vietjack.com

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 8
Quiz

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 8

A
Admin
59 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
59 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Quyết định về sản phẩm, dịch vụ bao gồm:

A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ

B. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ

C. Phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ

D. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ; phát triển đổi mới sản phẩm dịch vụ; thiết kế sản phẩm dịch vụ

2. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn sản phẩm, dịch vụ ngoại trừ:

A. Nhu cầu thị trường

B. Chu kỳ đời sống của sản phẩm

C. Tình hình kinh tế- xã hội

D. Sở trường của doanh nghiệp

3. Nhiều lựa chọn

Các bước sau đây,bước nào giai đọan nào không nằm trong quá trình của giai đoạn phát triển sản phẩm

A. Nêu ý tưởng sáng kiến đổi mới sản phẩm

B. Khảo sát, đánh giá nhu cầu thị trường

C. Khảo sát thiết kế sản phẩm

D. Khảo sát,thu hồi sản phẩm

4. Nhiều lựa chọn

Ở các nước phát triển, việc nghiên cứu phát triển sản phẩm mới thường tổ chức thành 3 loại nhóm nghiên cứu đó là:

A. Nhóm phát triển sản phẩm mới,nhóm thiết kế sản phẩm,nhóm phân tích sản phẩm

B. Nhóm phát triển sản phẩm mới,nhóm thiết kế sản phẩm,nhóm chọn lựa sản phẩmNhóm khảo sát sản phẩm,nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm

C. Nhóm khảo sát sản phẩm,nhóm phát triển sản phẩm, nhóm thiết kế sản phẩm

D. Nhóm khảo sát sản phẩm,nhóm chọn lựa sản phẩm,nhóm phát triển sản phẩm

5. Nhiều lựa chọn

Khi đề xuất phát triển sản phẩm mới, nhóm nghiên cứu cần đảm bảo các yêu cầu nào?

A. Có tính khả thi,có tính thực tiển

B. Phải được sự ủng hộ của cấp trên

C. Phải có kỹ thuật tốt và tính tực tiễn

D. Phải có tính khả thi, có tính hữu dụng và được sự chấp nhận của thị trường

6. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai Nguyên nhân tác động của việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:

A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số lương chi tiết trong sản phẩm

B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiết

C. Giảm chi phí nghiên cứu do giảm số chi tiết

D. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết

7. Nhiều lựa chọn

Trong các giai đoạn của chu kỳ sống sản phẩm thì giai đoạn nào việc sản xuất đã đi vào ổn định:

A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

B. Giai đoạn phát triển sản phẩm

C. Giai đoạn chín mùi

D. Giai đoạn suy thoái

8. Nhiều lựa chọn

Sự thay đổi về người cung ứng, về tiêu chuẩn nghề nghiệp, về phân phối các nguồn lực là:

A. Thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

B. Thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước

C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thục

D. Những biến đổi về kinh tế

9. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới, ngoại trừ:

A. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

C. Những thay đổi về địa lý, khí hậu

D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

10. Nhiều lựa chọn

Tìm câu sai:

A. Doanh nghiệp thua lỗ khi sản phẩm ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm và một phần giaiđoạn phát triển

B. Quá trình tồn tại của bất kỳ sản phẩm nào cũng trãi qua 4 giai đoạn: ra đời, tồn tại, chết đi và tái sinh

C. Trong giai đoạn chín mùi : Tổng doanh số tăng cao, trong khi đó chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm xuống nên có lợi nhuận cao

D. Để kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm ta có thể dùng nhiều biện pháp khác nhau như: cải tiến mẫu mã, quy cách chất lượng…

11. Nhiều lựa chọn

Căn cứ nào sau đây không phải là căn cứ để lựa chọn công suất:

A. Mức độ yêu cầu của thị trường hiện tại và tương lai đối với sản phẩm và dịch vụ đang xét B. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến

C. Khả năng về vốn

D. Lực lượng lao động có tay nghề cao

12. Nhiều lựa chọn

Phương pháp tính toán để lựa chọn công suất sử dụng:

A. Cây quyết định

B. Sơ đồ giản lược

C. Sơ đồ Pert

D. Sơ đồ Gant

13. Nhiều lựa chọn

Khi thị trường biến động dẫn đến công suất >nhu cầu thì doanh nghiệp nên:

A. Tăng giá bán

B. Kéo dài chu kỳ phân phối

C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng…

D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp

14. Nhiều lựa chọn

Khi thị trường biến động dẫn đến sự mất cân đối giữa nhu cầu và công suất trong thời gian ngắn doanh nghiệp nên chọn:

A. Tăng giá bán

B. Kéo dài chu kỳ phân phối

C. Khuyến khích mua bằng cách tăng giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổ kiều dáng….

D. Giải quyết bằng cách thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc lựa chọn thiết bị: (chọn câu sai)

A. Phải phù hợp với công nghệ, công suất đã lựa chọn

B. Phải đảm bảo chất lượng sản phẩm theo yêu cầu

C. Khuyến khích sử dụng các sản phẩm secondhand để giảm chi phí

D. Giá cả phải chăng

16. Nhiều lựa chọn

Kể tên các loại quá trình công nghệ:

A. Công nghệ gián đoạn,công nghệ liên tục,công nghệ sản xuất

B. Công nghệ liên tục,công nghệ lặp lại,công nghệ gián đoạn

C. Công nghệ gián đoạn,công nghệ lặp lại,công nghệ sản xuất

D. Công nghệ sản xuất,công nghệ liên tục,công nghệ lặp lại

17. Nhiều lựa chọn

Công nghệ gián đoạn được sử dụng khi:

A. Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi

B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn

C. Chế tạo loạt sản phẩm

D. Chế tạo ít sản phẩm

18. Nhiều lựa chọn

Công nghệ lặp lại được sử dụng khi:

A. Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi

B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn

C. Chế tạo loạt sản phẩm

D. Chế tạo ít sản phẩm

19. Nhiều lựa chọn

Công nghệ liên tục được sử dụng khi:

A. Sản lượng cao,chủng loại sản phẩm ít biến đổi

B. Sản lượng thấp nhưng số lượng chủng loại biến đổi lớn

C. Chế tạo loạt sản phẩm

D. Chế tạo ít sản phẩm

20. Nhiều lựa chọn

Phương tiện vận chuyển của công nghệ gián đoạn:

A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ

B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt

C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa

D. Phương tiện vận chuyển thô sơ, ít tốn

21. Nhiều lựa chọn

Phương tiện vận chuyển của công nghệ liên tục:

A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ

B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt

C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa

D. Phương tiện vận chuyển thô sơít tốn kém

22. Nhiều lựa chọn

Phương tiện vận chuyển của công nghệ lặp lại:

A. Phương tiện vận chuyển cơ động trong nội bộ

B. Phương tiện vận chuyển bằng băng truyền, băng trượt

C. Phương tiện vận chuyển đặc biệt tự động hóa

D. Phương tiện vận chuyển thô sơ,ít tốn kém

23. Nhiều lựa chọn

Đối với công nghệ gián đoạn:

A. Tồn kho nguyên liệu nhiều,giá trị cao so với giá trị sản phẩm

B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc

C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm

D. Không có hàng tồn kho

24. Nhiều lựa chọn

Đối với công nghệ liên tục:

A. Tồn kho nguyên liệu nhiều,giá trị cao so với giá trị sản phẩm

B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc

C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm

D. Thông có hàng tồn kho

25. Nhiều lựa chọn

Đối với công nghệ lặp lại:

A. Tồn kho nguyên liệu nhiều,giá trị cao so với giá trị sản phẩm

B. Áp dụng chương trình cung ứng đúng lúc

C. Tồn kho nguyên vật liệu ít so với giá trị sản phẩm

D. Không có hàng tồn kho

26. Nhiều lựa chọn

Quyết định về sản phẩm dịch vụ có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển của doanh nghiệp?

A. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp

B. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

C. Có ảnh hưởng lâu dài đến sự phát triển của doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

D. Không ảnh hưởng nhiều đến doanh nghiệp

27. Nhiều lựa chọn

Quyết định về sản phẩm dịch vụ bao gồm những gì?

A. Lựa chọn, đổi mới sản phẩm dịch vụ

B. Lựa chọn, phát triển sản phẩm dịch vụ

C. Thiết kế, phát triển sản phẩm dịch vụ

D. Lựa chon, phát triển đổi mới, thiết kế sản phẩm dịch vụ

28. Nhiều lựa chọn

Công suất lý thuyết là?

A. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày và 365ngày/năm

B. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 3ca/ngày

C. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 24h/ngày

D. Công suất lớn nhất máy chạy đựơc trong điều kiện lý thuyết: 1ca/ngày

29. Nhiều lựa chọn

Công suất mong đợi khi tính toán lấy tối đa là?

A. 50%

B. 70%

C. 90%

D. 100%

30. Nhiều lựa chọn

Bước nào sau đây không có trong quá trình phát triển sản phẩm mới?

A. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường

B. Kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm

C. Khảo sát, thiết kế sản phẩm

D. Khảo sát phương thức chế tạo sản phẩm

31. Nhiều lựa chọn

Lợi ích nào không phải là lợi ích của kỹ thuật phân nhóm khi thiết kế là gì?

A. Cải tiến được quá trình thiết kế

B. Giảm chí phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm

C. Tăng giá bán

D. Đơn giản hóa quá trình hoạch định, điều hành sản xuất

32. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc lựa chọn thiết bị:

A. Phải phù hợp với công nghệ công suất đã lựa chọn

B. Lựa chọn theo khả năng kinh tế của doanh nghiệp hiện có

C. Chỉ lựa chọn những thiết bị có giá cao

D. Lựa chọn theo ý kiến riêng của giám đốc điều hành

33. Nhiều lựa chọn

Khi quyết định về công nghệ thường sử dụng các loại quá trình công nghệ nào?

A. Công nghệ thay thế, công nghệ gián đoạn

B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục

C. Công nghệ liên tục, công nghệ thay thế, công nghệ gián đoạn

D. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

34. Nhiều lựa chọn

Chu kỳ sống của sản phẩm bao gồm:

A. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn phát triển, giai đoạn suy giảm

B. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn đỉnh cao, giai đoạn kết thúc

C. Giai đoạn ra đời, giai đoạn tăng trưởng, giai đoạn kết thúc, giai đoạn chin mùi

D. Giai đoạn giới thiệu, giai đoạn phát triển, giai đoạn chin mùi, giai đoạn suy giảm

35. Nhiều lựa chọn

Tại sao việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất lại làm giảm phí tổn?

A. Giảm chi phí nguyên vật liệu do giảm chi tiết

B. Giảm chi phí thiết bị do giảm số chi tiết trong sản phẩm

C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết, giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiết trong sản phẩm, giảm chi phí thiết bị do giảm số chi tiết

D. Giảm chi phí nhân công do giảm số chi tiết

36. Nhiều lựa chọn

Những yêu cầu cần khi đề xuất phát triển một sản phẩm mới? chọn đáp án sai

A. Tính hợp thời trang

B. Tính khả thi

C. Tính hữu dụng tiện dụng

D. Sự chấp nhận của thi trường

37. Nhiều lựa chọn

Tổ chức nghiên cứu phát triển sản phẩm mới gồm:

A. Nhóm phát triển sản phẩm

B. Nhóm phát triển và nhóm phân tích sản phẩm

C. Nhóm thiết kế và nhóm phát triển sản phẩm

D. Nhóm phát triển, thiết kế và phân tích sản phẩm

38. Nhiều lựa chọn

Giá trị sử dụng của sản phẩm bao gồm?

A. Tính hữu dụng, tính tiện dụng, tính khả thi, tính có ích của sản phẩm

B. Tính kinh tế, tính giá trị, tính khả thi, tính hiệu quả

C. Tính tính hữu dụng, tính tiện dụng , tính khả thi

D. Tích tích cực, tính tiêu cực

39. Nhiều lựa chọn

Nút biến cố trong vẽ cây quyết định ký hiệu bằng ô gì?

A. Ô vuông

B. Ô tròn

C. Hình tam giác

D. Hình ☼

40. Nhiều lựa chọn

Các yêu cầu cơ bản của sản phẩm dịch vụ là gì?

A. Yêu cầu về giá trị kinh tế

B. Yêu cầu về giá trị và giá trị kinh tế

C. Yêu cầu về giá trị và giá trị sử dụng

D. Yêu cầu về chất lượng

41. Nhiều lựa chọn

Quyết định về sản phẩm, dịch vụ là một quyết định có ảnh hưởng như thế nào đối với doanh nghiệp

A. Ảnh hưởng lâu dài đối với doanh nghiệp

B. Tạo ra thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

C. Ảnh hưởng lâu dài tới sự phát triển của doanh nghiệp

D. Ảnh hưởng lâu dài tới sự phát triển tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp

42. Nhiều lựa chọn

Quyết định sản phẩm dịch vụ không bao gồm:

A. Lựa chọn sản phẩm dịch vụ

B. Phát triển đối với sản phẩm dịch vụ

C. Thiết kế sản phẩm dịch vụ

D. Chu kỳ đới sống của sản phẩm

43. Nhiều lựa chọn

Những nhân tố không ảnh hưởng đến viêc lựa chọn sản phẩm dịch vụ:

A. Khả năng đảm bảo nguồn lực

B. Khả năng quản trị

C. Phát triển đổi mới sản phẩm

D. Sở trường của doanh nghiệp

44. Nhiều lựa chọn

Yêu cầu của sản phẩm dịch vụ là gì?

