vietjack.com

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 23
Quiz

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 23

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai:

A. Đúng

B. Sai

2. Nhiều lựa chọn

Trong điều trị bạch hầu họng, cần thiết phải cắt amiđan lấy giả mạc:

A. Đúng

B. Sai

3. Nhiều lựa chọn

Định luật Borries trong biến chứng nội sọ do tai, thường biểu hiện:

A. Lâm sàng và nước não tủy phản ảnh tình trạng bệnh ngày càng tốt lên

B. Lâm sàng ngày càng xấu đi trong khi nước não tủy lại tốt lên

C. Lâm sàng ngày càng tốt lên trong khi nước não tủy lại xấu đi

D. Lâm sàng ngày càng tốt phản anh viêm màng náo đã được điều trị tốt

4. Nhiều lựa chọn

Trong vấn đề phòng bệnh viêm họng, ý nào sau đây không chính xác:

A. Nhỏ thuốc sát trùng mũi khi xung quanh có nhiều người bị viêm họng

B. Cách ly bệnh nhân bị viêm họng

C. Nên cắt những amiđan có hốc mủ hay viêm

D. Dùng kháng sinh để phòng ngừa

5. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng của áp xe não do tai thường điển hình hoặc rõ rệt nên bệnh nhân thường nhập viện sớm:

A. Đúng

B. Sai

6. Nhiều lựa chọn

Hội chứng nào liên quan đến viêm tĩnh mạch bên do tai:

A. Hội chứng nhức đầu - nôn mữa - táo bón hoặc rối loạn tiêu hóa

B. Hội chứng sốt cao - rét run - tình trạng nhiễm trùng nhiễm độc

C. Hội chứng nhiễm trùng - hội chứng tăng áp lực nội sọ - hội chứng thần kinh khu trú

D. Hội chứng Claude - Bernard

7. Nhiều lựa chọn

Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở là nguyên nhân có thể gây tử vong vì biến chứng nôi sọ do tai:

A. Đúng

B. Sai

8. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh màng nhĩ phồng, trắng bệch, mất hết các mốc giải phẫu có thể gặp trong:

A. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

B. Viêm tai xương chũm cấp xuất ngoại

C. Viêm tai giữa cấp ứ mủ

D. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm

9. Nhiều lựa chọn

Khi bị viêm tai giữa cấp nên chích rạch màng nhĩ càng sớm càng tốt để tránh biến chứng nội sọ:

A. Đúng

B. Sai

10. Nhiều lựa chọn

Hệ thống xoang sau gồm có:

A. Xoang sàng trước và xoang trán

B. Xoang hàm và xoang trán

C. Xoang bướm và xoang sàng sau

D. Xoang bướm và xoang hàm

11. Nhiều lựa chọn

Trong viêm tai giữa mạn tính mủ:

A. Bệnh tích chỉ khu trú ở niêm mạc

B. Bệnh tích chỉ khu trú ở xương

C. Bệnh tích khu trú cả ở niêm mạc và xương

D. Bệnh tích thường gặp là cholesteatome

12. Nhiều lựa chọn

Các xoang trước có lỗ thông đổ vào:

A. Khe dưới

B. Khe giữa

C. Khe trên

D. Sàn mũi

13. Nhiều lựa chọn

Tổn thương ở vị trí nào không gây ù tai:

A. Vành tai và dái tai

B. Ống tai ngoài

C. Tai giữa

D. Tai trong

14. Nhiều lựa chọn

Khi bị thũng thủng màng nhĩ thì không nên:

A. Đi máy bay

B. Đi tàu thủy trên biển

C. Lặn sâu dưới nước

D. Tắm dưới vòi sen

15. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng nào sau đây không thuộc viêm xoang cấp:

A. Nhức đầu, chảy mũi, tắc mũi, sốt

B. Sốt, nhức đầu, ngứa mũi, hắt hơi

C. Nhức đầu, sốt, tắc mũi, giảm khứu giác

D. Nhức đầu, chóng mặt, ù tai, nghe kém, sốt

16. Nhiều lựa chọn

Tổn thương nào sau đây không gây nên điếc dẫn truyền:

A. Ráy bít ống tai ngoài

B. Thủng màng nhĩ

C. Nhọt ống tai ngoài bít tắc

D. U dây thần kinh số VIII

17. Nhiều lựa chọn

Chảy mủ tai từng đợt, phụ thuộc viêm VA, mủ chảy ra nhầy-dính, lỗ thủng thường
ở 1/4 trước dưới phù hợp với:

