vietjack.com

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 8
Quiz

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 8

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trước một bệnh nhân được chẩn đoán là viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, đối với một Bác sĩ đa khoa ở tuyến cơ sở thì nên:

A. Dùng ngay kháng sinh liều cao cả đường uống lẫn đường tiêm trong vòng 1 tuần

B. Xẻ dẫn lưu cùng sưng sau tai, dùng kháng sinh mạnh và theo dõi trong một tuần

C. Dùng ngay kháng sinh phối hợp liều cao, làm thuốc tai ngày hai lần

D. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên càng sớm càng tốt để phẩu thuật cấp cứu

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân chính nào sau đây gây khó thở trong viêm thanh quản bạch hầu:

A. Co thắt thanh quản do kích thích

B. Do giả mạc bạch hầu bít tắc thanh môn

C. Do liệt cơ mở và co thắt cơ khép của thanh quản

D. Do độc tố của bạch hầu

3. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu Jacques gặp trong thể xuất ngoại nào:

A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại sau tai

B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại thái dương gò má

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại mỏm chũm

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm xuất ngoại vào ống tai

4. Nhiều lựa chọn

Tiêu chuẩn nào quan trọng nhất dể chẩn đoán “Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn” gây khó thở thanh quản:

A. Cơn khó thở xẩy ra đột ngột ban đêm

B. Khó thở thanh quản điển hình, không có tiền sử hóc dị vật

C. Trẻ có cơ địa viêm VA mạn tính

D. Niêm mạc hạ thanh môn phù nề, niêm mạc thanh quản đỏ rực tương phản với hai dây thanh bình thường

5. Nhiều lựa chọn

Trong đêm một cháu bé đang ngủ tự nhiên thức dậy ho khan, dữ dội, khó thở với tiếng rít. Cách đây vài hôm cháu có cảm mạo, ngạt mũi,... Bạn nghĩ tới hướng chẩn đoán

A. Dị vật đường thở

B. Ho gà

C. Mềm sụn thanh quản

D. Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn

6. Nhiều lựa chọn

Khi chảy mủ tai có cholesteatome thì

A. Giải thích và động viên bệnh nhân nên đi mổ càng sớm càng tốt

B. Dùng kháng sinh kỵ khí

C. Làm thuốc tai hàng ngày, nhỏ thuốc tai mạnh và đúng cách

D. Dùng kháng sinh mạnh phối hợp

7. Nhiều lựa chọn

Chỉ định mở khí quản nào sau đây không thuộc chỉ định cổ điển (cản trở cơ học):

A. Dị vật đường thở, đặc biệt là dị vật di động

B. Chấn thương lồng ngực có tràn khí trung thất

C. Chấn thương họng thanh quản gây khó thở

D. Khối u chèn ép thanh quản gây khó thở

8. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của viêm tai xương chũm mạn tính có cholesteatome:

A. Chảy mủ tai nhầy

B. Mành nhĩ có hình ảnh vú bò

C. Điếc tiếp nhận ngày càng tăng

D. Dễ bị hồi viêm và gây biến chứng

9. Nhiều lựa chọn

Tìm một chỉ định không phải là chỉ định mới trong mở khí quản hiện nay:

A. Làm thông thoáng đường hô hấp bằng hút phế quản trong các hội chứng nội-ngoại khoa

B. Tránh lạc đường thở khi ăn uống ở những người bị liệt họng-thanh quản

C. Dễ dàng đưa Oxy vào máu hoặc lọc CO2

D. Ung thư tuyến giáp chèn ép gây khó thở

10. Nhiều lựa chọn

Tìm tình huống đúng nhất cần mở khí quản cấp cứu:

A. Khó thở thanh quản cấp I

B. Khó thở thanh quản cấp II

C. Theo dõi dị vật đường thở

D. Theo dõi viêm thanh quản cấp ở trẻ em

11. Nhiều lựa chọn

Tổn thương vị trí nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền:

A. Ráy bít ống tai ngoài

B. Thủng màng nhĩ

C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc

D. U dây thần kinh số VIII

12. Nhiều lựa chọn

Trên phim Schuller: mất các tế bào chũm hoặc đặc ngà xương chũm, là triệu chứng XQuang thường gặp trong:

A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết

B. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn ứ mủ

C. Viêm tai giữa cấp mủ giai đoạn thủng nhĩ

D. Viêm tai xương chũm mạn tính

13. Nhiều lựa chọn

Tai biến nào sau đây không thuộc do mở khí quản gây ra:

