30 câu hỏi
∆H0 ghi trong các phản ứng sau: 298 298 298 MgO(r) + CO2(k) = MgCO3(r) ∆H0 = a(kJ) 2H2(k) + O2(k) = 2H2O(l) ∆H0 = b(kJ) H2(k) + 1/2O2(k) = H2O(l) ∆H0 = c(kJ) Nhiệt tạo thành:
a
c
b
Cả a, b và c
Câu nào sai khi nói về pH và pOH của dung dịch?
pH = lg[H+]
pH + pOH = 14
[H+].[OH-] = 10-14
[H+] = 10-a suy ra: pH = a
Dung dịch NaOH 25% (kl/kl) có nghĩa:
Trong 1000g dung dịch có chứa 50g NaOH.
Trong 100g dung dịch có chứa 25g NaOH
Trong 100ml dung dịch có chứa 25g NaOH
Trong 1000ml dung dịch có chứa 25g NaOH
Cho các phản ứng: (1) N2 (k) + O2 (k) 2NO (k), ΔHo > 0 (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k), ΔHo < 0 (3) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k), ΔHo > 0 Với phản ứng nào ta nên dùng nhiệt độ cao và áp suất thấp để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.</>
Phản ứng 1 và 3
Phản ứng 2
Phản ứng 1
Phản ứng 3
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong:
dd BaCl2
H2O
dd Na2CO3
dd NaCl
Cho các số liệu nhiệt động (nhiệt sinh) của một số phản ứng sau ở 298oK. Hãy tính nhiệt tạo thành của NH3. Biết: 2NH3 + 3N2O 4N2 + 3H2O ΔH1= -1011KJ/mol N2O + 3H2  N2H4 + H2O ΔH2= -317KJ/mol 2NH3 + 0,5O2  N2H4 + H2O ΔH3= -143KJ/mol H2 + 0,5O2  H2O ΔH4= -286KJ/mol
50,8kJ/mol
-45,6 kJ/mol
81,88kJ/mol
116kJ/mol
Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn. Vậy nhiệt sinh chuẩn của PCl5 là: 2P + 3Cl2 = 2PCl3 ΔH = x(kJ) PCl3 + Cl2 = PCl5 ΔH = y(kJ).
x + y
2y + x
1/2x + y
2x + y
Cho biết entropi tiêu chuẩn từng chất, tính biến thiên entropi tiêu chuẩn của phản ứng sau: CaCO3 (r) = CaO (r) + CO2 (k) S0298 22,16 9,5 51,06 (cal.K-1.mol-1)
38,4 Kcal
38,4 cal.K-1.mol-1
-38,4 cal.K-1.mol-1
38,4 cal
Chọn phương án đúng: Phản ứng CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) là phản ứng thu nhiệt mạnh. Xét dấu ΔHo, ΔSo, ΔGo của phản ứng này ở 25oC:
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0
ΔHo > 0; ΔSo > 0 ; ΔGo < 0
ΔHo < 0; ΔSo < 0 ; ΔGo < 0
ΔHo < 0; ΔSo > 0 ; ΔGo > 0
Chọn câu đúng: Xét hệ cân bằng CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) , ΔH < 0 Sự thay đổi nào dưới đây dẫn đến cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận:
</>
Tăng nhiệt độ
Giảm thể tích phản ứng bằng cách nén hệ
Tăng nồng độ COCl2
Giảm áp suất
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng H2 (k) + ½ O2 (k) ⇄ H2O (k) có ΔG0298= -54,64 kcal. Tính Kp ở điều kiện chuẩn. Cho R = 1,987 cal/mol.K
Kp = 40,1
Kp = 10-40,1
Kp = 10 40,1
Kp = -40,1
Chọn phương án đúng: Tính nồng độ Pb2+ bão hòa trong dung dịch KI 0,1M. Biết tích số tan của PbI2 bằng 1,4.10-8
2,4.10-3 M
1,4.10-6 M
1,4.10-5 M
1,2.10-4 M
Chọn phương án đúng: Trường hợp nào ứng với dung dịch chưa bão hòa của chất điện li khó tan AmBn:
[An. ]m[Bm ]n < TAmBn
[An. ]m[Bm ]n TamBn
[An. ]m[Bm ]n TAmBn
[An. ][Bm ] TAmBn
Cho 3 dung dịch nước (dd) BaCl2, Na2CO3, NaCl và nước nguyên chất. BaCO3 tan nhiều hơn cả trong:
dd NaCl
H2O
dd Na2CO3
dd BaCl2
Chọn phương án đúng: Căn cứ trên dấu của 2 phản ứng sau: PbO2 (r) + Pb (r) = 2PbO (r) ΔG0298< 0 SnO2 (r) + Sn (r) = 2SnO (r) Δ G0298> 0 Trạng thái oxy hóa dương bền hơn đối với các kim loại chì và thiếc l</>
Chì (+2), thiếc (+4)
Chì (+2), thiếc (+2)
Chì (+4), thiếc (+2)
Chì (+4), thiếc (+4)
Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 100, ở 500oC có Kp = 150 Vậy phản ứng trên là một quá trình:
thu nhiệt.
đẳng nhiệt.
đoạn nhiệt
tỏa nhiệt.
Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly của chất điện ly:
Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.
Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.
Là hằng số ở nhiệt độ xác định.
Là hằng số ở nồng độ xác định.
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt 0 của phản ứng: B A biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C A ; 1 D C ; 2 D B ; 3
0 = 3 + 2 - 1
0 = 1 + 2 + 3
0 = 1 - 2 + 3
0 = 1 + 2 - 3
Chọn phương án đúng: Để phản ứng hóa học xảy ra, hệ phải tiêu tốn một công 210kJ và nội năng của hệ giảm 20kJ. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của phản ứng có giá trị:
190 kJ, phản ứng thu nhiệt
-230 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
230 kJ, phản ứng thu nhiệt
-190 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
Chọn phương án đúng: Hòa tan 0,08mol ZnCl2 vào 1ℓ nước nguyên chất được dung dịch, đông đặc ở -0,40C. Xác định độ điện ly biểu kiến của ZnCl2 trong dung dịch. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol.
0,844
0,914
0,748
0,876
Nhiệt (Q) 4. Entanpi (H)
1, 2 & 4
3 & 4
2, 3 & 4
1, 2, 3 & 4
Chọn câu đúng. Phản ứng : 2A(r) + B(ℓ) = 2C(r) + D(ℓ) có:
S > 0
S 0
S = 0
S < 0
Chọn phương án đúng: Từ các giá trị ở cùng điều kiện của các phản ứng: (1) As2O3(r) + O2(k) = As2O5(r) H = -260,68kJ (2) 3As2O3(r) + 2O3(k) = 3As2O5(r) H = -1067,97 kJ Hãy tính giá trị ở cùng điều kiện đó của phản ứng sau: 3/2O2(k) = O3(k)
H = -285,93 kJ
H = 285,93 kJ
H = 142,965 kJ
H = -142,965 kJ
Chọn phương án đúng: Cho một phản ứng thuận nghịch trong dung dịch lỏng: A + B ⇄ C + D. Hằng số cân bằng Kc ở điều kiện cho trước bằng 50. Một hỗn hợp có nồng độ CA = CB = 10-3M, CC = CD = 0,01M. Trạng thái của hệ ở điều kiện này như sau:
Hệ nằm ở trạng thái cân bằng.
Hệ đang dịch chuyển theo chiều nghịch.
Hệ đang dịch chuyển theo chiều thuận.
Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng
Chọn phương án đúng: Cho phản ứng : C6H6 + 15/2O2(k) 6CO2(k) + 3H2O Ở 270C phản ứng có ∆H – ∆U = 3741,3 J. Hỏi C6H6 và H2O trong phản ứng ở trạng thái lỏng hay khí? Cho biết R = 8,314J/mol.K.
C6H6(ℓ) và H2O(ℓ)
C6H6(k) và H2O(ℓ)
C6H6(ℓ) và H2O(k)
C6H6(k) và H2O(k)
Chọn phát biểu đúng: Biết áp suất hơi bão hoà của benzen (M = 78 g/mol) ở 250C bằng 95,0 mmHg. Khi hòa tan 0,155g hợp chất [Al(CH3)3]x ( M[Al(CH ) ] = 72) không bay hơi, không điện ly vào trong 10,0g benzen thì áp suất hơi của dung dịch thu được là 94,2 mmHg. Hãy xác định x trong công thức phân tử [Al(CH3)3]x
3
4
1
2
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2.10-20 . Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
5
6
4
8
Entanpi (H)
1, 2 & 4
3 & 4
2, 3 & 4
1, 2, 3 & 4
Entanpi (H)
1, 2, 3 & 4
3 & 4
2, 3 & 4
1, 2 & 4
Chọn phát biểu đúng:
1) Không chỉ có những hợp chất ion khi hòa tan trong nước mới bị điện ly.
2) Độ điện ly α phụ thuộc nồng độ.
3) Độ điện ly α tăng khi nồng độ của chất điện ly giảm
4) Độ điện ly α không thể lớn hơn 1
1,2,3
1,3,4
2,4
1,2,3,4
