40 CÂU HỎI
Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA có:
A. Chuẩn độ thế
B. Chuẩn độ oxy hoá khử
C. Chuẩn độ bạc nitrat
D. Phân tích khối lượng
Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA, chọn phương án sai:
A. Chuẩn độ nitrit
B. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại
C. Chuẩn độ thừa trừ
D. Chuẩn độ thế
Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon:
A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do
C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon
D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do
Các kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA gồm:
A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại
B. Chuẩn độ oxy hoá khử
C. Chuẩn độ bạc nitrat
D. Tất cả đều đúng
Đen Eriocrom T được dùng làm chỉ thị trong phương pháp:
A. Chuẩn độ complexon
B. Phương pháp oxy hoá khử
C. Phương pháp Mohr
D. Phương pháp Fajans
Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là:
A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại
B. Chuẩn độ thủy ngân I
C. Chuẩn độ thủy ngân II
D. Tất cả đều đúng
PAN được dùng làm chỉ thị trong phương pháp:
A. Phương pháp oxy hoá khử
B. Phương pháp Mohr
C. Chuẩn độ complexon
D. Phương pháp Fajans
Murexid được dùng làm chỉ thị trong phương pháp:
A. Phương pháp oxy hoá khử
B. Phương pháp Mohr
C. Phương pháp Fajans
D. Chuẩn độ complexon
Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon, chọn câu sai:
A. Đen Eriocrom T
B. Murexid
C. Xylen da cam
D. Phenolphtalein
Phương pháp complexon được dùng định lượng:
A. Cl-, Br-, I
B. Xác định độ cứng của nước
C. Các chất độc
D. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử
Phương pháp complexon là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng:
A. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm
B. Tạo phức của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm) C. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại kiềm
D. Tạo kết tủa của các complexon (đặc biệt là EDTA) với ion kim loại (trừ kim loại kiềm)
Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào:
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch đệm
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch EDTA
Chỉ thị dùng trong chuẩn độ complexon là:
A. Chỉ thị kim loại
B. Phèn sắt (III) amoni
C. Kali cromat (K2CrO4)
D. Flourescein
Phương pháp complexon là kỹ thuật định lượng bằng:
A. Phương pháp kết tủa
B. Phương pháp tạo phức
C. Phương pháp oxy hoá khử
D. Tất cả đều sai
Chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon là:
A. Các chất hữu cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại
B. Các chất vô cơ có khả năng tạo kết tủa với ion kim loại
C. Các chất vô cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
D. Các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại
Tropeolin 00 là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp định lượng bằng iod
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp định lượng Permanganat
D. Phương pháp định lượng nitrit
Chọn câu sai trong phương pháp định lượng bằng iod:
A. Cần tránh tiến hành chuẩn độ ở nhiệt độ cao
B. Chỉ thị sử dụng là hồ tinh bột
C. Khi chuẩn độ cần tránh ánh sáng
D. Khi chuẩn độ phải đun nhẹ
Natri nitrit (NaNO2) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp định lượng bằng iod
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp định lượng Permanganat
D. Phương pháp định lượng nitrit
Hồ tinh bột là chỉ thị được dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp định lượng bằng iod
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp định lượng Permanganat
D. Phương pháp định lượng nitrit
Dung dịch KMnO được dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp định lượng bằng iod
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp định lượng Permanganat
