30 câu hỏi
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20 . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
8
6
4
5
Chọn phương án đúng: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan AmBn:
[An+ ][Bm- ] > TAmBn
[An+ ]m[Bm- ]n = TamBn
[An+ ]m[Bm- ]n > TAmBn
[An+ ]m[Bm- ]n < TAmBn
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt ΔH0 của phản ứng: B ⟶ A biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C ⟶ A ΔH1 D ⟶ C ΔH2 D ⟶ B ΔH3
ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 - ΔH3
ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 + ΔH3
ΔH0 = ΔH1 - ΔH2 + ΔH3
ΔH0 = ΔH3 + ΔH2 - ΔH1
Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) , ΔH < 0 Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
Giảm áp suất
Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ
Tăng nồng độ COCl2
Tăng nhiệt độ
Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 250C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g hợp chất [Al(CH3)3]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH3)3]x
2
4
1
3
Quá trình chuyển pha rắn thành pha hơi có:
ΔH < 0, ΔS < 0
ΔH < 0 , ΔS > 0
ΔH > 0, ΔS < 0
ΔH > 0, ΔS > 0
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có ΔG0298= -54,64 kcal. Tính Kp ở điều kiện chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K
Kp = -40,1
Kp = 10-40,1
Kp = 10 40,1
Kp = 40,1
Chọn phương án đúng: Cho biết độ tan trong nước của Pb(IO3)2 là 4×10-5 mol/l ở 250C. Hãy tính tích số tan của Pb(IO3)2 ở nhiệt độ trên:
6,4×10-14
1,6×10-9
2,56×10-13
3,2×10-9
Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly α của chất điện ly:
Là hằng số ở nồng độ xác định.
Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.
Là hằng số ở nhiệt độ xác định.
Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.
Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,40C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol.
0,876
0,914
0,748
0,844
Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu ΔHo, ΔSo, ΔGo của phản ứng này ở 25oC:
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0</>
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0
</>
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0
</>
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0
Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch:
(1) 100ml dung dịch AgNO3 10–3M với 100ml dung dịch HCl 10–3M
(2) 100ml dung dịch AgNO3 10–4M với 100ml dung dịch NaCl 10–4M
(3) 100ml dung dịch AgNO3 10–4M với 100ml dung dịch HCl 10–5 M.
Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho biết TAgCl = 10–9,6.
Các trường hợp (1), (2).
Chỉ có trường hợp (2).
Chỉ có trường hợp (1).
Cả 3 trường hợp.
Chọn biện pháp đúng. Phản ứng tỏa nhiệt dưới đây đã đạt trạng thái cân bằng: 2 A(k) + B(k) 4D (k) Để dịch chuyển cân bằng của phản ứng theo chiều hướng tạo thêm sản phẩm, một số biện pháp sau đây đã được sử dụng:
1) Tăng nhiệt độ
2) Thêm chất D
3) Giảm thể tích bình phản ứng
4) Giảm nhiệt độ
5) Thêm chất A
6) Tăng thể tích bình phản ứng
4,5,6
3,5,6
2,3,4
1, 3, 5
Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:
ΔS < 0
ΔS 0
ΔS = 0
ΔS > 0
Chọn phương án đúng: Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau: PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) ΔG0298< 0 SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) Δ G0298> 0 Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc là:</>
Chì (+4), thiếc (+4)
Chì (+2), thiếc (+2)
Chì (+4), thiếc (+2)
Chì (+2), thiếc (+4)
Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:
-190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
-230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
230 kJ, phản ứng thu nhiệt
190 kJ, phản ứng thu nhiệt
Chọn phát biểu đúng: Đối với phản ứng một chiều, tốc độ phản ứng sẽ:
Tăng dần theo thời gian.
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng một hằng số khác không.
Giảm dần theo thời gian cho đến khi bằng không.
Không đổi theo thời gian.
Chọn phương án đúng: Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,4.10-8
1,2.10-4 M
1,4.10-6 M
1,4.10-5 M
2,4.10-3 M
Chọn câu đúng. Quá trình hoà tan tinh thể KOH trong nước xảy ra kèm theo sự thay đổi entropi chuyển pha (Scp) và entropi solvat hóa (Ss) như sau:
Scp < 0 , Ss < 0
Scp > 0 , Ss < 0
Scp > 0 , Ss > 0
Scp < 0 , Ss > 0</>
Hãy so sánh độ bền giữa các oxit sắt: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn (ΔG0298)tt (kcal / mol) của các oxit trên theo thứ tự lần lượt là: -58,6; -145,0 và -243,4.
Fe3O4 < Fe2O3 < FeO
FeO < Fe3O4 < Fe2O3
Hãy so sánh độ bền giữa các oxit sắt: FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn (ΔG0298)tt (kcal / mol) của các oxit trên theo thứ tự lần lượt là: -58,6; -145,0 và -243,4.
FeO < Fe2O3 < Fe3O4
FeO < Fe3O4 < Fe2O3
Hệ có tính chất giống nhau tại các điểm khác nhau của hệ. Hệ được cấu tạo bởi một pha duy nhất là:
hệ đồng thể
hệ cô lập
hệ dị thể
hệ kín
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận (∆HT) và hiệu ứng nhiệt của phản ứng nghịch (∆HN):
∆HT = -∆HN
∆HT = ∆HN
∆HT > -∆HN
∆HT < ∆HN
Khi đun sôi một ấm nước, nhiệt được cung cấp vào hệ, hệ mất vật chất ra môi trường ngoài dưới dạng hơi nước. Quá trình xảy ra thuộc:
hệ
hệ cô lập
hệ hở
hệ kín
Khi đun một ấm nước trên bếp điện từ 20oC đến 100oC nước bốc hơi. Thuộc hệ:
hệ đồng thể
hệ cô lập
hệ hở
hệ kín
Khi hòa tan các muối NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3 vào nước cất thì dung dịch nào có môi trường pH < 7:
NaCl, (NH4)2SO4, AlCl3, AgNO3
AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O, AgNO3
(NH4)2SO4,AlCl3, K2SO4.Al2(SO4).24H2O
K2SO4.Al2(SO4).24H2O, BaSO4, AgNO3
Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (ΔH0 ) của phản ứng 2A ⟶ B , thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau : A ⟶ C ΔH1 A ⟶ D ΔH2 D + C⟶ E ΔH3 E ⟶ B ΔH4
ΔH0 = ΔH1 + ΔH2 + ΔH3 + ΔH4
ΔH0 = ΔH3 + ΔH2 - ΔH1 + ΔH4
ΔH0 = -ΔH1 + ΔH2 - ΔH3 + ΔH4
ΔH0 = -ΔH1 - ΔH2 + ΔH3 + ΔH4
Nhiệt sinh của một đơn chất bền ở điều kiện chuẩn:
100 (kJ/mol)
không xác định được
10(kJ/mol)
0 (kJ/mol)
Ở cùng điều kiện, trong số các chất sau, chất nào có entropi lớn nhất? Chất (1): O (k) ; Chất (2): O2(k) ; Chất (3): O3 (k)
Chất 2
Chất 3
Chất 1
Không thể xác định
Ở 200C áp suất hơi nước bão hòa là 17,5 mmHg. Tìm áp suất hơi bão hòa của dung dịch chứa 0,2 mol đường hòa tan trong 450 gam nước.
175 mmHg
35 mmHg
17,5 mmHg
17,36 mmHg