A. Tràn khí dưới da, tràn khí trung thất

B. Tụt canule ra ngoài lỗ mở khí quản

C. Tắc canule do chất xuất tiết

D. Cơ thể suy sụp, thể trạng ngày một yếu

14. Nhiều lựa chọn

Một lát cắt đứng ngang (cup coronal) CT Scan qua xoang bướm không thể thấy được thành phần nào sau đây:

A. Đáy mắt

B. Cuốn trên

C. Xoang hàm

D. Xoang trán

15. Nhiều lựa chọn

Hen phế quản cũng có thể gây khó thở thanh quản đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

guyên nhân nào không gây khó thở thanh quản:

A. Áp xe thành sau họng

B. Chấn thương khí quản

C. Khối u lớn ở đáy lưỡi

D. Dị vật phế quản

17. Nhiều lựa chọn

Mở khí quản đôi khi làm nặng thêm bệnh chính đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Khó thở châm, khó thở thì hít vào chỉ khi gắng sức được phân loại khó thở cấp 1 đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nhét mèche mũi trước để quá thời gian quy định sẽ gây những hậu quả sau, chọn 1 ý SAI:

A. Viêm tai giữa

B. Viêm mũi

C. Viêm xoang

D. Viêm thanh quản

20. Nhiều lựa chọn

Toàn trạng còn bình thường, tinh thần ổn định, môi hồng vẫn có thể khó thở cấp 2 đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây dị vật đường thở nào sau đây bệnh nhân khó phòng tránh:

A. Ngậm vật dễ hóc cười đùa

B. Ngậm vật dễ hóc trong lúc quá ngạc nhiên quá sợ hải

C. Thủ thuật nạo VA, nội soi, nhổ răng sửa

D. Ngậm thức ăn dễ hóc bị sặc

22. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với dị vật mũi:

A. Dị vật mũi thường gặp ở trẻ nhỏ

B. Xử trí dị vật mũi bằng cách bơm nước vào mũi để lấy dị vật ra

C. Dùng thìa móc luồn vào phía trên và sau của dị vật rồi kéo nó về phía trước

D. Có thể đẩy dần dị vật ra sau vòm nhưng phải cẩn thận đặt đè lưỡi vào tận thành sau họng để hứng dị vật

23. Nhiều lựa chọn

Một cháu bé bị ho, khàn tiếng, khó thở..., triệu chứng quan trọng nhất để nghĩ tới dị vật đường thở là:

A. Khó thở thanh quản điển hình

B. Có hội chứng xâm nhập

C. Phim phổi thắng có hình ảnh phế quản phế viêm

D. Các triệu chứng trên hay tái phát thành cơn, không sốt

24. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng đối với dị vật tai

A. Dị vật tai thường gặp ở trẻ em

B. Dị vật sống như cồn trùng sẽ gây ra những triệu chứng rất khó chịu như: bò sột soạt, cắn đau, chóng mặt,…

C. Lấy dị vật bằng cách luồn cái móc tù vào phía trong kéo dị vật ra

D. Đối với dị vật sống không nên giết chết trước khi lấy ra

25. Nhiều lựa chọn

Nguy cơ chính của dị vật đường thở di động ở trẻ em là:

A. Mắc kẹt vào buồng thanh thất Morgagnie gây ngạt thở

B. Viêm khí- phế -quản

C. Tràn khí dưới da

D. Xẹp phổi

26. Nhiều lựa chọn

Cần phải làm gì với một trẻ bị phế quản phế viêm kéo dài, tái phát nhiều lần, mặc dù đã điều trị tích cực, X quang có xẹp phổi?

A. Tăng liều kháng sinh

B. Lấy đờm thử vi trùng và làm kháng sinh đồ

C. Tiến hành nội soi khí phế quản kiểm tra

D. Làm phản ứng nội bì IDR

27. Nhiều lựa chọn

Vị trí dị vật hạt đậu phụng trong đường thở thường gặp ở trẻ em là:

A. Thanh quản

B. Phế quản gốc phải

C. Phế quản gốc trái

D. Khí quản

28. Nhiều lựa chọn

Trong các bộ phận sau bộ phận nào của tai hay bị chấn thương nhất:

A. Vành tai

B. Màng nhĩ

C. Ống tai ngoài

D. Tai giữa

29. Nhiều lựa chọn

Bản chất dị vật nào nguy hiểm nhất trong dị vật đường thở:

A. Chất thủy tinh

B. Chất vô cơ

C. Chất dẽo

D. Chất hữu cơ

30. Nhiều lựa chọn

Dị vật đường thở nào sau đây nguy hiểm nhất trong tiên lượng bệnh:

A. Chiếc đinh gim kim loại

B. Mẫu xương cá

C. Hạt đậu lạc (hạt đậu phụng)

D. Hạt dưa

© All rights reserved VietJack