vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 38
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 38

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị.

(1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO).

(2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử.

(3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron.

(4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO.

(5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…

(3), (4), (5).

(2), (3), (4).

(4), (5).

(3), (4).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

N−H

O−H

C−H

C−O

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được:

Bằng số orbitan hóa trị

Bằng số electron hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.

(2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.

(3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

(4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

3, 4

2, 3

1, 2

1, 4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.

Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.

CO2, H2S, NO2.

BeCl2, H2S, NH2-.

CO2, BeCl2, COS.

NH2-, COS, NO2.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO:

(1) Hóa trị của O là 3

(2) Số oxi hóa của O là -2

(3) Số oxi hóa của O là -3

(4) Phân tử CO có cực

1,2,4

2

3,4

2,4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

CO2

NO2

SO2

H2S

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:

Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals

Liên kết cộng hóa trị.

Liên kết ion.

Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: (1) CℓHC=CHCℓ (2) CH3Cℓ (3) CS2 (4) NO2

3,4

1,4

1,3

2,3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu chính xác nhất: Trong ion có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:

Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.

Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.

Bốn liên kết ghép chung electron có cực.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: (1) NH3 (2) NF3 (3) NI3 (4) CO2

3 < 1 < 2 < 4

4 < 1 < 3 < 2

2 < 3 < 1 < 4

Không so sánh được

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:

Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai:

Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

HBr

HCℓ

HF

HI

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm)

(1) CHCℓ3 tứ diện, có cực

(2) CF2O tháp tam giác, có cực

(3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực

(4) COS góc, có cực

1,3

1,2,4

2,3,4

3,4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: NH4+, NH3, NH2-

1 < 2 < 3

3 < 2 < 1

1 = 2 = 3

1 < 3 < 2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?

NF3

CH4

CO2

NH3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? (1) HC≡CH (2) CH2═CCℓ2 (3) (2) CS2 (3) BF3 (4) CCℓ4 (5) H3C─O─CH3

2,6

2,4

1,3,4,5

2,3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều:

CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

SF4, NH3, H2O, COCl2.

BF3, CO2, SO2, CH2O.

CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau:

1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-.

2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2.

3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.

1,2,3.

1,3,4.

1,2,3,4.

2,3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.

CF4, SiF62-.

SiF62-, OF2.

CF62-, OF62-.

OF2, OF62-.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

CO2, BH3, CS2, NO2.

SO2, SiF4, SiO2 , C2H2.

SO2, NH3, NO2.

CCl4, CS2, NO2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.

CO2, N2, NO2, HCl.

NH3, NO2, HCl, SO3.

CO2, CCl4, CS2, NO2.

NH3, SO3, CS2, HCl.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp, sp3.

sp3, sp2, sp, sp, sp3.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3─CH═CH─C≡CH.

sp3, sp2, sp, sp2, sp.

sp, sp2, sp3, sp, sp2.

sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.

sp3, sp2, sp2, sp, sp.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.

SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.

SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

CO2 > SO2 > NO2.

CH4 > NH3 > NF3.

C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc C≡H).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack