vietjack.com

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 10
Quiz

810 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị sản xuất có đáp án - Phần 10

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có thể giảm bớt nhu cầu bằng cách tăng giá bán, kéo dài chu kì phân phối trong trường hợp:

A. Nhu cầu lớn hơn khả năng về công suất

B. Nhu cầu bé hơn khả năng về công suất

C. Nhu cầu bằng khả năng về công suất

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Doanh nghiệp có thể khuyến khích sức mua hàng bằng cách giảm giá bán, tăng cường tiếp thị, thay đổi mẫu mã… để phù hợp với nhu cầu của người tiêu dung trong truờng hợp:

A. Công suất > nhu cầu

B. Công suất < nhu cầu

>

C. Công suất = nhu cầu

D. Cả a, b, c đều sai

3. Nhiều lựa chọn

Khi vẽ cây quyết định thì đánh số thứ tự như thế nào:

A. Từ trái sang phải, từ trên xuống

B. Từ trên xuống

C. Từ phải sang trái, từ dưới lên

D. Từ dưới lên

4. Nhiều lựa chọn

Nút chiến lược là điểm mà ở đó không có xác suất có thể có nhiều phương án lựa chọn khác nhau kí hiệu bằng:

A. Ô vuông

B. Ô tròn

C. Ô tròn và ô vuông

D. Tùy lựa chọn

5. Nhiều lựa chọn

Để tính EMV ta tính như thế nào:

A. Tính từ ngọn xuống gốc

B. Từ ngọn xuống gốc hay từ trái sang phải

C. Từ gốc lên ngọn

D. Từ trái sang phải

6. Nhiều lựa chọn

Đối với nút vuông ta chọn theo tiêu chuẩn:

A. MaxEMVi

B. MinEMVi

C. i( EMVi)

D. MaxEMVi và MinEMVi

7. Nhiều lựa chọn

Hướng thuận lợi tức là điều tra những nơi:

A. Thuận lợi và thời gian thuận lợi

B. Thuận lợi hoặc thời gian thuận lợi

C. Thuận lợi và không thuận lợi

D. Thuận lợi hoặc không thuận lợi

8. Nhiều lựa chọn

Hướng thuận lợi tức là điều tra những nơi:

A. Thuận lợi và không thuận lợi

B. Không thuận lợi và thời gian thuận lợi

C. Không thuận lợi hoặc vào những thời gian không thuận lợi

D. Không thuận lợi và vào những thời gian không thuận lợi

9. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn chín mùi:

A. Tổng doanh số tăng cao

B. Chi phí phát triển và sản phẩm giảm

C. Tổng doanh số tăng

D. Tổng doanh số tăng cao, chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm

10. Nhiều lựa chọn

Các chi phí nảy sinh trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới:

A. Rất cao

B. Rất thấp

C. Trung bình

D. Không xác định được

11. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của công nghệ liên tục là:

A. Giảm số chi tiết bộ phận của sản phẩm

B. Cải tiến được quá trình thiết kế

C. Giảm đựợc chi phí nguyên vật liệu

D. Đơn giản hóa quá trình hoặch định điều hành sản xuất

12. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của kĩ thuật phân nhóm:

A. Cải tiến và giảm bớt thời gian chuẩn bị công cụ, thời gian sản phẩm dở dang nằm trong khâu sản suất và cả thời gian sản suất

B. Giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiết trong sản phẩm

C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết

D. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiết

13. Nhiều lựa chọn

Đối với nhà quản trị cần giải quyết các vấn đề sau:

A. Quyết định tự chế tạo hay mua

B. Kĩ thuật phân nhóm khi thiết kế

C. Tổ chức nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới

D. Câu A, B đúng

14. Nhiều lựa chọn

Các giải pháp cần dung khi thị trường biến động:

A. Bố trí lại nhân sự cho phù hợp với mối quan hệ giữa nhu cầu và máy móc thiết bị

B. Mua thêm, giảm bớt hoặc cho thuê các thiết bị chưa dùng đến

C. Cải tiến công nghệ cho phù hợp, thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp

D. Tất cả các câu trên đúng

15. Nhiều lựa chọn

Nhóm nghiên cứu sản phẩm mới là nhóm nào?

