vietjack.com

82 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp C3 có đáp án - Phần 1
Quiz

82 câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cao cấp C3 có đáp án - Phần 1

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty (\frac{1}{{{{\rm{n}}^{{\rm{\alpha }} - 2}}}} + \frac{1}{{{{\rm{n}}^{1 - {\rm{\beta }}}}}}){\rm{ }}\]\[({\rm{\alpha , \beta }}\]tham số) hội tụ khi và chỉ khi:

A. \[{\rm{\alpha }} < 3,{\rm{\beta }} < 0\]

B. \[{\rm{\alpha }} > 3,{\rm{\beta }} < 0\]

C. \[{\rm{\alpha }} > 3,{\rm{\beta }} > 0\]

D. \[{\rm{\alpha }} < 3,{\rm{\beta }} > 0\]</>

2. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi \[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty (\frac{{{{\rm{n}}^2} + 2{{\rm{n}}^2} + 1}}{{{{({\rm{n}} + 1)}^4}{{\rm{n}}^{\rm{\alpha }}}}})\](\[\alpha \]là một tham số) hội tụ khi và chỉ khi: 

A. \(\alpha > 0\)

B. \(\alpha \le 0\)

C. \(\alpha > 1\)

D. \(\alpha \ge 1\)

3. Nhiều lựa chọn

Cho chuỗi\[\mathop \sum \limits_{{\rm{n}} = 1}^\infty {{\rm{u}}_{{\rm{n}}{\rm{.}}}}\]Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Nếu \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]thì chuỗi trên hội tụ

B. Nếu \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \] thì chuỗi trên phân kỳ

C. Nếu chuỗi trên phân kỳ thì\[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]

D. Nếu chuỗi trên hội tụ thì \[{{\rm{u}}_{\rm{n}}} \to 0\,\,{\rm{khi}}\,\,\,\,{\rm{n}} \to \infty \]

4. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{z = arccot}}\frac{{\rm{x}}}{{\rm{y}}}\]. Tính \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}\]

A. \[ - \frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

B. \[\frac{{\rm{x}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

C. \[ - \frac{{\rm{y}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

D. \[ - \frac{{\rm{1}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{y + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}}\]

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f(x,y)}} = \frac{{{\rm{xy}}}}{{\sqrt {1 - {{\rm{x}}^2} - {{\rm{y}}^2}} }}\]không liên tục tại điểm nào dưới đây:

A. \[\left( {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right)\]

B. \[\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }};\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right)\]

C. (0; 0)

D. (0; -1)

6. Nhiều lựa chọn

Dùng vi phân cấp 1 tính gần đúng giá trị \[\ln 1,01\sqrt {0,98} \]

A. 1

B. \[\frac{1}{{60}}\]

C. \[\frac{1}{{300}}\]

D. \[\frac{2}{{150}}\]

7. Nhiều lựa chọn

Số điểm dừng của hàm số \[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{3}}} - {\rm{3xy}}\]là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 4

8. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn\[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y)}} \to \infty (1,0)} {(1 - {\rm{xy}})^{\frac{1}{{{\rm{2xy + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}}}\]

A. \[\sqrt {\rm{e}} \]

B. \[\frac{{\rm{1}}}{{\sqrt {\rm{e}} }}\]

C. \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{e}}}\]

D. 1

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{z = ln(xsiny)}}{\rm{.}}\]Tính\[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{y}}}}\left( {\frac{{\rm{\pi }}}{{{\rm{12}}}}{\rm{;}}\frac{{\rm{\pi }}}{{\rm{4}}}} \right)\]

A. \[\frac{1}{{\sqrt 2 }}\]

B. \[\sqrt 3 \]

C. 1

D. 0

10. Nhiều lựa chọn

Tìm a để hàm số\[f(x,y) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{\sqrt {{x^2} + {y^2} + 1} - 1}}{{{x^2} + {y^2}}},(x,y) \ne (0,0)}\\{a\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,(x,y) \ne (0,0)}\end{array}} \right.\]liên tục tại R2

