vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 41
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 41

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức, mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là :

CnH2n-4O4.

CnH2n-2O4.

CnH2n-6O4.

CnH2nO4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết p trong gốc hiđrocacbon là :

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số liên kết p và vòng trong phân tử axit benzoic (C6H5COOH) là :

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 là :

6.

7.

4.

5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là :

2.

3.

6.

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là :

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là :

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là :

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân chỉ chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là :

7.

8.

9.

6.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là :

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là :

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là :

7 và 4.

4 và 7.

8 và 8.

10 và 10.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là :

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là :

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là :

7.

8.

9.

10.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là :

kém bền và có khả năng phản ứng rất kém.

chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao.

có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

kém bền và có khả năng phản ứng cao.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

Phản ứng thế.

Phản ứng cộng.

Phản ứng tách.

Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?

Phản ứng thế.

Phản ứng cộng.

Phản ứng tách.

Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào ?

Phản ứng thế.

Phản ứng cộng.

Phản ứng tách.

Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng : thuộc loại phản ứng nào ?

Phản ứng thế.

Phản ứng cộng.

Phản ứng tách.

Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?

ankan.

không đủ dữ kiện để xác định.

ankan hoặc xicloankan.

xicloankan.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?

C3H9O3.

C2H6O2.

CH3O.

Không xác định được.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất đó là :

CH3Cl.

C2H6Cl2.

C3H9Cl3.

Không xác định được.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X ?

C4H9ClO.

C8H18Cl2O2.

C12H27Cl3O3.

Không xác định được.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là :

C8H12O4.

C4H6O.

C12H18O6.

C4H6O2.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là :

C3H4O3.

C6H8O6.

C18H24O18.

C12H16O12.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là :

C6H9O6.

C2H3O2.

C4H6O4.

C8H12O8.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrocacbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là :

C4H10.

C4H6.

C4H4.

C4H8.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là :

C2H6.

C2H4.

C2H2.

CH2O.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?

2.

1.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack