30 câu hỏi
Công thức phân tử tổng quát của axit hai chức, mạch hở chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon là :
CnH2n-4O4.
CnH2n-2O4.
CnH2n-6O4.
CnH2nO4.
Axit mạch hở CnH2n – 4O2 có số lượng liên kết p trong gốc hiđrocacbon là :
0.
1.
2.
3.
Tổng số liên kết p và vòng trong phân tử axit benzoic (C6H5COOH) là :
3.
4.
5.
6.
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14 là :
6.
7.
4.
5.
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là :
2.
3.
6.
5.
Số lượng đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H10 là :
7.
8.
9.
10.
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là :
7.
8.
9.
10.
Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H12 là :
7.
8.
9.
10.
Số lượng đồng phân chỉ chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H10 là :
7.
8.
9.
6.
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Br3 là :
3.
4.
5.
6.
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là :
3.
4.
5.
6.
Hợp chất C4H10O có số đồng phân ancol và tổng số đồng phân là :
7 và 4.
4 và 7.
8 và 8.
10 và 10.
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O là :
2.
3.
4.
5.
Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6O2 tác dụng được với NaHCO3 là :
2.
3.
4.
5.
Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C4H11N là :
7.
8.
9.
10.
Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là :
kém bền và có khả năng phản ứng rất kém.
chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao.
có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
kém bền và có khả năng phản ứng cao.
Phản ứng CH3COOH + CH º CH ® CH3COOCH = CH2 thuộc loại phản ứng nào sau đây?
Phản ứng thế.
Phản ứng cộng.
Phản ứng tách.
Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Phản ứng 2CH3OH ® CH3OCH3 + H2O thuộc loại phản ứng nào sau đây ?
Phản ứng thế.
Phản ứng cộng.
Phản ứng tách.
Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Phản ứng CH º CH + 2AgNO3 + 2NH3 ® AgC º CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào ?
Phản ứng thế.
Phản ứng cộng.
Phản ứng tách.
Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Phản ứng : thuộc loại phản ứng nào ?
Phản ứng thế.
Phản ứng cộng.
Phản ứng tách.
Không thuộc về ba loại phản ứng trên.
Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ?
ankan.
không đủ dữ kiện để xác định.
ankan hoặc xicloankan.
xicloankan.
Hợp chất X có CTĐGN là CH3O. CTPT nào sau đây ứng với X ?
C3H9O3.
C2H6O2.
CH3O.
Không xác định được.
Công thức thực nghiệm của chất hữu cơ có dạng (CH3Cl)n thì công thức phân tử của hợp chất đó là :
CH3Cl.
C2H6Cl2.
C3H9Cl3.
Không xác định được.
Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X ?
C4H9ClO.
C8H18Cl2O2.
C12H27Cl3O3.
Không xác định được.
CTĐGN của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là :
C8H12O4.
C4H6O.
C12H18O6.
C4H6O2.
Axit cacboxylic A có công thức đơn giản nhất là C3H4O3. A có công thức phân tử là :
C3H4O3.
C6H8O6.
C18H24O18.
C12H16O12.
Một axit no A có CTĐGN là C2H3O2. CTPT của axit A là :
C6H9O6.
C2H3O2.
C4H6O4.
C8H12O8.
Hiđrocacbon A có tỉ khối so với He bằng 14. CTPT của A là :
C4H10.
C4H6.
C4H4.
C4H8.
Một hợp chất hữu cơ X có khối lượng phân tử là 26. Đem đốt X chỉ thu được CO2 và H2O. CTPT của X là :
C2H6.
C2H4.
C2H2.
CH2O.
Một hợp chất hữu cơ A có tỉ khối so với không khí bằng bằng 2. Đốt cháy hoàn toàn A bằng khí O2 thu được CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A ?
2.
1.
3.
4.