D. Phương pháp định lượng nitrit
Phương pháp định lượng nitrit dùng chất chỉ thị là:
A. Phenolphtalein
B. Giấy quỳ tím
C. Tropan 00
D. Tropeolin 00
Chọn phát biểu sai trong phương pháp định lượng bằng iod:
A. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa
B. Dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa
C. Dung dịch I2 để định lượng chất khử
D. Là phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hóa khử
Các phương pháp định lượng oxy hoá khử, chọn câu sai:
A. Phương pháp Fajans
B. Phương pháp định lượng bằng iod
C. Phương pháp nitrit
D. Phương pháp định lượng Permanganat
Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là:
A. Hồ tinh bột
B. Phèn sắt (III) amoni
C. Kali cromat (K2CrO4)
D. Flourescein
Các phương pháp định lượng oxy hoá khử:
A. Phương pháp định lượng Permanganat
B. Phương pháp Volhard
C. Phương pháp Fajans
D. Phương pháp Mohr
Phương pháp định lượng Permanganat dùng chất chỉ thị là:
A. Đen Eriocrom T
B. Murexid
C. Xylen da cam
D. KMnO4
Chọn phát biểu đúng trong phương pháp định lượng bằng iod:
A. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa
B. Dung dịch I2 và dung dịch iodid để định lượng chất khử
C. Dung dịch I2 để định lượng chất oxy hóa và dung dịch iodid để định lượng chất khử
D. Dung dịch I2 để định lượng chất khử và dung dịch iodid để định lượng chất oxy hóa
Natri nitrit (NaNO ) là dung dịch chuẩn dùng trong phương pháp định lượng:
A. Phương pháp Mohr
B. Phương pháp định lượng nitrit
C. Phương pháp Fajans
D. Phương pháp complexon
Phương pháp định lượng dựa trên phản ứng oxy hoá khử giữa chất cần xác định với dung dịch chuẩn là phương pháp định lượng:
A. Oxy hoá khử
B. Tạo kết tủa
C. Tạo phức
D. Acid - bazơ
Phương pháp oxy hoá khử được sử dụng để định lượng:
A. Xác định độ cứng của nước
B. Các chất độc
C. Các chất có tính oxy hoá hoặc có tính khử
D. Câu chất oxy hóa
Để định lượng các chất có tính khử, dùng dung dịch chuẩn độ là:
A. Chất oxy hóa
B. Chất khử
C. Acid
D. Bazơ
Để định lượng các chất có tính oxy hoá, dùng dung dịch chuẩn độ là:
A. Chất oxy hóa
B. Chất khử
C. Acid
D. Bazơ
Phản ứng oxy hoá khử được dùng trong định lượng phải thoả mãn các điều kiện sau, chọn câu sai:
A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn và có tính chọn lọc cao
B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh
C. Có thể xác định được điểm tương đương của phản ứng
D. Có thể xác định được bước nhảy pH
Giải pháp không làm tăng tốc độ phản ứng oxy hoá khử:
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng nồng độ chất phản ứng
C. Dùng chất xúc tác
D. Thao tác chuẩn độ nhanh
Một chất chỉ thị oxy hoá - khử phải đáp ứng các điều kiện:
A. Thay đổi màu rõ rệt tại điểm tương đương
B. Sự chuyển màu phải không thuận nghịch
C. Phải tham gia phản ứng với các chất trong phản ứng chuẩn độ
D. Sự thay đổi màu cần bắt buộc phải có ảnh hưởng của pH trong dung dịch
Các phương pháp định lượng oxy hoá khử là:
A. Phương pháp định lượng Permanganat
B. Phương pháp định lượng NaCl bằng bạc nitrat
C. Phương pháp định lượng ion sắt bằng complexon III
D. Phương pháp định lượng NaOH bằng HCl
Phương pháp định lượng Permanganat là kỹ thuật định lượng bằng:
A. Phương pháp kết tủa
B. Phương pháp tạo phức
C. Phương pháp oxy hoá khử
D. Phương pháp khối lượng
Phương pháp định lượng bằng iod là kỹ thuật định lượng bằng:
A. Phương pháp kết tủa
B. Phương pháp tạo phức
C. Phương pháp oxy hoá khử
D. Phương pháp bay hơi
Phương pháp nitrit là kỹ thuật định lượng bằng:
A. Phương pháp kết tủa
B. Phương pháp tạo phức
C. Phương pháp oxy hoá khử
D. Phương pháp dùng nhiệt độ
Phương pháp định lượng Permanganat là phương pháp định lượng:
A. Dựa vào khả năng oxy hoá của MnO4-
B. Dựa vào khả năng khử của MnO4-
C. Dựa vào khả năng oxy hoá của CrO42-
D. Dựa vào khả năng khử của CrO42-