vietjack.com

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 11
Quiz

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 11

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn chín muồi, nhà sản xuất không nhất thiết thực hiện bước nào:

A. Thực hiện dự báo nhu cầu chính xác

B. Sản xuất nhanh với sản lượng cao

C. Giảm thiểu phí tổn

D. Giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng

2. Nhiều lựa chọn

Nhân tố nào sau đây không tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới:

A. Thay đổi về kỹ thuật công nghệ

B. Khảo sát đời sống sản phẩm

C. Thay đổi về thị hiếu và nhân khẩu

D. Thay đổi về chính trị

3. Nhiều lựa chọn

Các loại quá trình công nghệ là:

A. Công nghệ đơn giản, công nghệ phức tạp và công nghệ hòa vốn

B. Công nghệ lặp lại, công nghệ liên tục và công nghệ hòa vốn

C. Công nghệ đơn giản, công nghệ liên tục và công nghệ gián đoạn

D. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại

4. Nhiều lựa chọn

Một sản phẩm đều trải qua các giai đoạn nào:

A. Ra đời, giới thiệu, chín mùi, suy giảm

B. Giới thiệu, ra đời, chín mùi, suy giảm

C. Giới thiệu, phát triển, chín mùi, suy giảm

D. Ra đời, phát triển, chín mùi, suy giảm

5. Nhiều lựa chọn

Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng:

A. Từ công suất thực tế đến công suất hòa vốn

B. Từ công suất thực tế đến công suất mong đợi

C. Từ công suất thực tế đến công suất thiết kế

D. Từ công suất thực tế đến công suất lý thuyết

6. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm:

A. Những biến đổi về kinh tế

B. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình

C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ

D. Những thay đổi về xuất xứ sản phẩm

7. Nhiều lựa chọn

Chi phí nào không phải là chi phí phát sinh trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm:

A. Chi phí nghiên cứu

B. Chi phí phát triển sản phẩm, điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm

C. Chi phí cho việc dự báo nhu cầu chính xác của sản phẩm

D. Chi phí xây dựng, phát triển mạng lưới cung ứng cho sản xuất

8. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào đúng sau đây:

A. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có chất lượng tốt

B. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm độc quyền

C. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của xí nghiệp

D. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có thể cạnh tranh tốt với các sản phẩm cùng loại

9. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:

A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiêu trong sản xuất

B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiêu

C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chỉ tiêu

D. Giảm chi phí giới thiệu sản phẩm

10. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 6 trong quá trình phát triển sản phẩm là:

A. Khảo sát thiết kế sản phẩm

B. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường

C. Giới thiệu sản phẩm

D. Khảo sát các phương thức chế tạo sản phẩm

11. Nhiều lựa chọn

Những doanh nghiệp áp dụng những công nghệ gián đoạn thường được gọi là?

A. Cửa hàng trưng bay

B. Cửa hàng tiện lợi

C. Cửa hàng công việc

D. Cửa hàng bách hóa

12. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu quyết định của công nghệ là:

A. Đưa ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để sản xuất

B. Tìm ra một quá trình sản xuất mới với sử hổ trợ của khoa học kĩ thuật

C. Tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất

D. Sản xuất với số lượng cao nhất trong thời gian thấp nhấ

13. Nhiều lựa chọn

Quá trình công nghệ bao gồm các loại:

A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ toàn diện

B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

C. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại

D. Công nghệ toàn diện, công nghệ lặp lại

14. Nhiều lựa chọn

Công nghệ liên tục:

A. Dung khi sản xuất nhiều loại sản phẩm, dịch vụ, sản lượng rất nhỏ

B. Có đặc tính lâu dài, liên tục và cố định trong hoạc động chuyên môn hóa

C. Có mức độ biến đổi sản phẩm vừa và phải

D. Có mỗi loại sản phẩm trung bình

15. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 3 của mô hình toán về sắp xếp mặt bằng tối ưu là:

A. Xác định một sơ đồ hay một ma trận

B. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu

C. Xác định diện tích cần thiết

D. Xác định chi phí

16. Nhiều lựa chọn

Quyết định về địa điểm doanh nghiệp nó ảnh hưởng lớn đến:

A. Chất lượng sản phẩm

B. Uy tín của doanh nghiệp

C. Định phí và biến phí

D. Khả năng sản xuất

17. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm gồm:

A. Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, nhân tố kinh tế, nguồn nhân công

B. Điều kiện tự nhiên, chính trị, kinh tế, nhân lực

C. Điều kiện tự nhiên, phong tục tập quán, chính trị, xã hội

D. Chính trị, xã hội, kinh tế, nhân lực

18. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 3 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

19. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

20. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 1 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

21. Nhiều lựa chọn

Bước thứ 2 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:

A. Xác định trọng số cho từng yếu tố

B. Quyết định thang điểm

C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm

D. Lập bảng kê cho các yếu tố

22. Nhiều lựa chọn

Có mấy loại về công suất:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

23. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng:

A. Công suất lý thuyết

B. Công suất thiết kế

C. Công suất mong đợi (công suất hiệu quả)

D. Công suất thực tế

24. Nhiều lựa chọn

Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng từ …….Chọn đáp án đúng:

A. Công suất lý thuyết đến công suất thiết kế

B. Công suất thiết kế đến công suất mong đợi

C. Công suất mong đợi đến công suất thực tế

D. Công suất thực tế đến công suất hòa vốn

25. Nhiều lựa chọn

Các căn cứ để lựa chọn công suất không bao gồm:

A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến

B. Năng lực tổ chức, điều hành sản xuất

C. Khả năng về vốn

D. Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công suất không phù hợp

26. Nhiều lựa chọn

Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm:

A. Tự nhiên, xã hội, kinh tế

B. Tự nhiên, xã hội, dân số

C. Tự nhiên, dân số, công nghệ

D. Dân số, công nghệ, kinh tế

27. Nhiều lựa chọn

Quyết định về địa điểm của doanh nghiệp là một loại quyết định có tính chiến lược.Nó ảnh hưởng lớn đến….…….và…………của sản phẩm cũng như các hoạt động,giao dịch khác của doanh nghiệp:

A. Định phí và biến phí

B. Giá trị và chất lượng

C. Chi phí và chất lượng

D. Uy tín và chất lượng

28. Nhiều lựa chọn

Trong phương pháp cho điểm có trọng số thì “ quyết định thang điểm” là bước thứ:

A. Bước 3

B. Bước 4

C. Bước 5

D. Bước 6

29. Nhiều lựa chọn

Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn, các trạm nhiên liệu, trung tâm tin học, tin học, xí nghiệp vận tải hành khách…thì yếu tố nào là quan trọng nhất.

A. Gần thị trường tiêu thụ

B. Gần nguồn nguyên liệu

C. Gần nguồn nhân công

D. Nhân tố vận chuyển

30. Nhiều lựa chọn

Vì sao việc xác định địa điểm lại quang trọng đối với doanh nghiệp? Hãy chọn câu sai:

A. Liên quan đến giá thêm mặt bằng

B. Liên quan đến hoạt động của công ty

C. Liên quan đến lợi ích của công ty

D. Liên quan đến người dân xung quanh

© All rights reserved VietJack