40 CÂU HỎI
Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . Điểm tương đương thứ nhất nên xác định bằng chỉ thị .........
A. Phenolphtalein
B. Methyl da cam
C. Eosin
D. Tropeolin
Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . Điểm tương đương thứ hai nên xác định bằng chỉ thị ..........
A. Phenolphtalein
B. Methyl da cam
C. Eosin
D. Tropeolin
Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHC = 5,0.
A. -0,02%
B. -0,2%
C. -0,002%
D. 0,002%
Tính sai số chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M nếu kết thúc chuẩn độ ở pHC = 10,0.
A. -0,02%
B. -0,2%
C. -0,002%
D. 0,2%
Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,1%.
A. 4,3
B. 4,5
C. 5,3
D. 3,4
Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá 0,1%.
A. 9,7
B. 7,9
C. 5,3
D. 3,4
Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%. c
A. 4,3
B. 4,5
C. 5,3
D. 3,4
Nếu chuẩn độ dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M thì cần kết thúc trong khoảng pH nào để sai số chỉ thị không quá -0,01%.
A. 4,3
B. 4,5
C. 5,3
D. 8,7
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 1M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 4,5 đvpH
D. 2,3 đvpH
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,1M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 5,4 đvpH
D. 2,3 đvpH
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,01M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,01M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 4,5 đvpH
D. 3,4 đvpH
Giá trị ∆pHđp của bước nhảy khi chuẩn độ HCl 0,005M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ 0,005M.
A. 7,4 đvpH
B. 6,3 đvpH
C. 4,5 đvpH
D. 1,4 đvpH
Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 4,0.
A. –85%
B. –70%
C. –60%
D. –10%
Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 8,0.
A. –0,056%
B. –0,07%
C. –0,06%
D. –0,01%
Tính sai số chỉ thị, khi chuẩn độ dung dịch CH3COOH 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M dùng các chất chỉ thị có pT bằng 9,0.
A. 0,056%
B. 0,02%
C. – 0,06%
D. – 0,01%
Tính sai số chuẩn độ dung dịch CH3COOH 10-3M bằng dung dịch NaOH cùng nồng độ và kết thúc chuẩn độ khi pH = 7,5.
A. 0,056%
B. – 0,26%
C. – 0,06%
D. – 0,01%
Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 4.
A. 15,18 ml
B. 16,18 ml
C. 17,18ml
D. 15ml
Cần thêm bao nhiêu ml NaOH 0,1M vào 50ml dung dịch CH3COOH 0,2M để pH dung dịch cuối cùng là 7.
A. 15,18 ml
B. 16,18ml
C. 17,18ml
D. 99,44 ml
Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của dung dịch trong erlen khi chưa thêm dung dịch KOH = .........
A. 1,55
B. 4,65
C. 12,7
D. 11,67
Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ nhất = .........
A. 1,55
B. 4,65
C. 12,7
D. 13,45
Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ hai = ..........
A. 1,55
B. 9,8
C. 12,7
D. 13,45
Định lượng H3PO4 0,1M bằng KOH 0,1M. Cho biết pKa1 = 2,1; pKa2 = 7,2; pKa3 = 12,4. pH của điểm tương đương thứ ba = ..........
A. 1,55
B. 4,65
C. 12,7
D. 11,25
Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . pH tại điểm tương thứ nhất = ..........
A. 3,8
B. 8,4
C. 5,5
D. 6,7
Chuẩn độ dung dịch Na2CO3 0,1 N bằng HCl 0,1 N. Cho biết Ka1 = 3.10-7 và Ka2 = 6.10-11 . pH tại điểm tương thứ hai = ..........
A. 3,8
B. 8,4
C. 5,5
D. 6,7
Chuẩn độ 100ml hỗn hợp gồm KOH và Na2CO3 bằng HCl 0,5M. Chỉ thị phenolphtalein chuyển màu khi VHCl = 120ml. Chỉ thị methyl da cam chuyển màu khi VHCl = 190ml. Nồng độ KOH bằng:
A. 0,25
B. 0,35
C. 0,3
D. 0,2
Hòa tan muối natri acetate trong nước sẽ cho dung dịch có tính:
A. Base mạnh
B. Base yếu
C. Acid mạnh
D. Acid
Khi hòa tan muối amoni clorua trong nước tạo thành dung dịch mang tính:
A. Base mạnh
B. Base yếu
C. Acid mạnh
D. Acid yếu
Điểm tương đương được phát hiện bằng:
A. Chỉ thị màu
B. pH kế, chỉ thị màu
C. Điện thế kế, chỉ thị màu
D. pH kế, chỉ thị màu, điện thế kế
pH vùng chuyển màu của chỉ thị methyl da cam:
A. 3,1-4,4
B. 4,4-6,0
C. 8,0-9,6
D. 8,3-10
pH vùng chuyển màu của chỉ thị helianthin:
A. 3,1-4,4
B. 4,4-6,0
C. 8,0-9,6
D. 8,3-10
pH vùng chuyển màu của chỉ thị đỏ methyl:
A. 3,1-4,4
B. 4,4-6,0
C. 8,0-9,6
D. 8,3-10
Ph vùng chuyển màu của chỉ thị xanh thymol:
A. 3,1-4,4
B. 4,4-6,0
C. 8,0-9,6
D. 8,3-10
pH vùng chuyển màu của chỉ thị phenolphtalein:
A. 3,1-4,4
B. 4,4-6,0
C. 8,0-9,6
D. 8,3-10
Khi định lượng một acid mạnh bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị:
A. Đỏ methyl
B. Kali cromat
C. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam
D. Đen eriocrom T
Khi định lượng một base mạnh bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị:
A. Phenolphtalein, đỏ methyl, methyl da cam
B. Murexid
C. Phenolphtalein, thymolphtalein
D. Calcon
Định lượng một acid yếu bằng một base mạnh, ta chọn chỉ thị:
A. Đỏ methyl, methyl da cam
B. Phenolphtalein, thymolphtalein
C. Eosin
D. Kali clorid
Định lượng một base yếu bằng một acid mạnh, ta chọn chỉ thị:
A. Thymolphtalein
B. Phenolphtalein, methyl da cam
C. Đỏ methyl
D. Kali cromat
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị phenolphtalein, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........
A. Không màu sang hồng nhạt
B. Đỏ sang hồng
C. Xanh sang vàng
D. Tím sang không màu
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh, dùng chỉ thị đỏ methyl, dung dịch sẽ chuyển màu từ ..........
A. Xanh lơ sang cam
B. Không màu sang hồng nhạt
C. Đỏ hồng sang vàng
D. Xanh sang vàng
Định lượng acid mạnh bằng base mạnh với chỉ thị methyl da cam, dung dịch chuyển màu từ ..........
A. Xanh sang vàng
B. Không màu sang đỏ
C. Hồng đỏ sang vàng
D. Xanh lơ sang cam