgI2↙ xanh rêu

C. Hg2I2↙ xanh lục

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Hg2+ + SnCl2 /H+ → ?

A. ↙ Hg0 đen

B. ↙ HgCl2

C. ↙ HgCl

D. ↙ Hg2(OH)2

26. Nhiều lựa chọn

Phản ứng phân biệt Hg22+ và Hg2+ :

A. Với KI dư

B. Với K2CrO4

C. Với KSCN

D. Với K4Fe(CN)6

27. Nhiều lựa chọn

Tính chất đặc biệt của Cation nhóm V:

A. Tạo tủa với NH4OH 3M dư

B. Tạo phức tan với NH4OH 3M dư

C. Tạo phức tan với NH4OH/NH4Cl

D. Tất cả đều sai

28. Nhiều lựa chọn

Hg2+ + NH4OH dư → ?

A. Hg(OH)2↙ trắng

B. Phức [Hg(NH3)4]2+

C. Hg2(OH)2↙ trắng

D. Tất cả đều đúng

29. Nhiều lựa chọn

Các Cation nhóm VI:

A. NH4+, K+, Na+

B. K+, Na+, NH4+

C. Cu2+, K+, Na+

D. a, b đúng

30. Nhiều lựa chọn

Thuốc thử Nessler là thuốc thử Cation của:

A. NH4+

B. K+

C. Na+

D. NH4+ và Na+

31. Nhiều lựa chọn

Trình tự xác định Cation nhóm VI:

A. NH4+ → K+ → Na+

B. NH4+ → Na+ → K+ 2+ 4

C. Na+ → K+ → NH4+

D. Không cần trình tự

32. Nhiều lựa chọn

2K+ + Garola → ?

A. ↙ vàng nghệ

B. ↙ vàng tươi

C. ↙ xanh lục

D. ↙ đỏ nâu

33. Nhiều lựa chọn

NH4+ + thuốc thử Nessler → ?

A. ↙ đỏ nâu

B. ↙ xanh phổ

C. ↙ vàng tươi

D. ↙ keo

34. Nhiều lựa chọn

NH4+ + NaOH → ?

A. NH4OH

B. NaOH

C. NH3 làm xanh quì tím

D. Tất cả đều đúng

35. Nhiều lựa chọn

Garola là thuốc thử của:

A. NH4+

B. K+

C. Na+

D. K+ và Na+

36. Nhiều lựa chọn

Các Anion nhóm I:

A. Halogen và SCN

B. Cl-, Br-, Ivà SCN

C. SO4-, PO4-

D. a, b đúng

37. Nhiều lựa chọn

Dùng thuốc thử nào sau đây để xác định sự hiện diện của Halogen trong dung dịch:

A. AgNO3

B. AgCl

C. BaCl2

D. H2SO4

38. Nhiều lựa chọn

Cl- bị oxy hóa thành khí Cl2 được nhận biết bằng:

A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng

B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen - 2

C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu tím

D. Tất cả đều sai

39. Nhiều lựa chọn

Br- bị oxy hóa thành khí Br2 được nhận biết bằng:

Đáp án

A. Giấy tẩm Phenolphtalein chuyển màu hồng

B. Giấy tẩm Ortho Toludin chuyển màu xanh đen

C. Giấy tẩm Fluorescen chuyển màu hồng

D. Tất cả đều sai – 2

40. Nhiều lựa chọn

Cu2+ + K4 [Fe(CN)6 ] → ?

A. ↙ keo đỏ thẫm

B. ↙ xanh phổ

C. ↙ vàng tươi

D. ↙ đỏ gạch

© All rights reserved VietJack