A. 0

B. 1

C. \(\frac{1}{2}\)

D. 2

11. Nhiều lựa chọn

Tính vi phân cấp 2 của hàm \[{\rm{z = si}}{{\rm{n}}^{\rm{2}}}{\rm{x + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}\]

A. \[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = 2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{(4}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2)d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

B. \[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = 2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

C. \[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = }} - {\rm{2cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2y}}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

D. \[{{\rm{d}}^{\rm{2}}}{\rm{z = cos2xd}}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{e}}^{{{\rm{y}}^{\rm{2}}}}}{\rm{d}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}\]

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm\[{\rm{z = }}{{\rm{x}}^{\rm{6}}} - {{\rm{y}}^{\rm{5}}} - {\rm{co}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}{\rm{x}} - {\rm{32y}}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực đại tại M(0,2)

B. z đạt cực tiểu tại N(0,-2)

C. z không có điểm dừng

D. z có một cực đại và một cực tiểu

13. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[{\rm{z(x,y) = ln}}\sqrt {{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}} \] liên tục tại:

A. \[R2\backslash \left\{ {0,0} \right\}\]

B. R2

C. \[R2\backslash \left\{ {t, - t2\left| {t \in R} \right.} \right\}\]

D. \[R2\backslash \left\{ {(t, - {t^4}|t \in R} \right\}\]

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Tính \[\frac{{\partial {\rm{z}}}}{{\partial {\rm{x}}}}(1;1)\]

A. 0

B. 1

C. \[\frac{1}{2}\]

D. \[ - \frac{1}{2}\]

15. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y}}) \to (0,0)} \frac{{1 + {{\rm{x}}^2} + {{\rm{y}}^2}}}{{{{\rm{y}}^2}}}(1 - \cos {\rm{y}})\]

A. 1

B. 2

C. 0

D. \(\frac{1}{2}\)

16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[{\rm{f(x, y) = sin(x + y)}}\]. Chọn đáp án đúng:

A. \[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = sin(x + y)}}\]

B. \[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = }} - {\rm{sin(x + y)}}\]

C. \[{\rm{z}}_{{{\rm{x}}^{\rm{3}}}{{\rm{y}}^{\rm{3}}}}^{{\rm{(6)}}}{\rm{ = cos(x + y)}}\]

D. Các đáp án trên đều sai

17. Nhiều lựa chọn

Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừng M(xo,yo). Đặt:\[{\rm{A = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xx}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), B = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xy}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), C = }}{{\rm{f}}_{{\rm{xx}}}}{\rm{(}}{{\rm{x}}_{\rm{o}}}{\rm{, }}{{\rm{y}}_{\rm{o}}}{\rm{), \Delta = }}{{\rm{B}}^{\rm{2}}} - {\rm{AC}}\] Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

B. Nếu thì f đạt cực đại tại M

C. Nếu thì f đạt cực tiểu tại M

D. Nếu thì f đạt cực đại tại M

18. Nhiều lựa chọn

Tìm giới hạn \[\mathop {\lim }\limits_{({\rm{x,y}}) \to (0,0)} \frac{{{\rm{(1 + }}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{) + (}}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 1)}}}}{{{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{\rm{ + }}{{\rm{y}}^{\rm{2}}}{\rm{ + 2}}}}\]

A. 0

B. 1

C. \(\frac{1}{2}\)

D. \( - \frac{1}{2}\)

19. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số\[{\rm{f(x, y) = sin(x}} - {\rm{y)}}\]. Tính\[\frac{{{\partial ^2}{\rm{f}}}}{{\partial {\rm{x}}\partial {\rm{y}}}}\]

A. \[\cos ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

B. \[ - \cos ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

C. \[ - \sin ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

D. \[\sin ({\rm{x}} - {\rm{y}})\]

20. Nhiều lựa chọn

Cho hàm \[{\rm{z}} = {{\rm{x}}^2} - {\rm{y}} - \ln |{\rm{y}}| - 2\]. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. z đạt cực tiểu tại M(0,-1)

B. z đạt cực đại tại M(0,-1)

C.  z luôn có các đạo hàm riêng trên R2

D.  z có điểm dừng nhưng không có cực trị

© All rights reserved VietJack