A. Nhóm phát triển sản phẩm mới

B. Nhóm thiết kế sản phẩm

C. Nhóm phân tích sản phẩm

D. Cả ba đều đúng

16. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai: giai đoạn giới thiệu sản phẩm, các chi phí nảy sinh trong giai đoan này là:

A. chi phí nghiên cứu

B. chi phí phát triển sản phẩm, điều chỉnh,hoàn thiện sản phẩm

C. chi phí xây dựng,phát triển mạng lưới cung ứng cho sản xuất

D. chi phí nhân lực do giảm số chi tiết

17. Nhiều lựa chọn

Công nghệ sử dụng khi chế tạo sản phẩm:

A. Công nghệ gián đoạn

B. Công nghệ liên tục

C. Công nghệ lăp lại

D. Tất cả đều đúng

18. Nhiều lựa chọn

Công nghệ khi sử dung sản lượng cao, chủng loại sản phẩm ít biến đổi:

A. Công nghệ gián đoạn

B. Công nghệ liên tục

C. Công nghệ lặp lại

D. Tất cả đều đúng

19. Nhiều lựa chọn

Công nghệ khi sử dung sản lượng thấp, số lượng chủng loại biến đổi lớn:

A. Công nghệ gián đoạn

B. Công nghệ liên tục

C. Công nghệ lăp lại

D. Tất cả đều đúng

20. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn chín mùi là giai đoạn mà các nhà quản trị cần:

A. chiến lược sản xuất nhanh với số lương cao

B. thực hiện dư báo,chuẩn bị đầy đủ để kịp thời đáp ứng

C. tăng cường quảng cáo, truyền thông để nhiều người biết đến sản phẩm

D. tăng cương sản xuất, thiết kê, thay đổi mẫu mã kiểu dáng nhằm nắm bắt được thị hiếu của khách hàng

21. Nhiều lựa chọn

Mục tiêu của quyêt định vế công nghệ:

A. Tìm ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để sản xuất đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm trong điều kiện cụ thể về tài nguyên và năng lực quản trị

B. Dùng khi phải sản xuất nhiều loại sản phẩm,dịch vụ nhưng số lượng sản phẩm, dịnh vụ mỗi loại rất nhỏ

C. Để đảm bảo chức năng của sản phẩm có nhiếu phương án qua thiết kế mới chọn được nhiêu phương án tốt nhất

D. Câu B,C đúng

22. Nhiều lựa chọn

Công suất thiết kế là công suất có thể đạt được trong điều kiện nào sau đây:

A. Sản xuất bình thường

B. Sản xuất có công suất lớn

C. Sản xuất có công suất nhỏ

D. Cả B, C đúng

23. Nhiều lựa chọn

Lợi ích của công nghệ liên tục là:

A. tạo điều kiện thuận lợi cho viêc kiểm soát chất lượng

B. Đơn giản hóa quá trình hoạch định điều hành sản xuất

C. Cải tiến và giảm bớt thời gian chuẩn bị công cụ

D. B, C đúng

24. Nhiều lựa chọn

Phân tích về giá trị của sản phẩm diễn ra trong thời gian:

A. trong suốt quá trình sản suất

B. chỉ cần phân tích ở giai đoan giới thiệu sản phẩm

C. chỉ cần phân tích ở giai đoan phát triển sản phẩm

D. chỉ cần phân tích ở giai đoan chín mùi

25. Nhiều lựa chọn

Giai đoan suy giảm nhà quản trị cần:

A. Cương quyết ngừng sản xuất sản phẩm đó

B. Vẫn sản xuất nhưng số lượng ít

C. Sản xuất nhiều

D. Giảm thiểu phí tổn, giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng

26. Nhiều lựa chọn

Khối lượng hàng bán ra phụ thuộc:

A. chu kỳ sống của sản phẩm

B. giá trị của sản phẩm

C. tính hữu dụng của sản phẩm

D. giá cả

27. Nhiều lựa chọn

Các bước sau bước nào không có trong các bước quyết định về sản phẩm và dịch vụ:

A. Lựa chọn sản phẩm và dịch vụ

B. Phát triển, đổi mới sản phẩm và dịch vụ

C. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ

D. Thúc đẩy sản phẩm và dịch vụ

28. Nhiều lựa chọn

Ta cần áp dụng chiến lược sản xuất nhanh với sản lượng cao, giảm thiểu phí tổn, giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng nhằm duy trì khả năng sinh lợi vào giai đoạn nào của chu kỳ sống sản phẩm:

A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

B. Giai đoạn phát triển của sản phẩm

C. Giại đoạn chín mùi

D. Giai đoạn suy giảm

29. Nhiều lựa chọn

Trong các giai đoạn của chu kì sống sản phẩm, giai đoạn nào có chi phí phát sinh rất lớn:

A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm

B. Giai đoạn phát triển của sản phẩm

C. Giai đoạn chin muồi

D. Giai đoạn suy giảm

30. Nhiều lựa chọn

Giá trị sử dụng sản phẩm không bao gồm yếu tố nào sau đây:

A. Tính hữu dụng

B. Tính tiện dụng

C. Tính hợp lý

D. Tính khả thi

© All rights reserved VietJack