A. Về giá trị sử dụng

B. Về giá trị

C. Tính khả thi của sản phẩm, về giá trị và giá trị sử dụng

D. Tính khả thi của sản phẩm, về giá trị sử dụng

45. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp thường xuyên phải đưa ra giải quyết việc cải tiến, phát triển sản phẩm mới, các quyết định sau không phù hợp với vấn đề:

A. Cơ hội phát triển sản phẩm mới

B. Giai đoạn phát triển sản phẩm mới

C. Hoạch định và lên lịch sản xuất

D. Vai trò của việc giới thiệu sản phẩm mới

46. Nhiều lựa chọn

Phát triển sản phẩm mới là một yêu cầu:

A. Khách quan, liên tục

B. Liên tục

C. Chủ quan

D. Khách quan

47. Nhiều lựa chọn

Tổ chức giới thiệu sản phẩm là việc:

A. Liên tục

B. Khách quan, liên tục

C. Khách quan

D. Chủ quan

48. Nhiều lựa chọn

Các loại quá trình công nghệ:

A. Công nghệ gián đoạn, liên tục, lặp lại

B. Công nghệ liên tục

C. Công nghệ gián đoạn, liên tục

D. Công nghệ liên tục, lặp lại

49. Nhiều lựa chọn

Công nghệ gián đoạn là côn nghệ sử dụng khi:

A. Sản lượng thấp

B. Sản lượng cao

C. Khi chế tạo loạt sản phẩm

D. Sản lượng thấp, sản lượng cao

50. Nhiều lựa chọn

Công nghệ liên tục là công nghệ sử dụng khi:

A. Sản lượng thấp

B. Sản lượng cao

C. Khi chế tạo loạt sản phẩm

D. Sản lượng thấp, sản lượng cao

51. Nhiều lựa chọn

Nút chiến lược ( nút quyết định ) là điểm mà ở đó:

A. Không có xác suất

B. Có xác suất

C. Các giá trị tiền tệ như thu nhập, chi phí

D. Các giá trị tiền tệ lời hay lỗ tương ứng

52. Nhiều lựa chọn

Nút biến cố ( tình tình huống ) là để mà ở đó xảy ra các tình huống:

A. Có xác suất khác nhau

B. Không có xác suất

C. Đều có xác suất giống nhau

D. Không có xác suất khác nhau

53. Nhiều lựa chọn

Nhân tố thứ 3 trong 5 nhân tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm mới:

A. Những biến đổi trong kinh tế

B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

C. Những thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước

D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

54. Nhiều lựa chọn

Quá trình tồn tại của sản phẩm gồm những giai đoạn nào?

A. Ra đời, giới thiệu, chính mùi, suy giảm

B. Ra đời, giới thiệu, phát triển, chính mùi, suy giảm

C. Ra đời, giới thiệu, phát triển, chính mùi

D. Giới thiệu, phát triển, chính mùi, suy giảm

55. Nhiều lựa chọn

Nhân tố thứ nhất trong 5 nhân tố có thể tạo ra cơ hội phát triển của sản phẩm mới:

A. Những biến đổi trong kinh tế

B. Những thay đổi về kỹ thuật công nghệ

C. Những thay đổi về chủ trương, chính sách nhà nước

D. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

56. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào là đúng?

A. Công suất lý thuyết là công suất lớn nhất có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết

B. Công suất lý thuyết là công suất bé nhất có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết

C. Công suất lý thuyết là công suất trung bình có thể đạt được trong các điều kiện sản xuất lý thuyết

D. Công suất lý thuyết là công suất không tồn tại

57. Nhiều lựa chọn

Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công thức tính như sau:

A. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất mong đợi /công suất thiết kế

B. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất lý thuyết /công suất mong đợi

C. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất thiết kế /công suất lý thuyết

D. Mức độ sử dụng công suất có hiệu quả công suất thiết kế /công suất mong đợi

58. Nhiều lựa chọn

Tại điểm hòa vốn thì tổng doanh thu bằng tổng chi phí nghĩa là TR=TC ta có công thức:

A. Px = Fc +Vx =>BEPx = FC / P-V

B. Px = Fc +Vx =>BEPx = FC / P+V

C. Px = Fc +Vx =>BEPx = TC / P-V

D. Px = Fc +Vx =>BEPx = TC / P+V

59. Nhiều lựa chọn

Công suất tương ứng với điểm hòa vốn:

A. Công suất tối đa

B. Công suất tối thiểu

C. Công suất của doanh nghiệp thấp hơn công suất hòa vốn

D. Công suất của doanh nghiệp cao hơn công suất hòa vố

© All rights reserved VietJack