A. Viêm tai giữa mạn tính mủ nhầy

B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc

C. Viêm tai xương chũm cấp

D. Viêm tai xương chũm mạn

18. Nhiều lựa chọn

Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân của viêm:

A. Nhiễm khuẩn

B. Dị ứng

C. Chấn thương

D. Viêm tai giữa mãn tính mủ mãn

19. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất trong biến chứng nội sọ do tai:

A. Viêm tĩnh mạch bên là biến chứng hay gặp nhất

B. Áp xe đại não là hay gặp nhất

C. Viêm màng não do tai là hay gặp nhất

D. Bệnh nhân thường nhập viện vì nhiễm trùng huyết

20. Nhiều lựa chọn

Các triệu chứng: Đau nhói trong tai hay tức ở tai như bị đút nút, nói có tiếng tự vang phù hợp với bệnh viãm tai giữa cấp sắp có biến chứng nội sọ?

A. Đúng

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng viêm mũi xoang cấp tính không có:

A. Sốt, cảm giác ớn lạnh xương sống

B. Cảm giác nóng rát trong mũi họng khi thở ra

C. Sốt, đau tai, ù tai, nghe kém

D. Ngạt tắc mũi, giảm hoặc mất khứu giác

22. Nhiều lựa chọn

Trong việc xử trí biến chứng nội sọ do tai, chọn câu không đúng:

A. Ở Việt Nam, viêm tĩnh mạch bên do tai cần chẩn đoán phân biệt với sốt rét

B. Viêm màng não do tai là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa

C. Áp xe não do tai thường tuân theo định luật Korner

D. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp nhất là xuất ngoại thể Muoret

23. Nhiều lựa chọn

Trong việc phòng bệnh trong cộng đồng, chọn câu đúng nhất:

A. Trong các biến chứng nội sọ, áp xe não do tai là hay gặp trong cộng đồng

B. Khi đang bị chảy mủ tai, không nên nhét sáp hay phèn chua vào tai

C. Biến chứng nội sọ do tai còn là một bệnh phổ biến ở các nước

D. Biến chứng nội sọ do tai nếu được điều trị kịp thời và đúng chuyên khoa sẽ lành bệnh

24. Nhiều lựa chọn

Trong những nguyên nhân sau, nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây nhiễm khuẩn mũi xoang cấp tính?

A. Viêm chân răng, sâu các răng số 4, 5, 6, 7 hàm trên

B. Dị vật xoang

C. Viêm mũi

D. Viêm chân răng khôn

25. Nhiều lựa chọn

Trẻ nam 6 tuổi, nhức đầu đã 1 tuần, mũi chảy mủ nhầy, nghẹt mũi cùng một bên, sốt, người xanh xao, ấn vùng trong trên hốc mắt thấy đau. Nghĩ đến chẩn đoán nào?

A. Viêm xoang sàng cấp

B. Dị vật mũi bị bỏ quên

C. Viêm xoang trán cấp

D. Ung thư sàng hàm

26. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với ung thư vòm mũi họng (K vòm):

A. Nam nhiều hơn nữ

B. Do viêm mũi họng mãn tính

C. Lứa tuổi hay gặp nhất từ 40 - 60 tuổi

D. Yếu tố thuận lợi nghiện thuốc lá, nghiện rượu, ăn thức ăn làm dưa

27. Nhiều lựa chọn

Ung thư vòm họng có tỷ lệ cao nhất ở vùng nào sau đây trên thế giới:

A. Đông Nam Á nhất là Nam Trung Quốc

B. Bắc Á

C. Bắc Mỹ

D. Nam Mỹ

28. Nhiều lựa chọn

Về dịch tễ học, ung thư vòm họng gặp nhiều nhất ở:

A. Châu âu

B. Châu phi

C. Châu á

D. Châu mỹ

29. Nhiều lựa chọn

Điểm đau trong viêm xoang trán cấp là:

A. Điểm Ewing

B. Điểm hố nanh

C. Điểm ở bờ trong và dưới hố mắt

D. Điểm ở bờ ngoài và trên hố mắt

30. Nhiều lựa chọn

Khi K vòm xuất phát từ hố Rossenmuller, triệu chứng nào hay gặp sớm:

A. Chảy máu mũi

B. Tắc mũi

C. Ù tai

D. Liệt các dây thần kinh sọ

© All rights reserved VietJack