vietjack.com

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 10
Quiz

810+ câu trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng có đáp án - Phần 10

A
Admin
30 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây không thuộc dị vật khí quản:

A. Nuốt nghẹn, vướng...

B. Nghe trước khí quản có dấu hiệu “Lật phật cờ bay”

C. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”

D. Ho khạc đờm

2. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng nhất:

A. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là liệt dây thần kinh VII

B. Nôn mữa là triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán áp xe tiểu não do tai

C. Ở trẻ em khi tắm nước vào tai có thể gây viêm tai

D. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp là viêm màng não

3. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây quan trọng nhất chẩn đoán dị vật phế quản:

A. Tiền sử có “Hội chứng xâm nhập”

B. thở hai thì, thở nhanh nông

C. Soi gắp được dị vật phía dưới khí quản

D. Ho và sốt cao

4. Nhiều lựa chọn

Biến chứng nào sau đây ít liên quan dị vật đường thở:

A. Viêm màng phổi mủ

B. Áp xe phổi

C. Phế quản phế viêm

D. Áp xe quanh thực quản

5. Nhiều lựa chọn

Những xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây chưa cần thiết để chẩn đoán và điều trị dị vật đường thở:

A. Chụp phim phổi thẳng nghiêng

B. Công thức máu, máu chảy, máu đông

C. Siêu âm hệ thống đường hô hấp

D. Xét nghiệm vi trùng kháng sinh đồ nếu khạc ra mủ

6. Nhiều lựa chọn

Tìm một câu sai gây “Hội chứng xâm nhập” trong dị vật đường thở:

A. Do một vật lạ có chạm vào thanh quản trước khi khu trú tại chổ hoặc xâm nhập sâu vào khí quản hoặc phế quản.

B. Do thần kinh vận động và cảm giác của thanh quản bình thường để đảm bảo chức năng bảo vệ đường hô hấp của thanh quản

C. Do thanh quản bị chấn thương bởi dị vật gây ra

D. Do thanh quản có phản xạ ho để bảo vệ đường hô hấp

7. Nhiều lựa chọn

Tiên lượng nặng nề nhất thuộc dị vật nào ở Việt Nam:

A. Hạt hồng xiêm (Sapuchê)

B. Hạt dưa

C. Xương cá

D. Hạt lạc (đậu phộng)

8. Nhiều lựa chọn

Thể xuất ngoại Zygoma hay gặp ở lứa tuổi:

A. Ở bất kỳ tuổi nào

B. Dưới 1 tuổi

C. Dưới 10 tuổi

D. Từ 5 đến 15 tuổi

9. Nhiều lựa chọn

Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng đến khám sau:

A. Các cháu nhà trẻ, mẫu giáo

B. Học sinh, sinh viên

C. Bộ đội, công an

D. Công nhân, nông dân

10. Nhiều lựa chọn

Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là:

A. Chóng mặt, ù tai, nôn mửa

B. Rối loạn thăng bằng, quá tầm

C. Liệt mặt ngoại biên, buồn nôn

D. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệ

11. Nhiều lựa chọn

Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các đối tượng sau:

A. Thanh niên

B. Thiếu niên

C. Trung niên

D. Phụ lão

12. Nhiều lựa chọn

Tiên lượng dị vật đường thở nào nặng nề nhất trong các tình huống sau:

A. Đến viện sớm chưa có biến chứng

B. Đến sớm bắt đầu có biến chứng

C. Đến trễ đã có biến chứng

D. Đến trễ chưa có biến chứng

13. Nhiều lựa chọn

Bản chất dị vật ảnh hưởng rất lớn đến tiên lượng bệnh:

A. Đúng

B. Sai

14. Nhiều lựa chọn

Không nên sử dụng thực phẩm có xương chế biến làm thức ăn để tránh dị vật đường thở:

A. Đúng

B. Sai

15. Nhiều lựa chọn

Dị vật nằm vùng họng miệng thuộc dị vật đường thở:

A. Đúng

B. Sai

16. Nhiều lựa chọn

Dị vật đường thở có thể gây chết người đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

17. Nhiều lựa chọn

Dị vật lọt vào buồng thanh thất nguy hiểm hơn dị vật cắm vào dây thanh đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

18. Nhiều lựa chọn

Có hội chứng xâm nhập có nghĩa là dị vật có chạm đến thanh quản đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

19. Nhiều lựa chọn

Câu nào sau đây đúng:

A. Khi chảy mủ tai kéo dài trên 1 tháng, nên dùng kháng sinh toàn thân mạnh ngay

B. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm cần điều trị sớm và tích cực ở tuyến cơ sở trong vòng 2 tuần, nếu không đỡ thì chuyển lên tuyến trên ngay

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm là một cấp cứu trong TaiMũi-Họng

D. Khi có bệnh tích cholesteatome điều trị bảo tồn cần làm sạch loại bệnh tích này để tránh các biến chứng nguy hiểm

20. Nhiều lựa chọn

Không có hội chứng xâm nhập cũng có thể vẫn có dị vật đường thở đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

21. Nhiều lựa chọn

Thường xuyên mở khí quản khi nghi ngờ có dị vật đường thở đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

22. Nhiều lựa chọn

Trong chỉ định chụp phim Schuller, ý nào sau đây không đúng:

A. Để đánh giá các thông bào xương chũm

B. Được chỉ định trong viêm tai xương chũm cấp và mạn tính

C. Có thể thấy được hình ảnh nghi ngờ cholesteatome

D. Là căn cứ chính để chỉ định phẩu thuật tai cấp cứu

23. Nhiều lựa chọn

Thể xuất ngoại Bézold:

A. Hay gặp nhất trong các thể xuất ngoại

B. Là loại xuất ngoại ở mõm chũm, dể chẩn đoán nhầm với áp xe cơ ứcđòn-chũm

C. Dễ gây liệt mặt

D. Chỉ gặp ở trẻ em

24. Nhiều lựa chọn

Màng nhĩ thủng rộng, bờ nham nhỡ, sát khung xương, sập góc sau trên là triệu chứng thực thể thường gặp trong bệnh:

A. Viêm tai giữa cấp xuất tiết dịch thấm

B. Viêm tai giữa cấp tính

C. Viêm tai xương chũm mạn tính thường

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi vi

25. Nhiều lựa chọn

Trên cơ sở một viêm tai xương chũm mạn tính thường, có các triệu chứng của một đợt cấp tính và đe dọa có biến chứng, được gọi là:

A. Viêm tai xương chũm mạn tính đợt cấp

B. Viêm tai xương chũm mạn tính tái diễn

C. Viêm tai xương chũm mạn tính tái phát

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

26. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân gây tử vong vì biến chứng nội sọ do ta

A. Nhiễm độc, nhiễm trùng, suy kiệt

B. Tụt kẹt hạnh nhân tiểu não

C. Mủ xuất ngoại vào nền chũm gây tràn ngập mủ vào đường thở

D. Các biến chứng xa như áp xe phổi, áp xe dưới có hoành

27. Nhiều lựa chọn

Viêm tai xương chũm hài nhi có liên quan đến nhiễm trùng ở họng mũi, nhưng hãy chỉ ra một câu sai:

A. Có thể từ viêm VA

B. Có thể từ áp xe thành sau họng

C. Có thể từ viêm họng

D. Có thể từ viêm amidan

28. Nhiều lựa chọn

Triệu chứng thực thể nào sau đây không phù hợp viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

A. Chảy mủ tai thường xuyên hơn, thối hơn, có thể lẫn máu hoặc chất Cholesteatome

B. Có khi chảy mủ ít hơn, nhưng đau tai tăng hơn, mùi thối bao giờ cũng tăng lên rõ rệt

C. Vùng chũm sau tai sưng nề, đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt

D. Lỗ thủng màng nhĩ nhỏ góc dưới trước, bờ nhẵn, qua lỗ thủng nhiều mủ nhầy như mũi, rất tanh

29. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm tắc tĩnh mạch bên do tai

A. Viêm tai giữa đơn thuần

B. Viêm tai giữa mủ nhầy

C. Viêm tai xương chủm có cholesteatome

D. Viêm tai xương chủm cấp

30. Nhiều lựa chọn

Bệnh lý áp xe tiểu não nghèo về triệu chứng và khó chẩn đoán do:

A. Áp xe nằm hoàn toàn trong chất não ít liên hệ ra bên ngoài nên ít gây ra triệu chứng

B. Thường chỉ có 1 ổ áp xe nên triệu chứng nghèo nàn

C. Kích thước ổ áp xe thường nhỏ nên ít gây triệu chứng

D. Phần lớn bán cầu tiểu não là vùng câm nên khi bị phá hủy không có biểu hiện lâm sàng hay chỉ thoáng qua không tồn tại lâu, ngoài ra khả năng bù trừ rất lớn

© All rights reserved VietJack