30 câu hỏi
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
Liên kết Van der Waals là liên kết yếu.
Liên kết cộng hoá trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.
Chọn phát biểu đúng: CaCl2 và CdCl2 đều là các hợp chất ion. Các ion Ca2+ và Cd2+ có kích thước xấp xỉ nhau. Cho 17Cl, 20Ca, 48Cd.
Nhiệt độ nóng chảy của hai hợp chất xấp xỉ nhau vì chúng được cấu tạo từ các ion có điện tích và kích thước xấp xỉ nhau.
Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì CaCl2 nhẹ hơn CdCl2.
Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 nhỏ hơn của CdCl2 vì Ca2+ có khả năng phân cực ion khác mạnh hơn Cd2+.
Nhiệt độ nóng chảy của CaCl2 lớn hơn của CdCl2 vì CaCl2 có tính ion lớn hơn.
Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 16S. Trong các khí CO2, SO2, NH3 và He, khí khó hóa lỏng nhất là:
CO2
He
NH3
SO2
Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe, 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần là:
1) NaF > NaCl > NaBr > NaI ;
2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 ;
3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 ;
4) RbF > NH3 > CO2 > He.
1, 4
2, 3
3
1, 2, 3, 4
Chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
Chỉ có hợp chất ion mới tan trong nước.
Các hợp chất cộng hóa trị phân tử nhỏ và tạo được liên kết hydro với nước thì tan nhiều trong nước.
Các hợp chất cộng hóa trị đều không tan trong nước.
Các hợp chất có năng lượng mạng tinh thể (U) nhỏ thì khó tan trong nước.
Sắp các chất sau đây: C6H14, CH3-O-CH3 và C2H5OH theo thứ tự độ tan trong nước tăng dần:
C6H14 < CH3-O-CH3 < C2H5OH
CH3-O-CH3 < C6H14 < C2H5OH
C6H14 < C2H5OH < CH3-O-CH3
C2H5OH < CH3-O-CH3 < C6H14
Chọn câu sai trong các phát biểu sau về các hợp chất ion:
Khả năng phân ly tạo ion không phụ thuộc vào bản chất dung môi mà chỉ phụ thuộc bản chất hợp chất ion.
Dễ phân ly thành ion trong nước.
Không dẫn điện ở trạng thái tinh thể.
Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.
Chọn phát biểu sai:
1) Các chất lỏng sẽ tan nhiều trong các chất lỏng.
2) Các chất rắn có liên kết cộng hóa trị không tan trong dung môi phân cực.
3) HCl là phân tử phân cực nên tan nhiều hơn C6H14.
1
2
3
1, 2, 3
Chọn phát biểu đúng về các trạng thái lỏng và rắn của nước ở áp suất khí quyển.
1) Nước có thể tích riêng lớn nhất ở trạng thái rắn tại 0°C.
2) Nước đá có khối lượng riêng lớn hơn nước lỏng.
3) Nước lỏng tại mọi nhiệt độ đều có thể tích riêng bằng nhau.
1 đúng
3 đúng
1, 2 đúng
Tất cả đều sai
Chọn phát biểu đúng: Ở trạng thái khí, các phân tử của một hợp chất có đặc điểm:
1) Không bị giới hạn bởi một thể tích cố định nếu để tự do trong khí quyển.
2) Luôn tuân đúng theo phương trình trạng thái khí lý tưởng.
3) Có thể hòa tan trong bất kỳ dung môi nào vì khả năng khuếch tán rất cao.
1, 2 đúng.
3 đúng.
1 đúng.
1, 2, 3 đúng.
Chọn phát hiểu đúng: Các phân tử chất lỏng có đặc điểm:
1) Có tính đẳng hướng.
2) Hình dạng không nhất định.
3) Có cấu trúc tương tự chất rắn vô định hình.
1 đúng.
2 đúng.
3 đúng.
1, 2, 3 đúng.
Chọn phát biếu đúng: Các muối vô cơ ở trạng thái rắn có các đặc điểm:
1) Đều dễ tan trong các dung môi phân cực.
2) Không có khả năng thăng hoa.
3) Dễ dàng điện ly trong nước.
1, 2 đúng.
2, 3 đúng.
1, 2, 3 đúng.
Tất cả đều chưa chính xác.
Chọn phát biểu đúng về các phân tử khí:
Phân tử NH3 ở trạng thái khí có khả năng hòa tan cao trong xăng vì còn dư 1 cặp electron.
Nước ở trạng thái khí sẽ ngưng tụ ở 100°C.
Phân tử NO2 ở trạng thái khí có khả năng nhị hợp tạo N2O4 vì còn orbital chứa 1 elecron độc thân.
O2 dễ kết hợp với nhau để tạo thành O3.
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
Hầu hết chất rắn có độ tan tăng khi nhiệt độ tăng.
Tất cả chất khí có độ tan giảm trong dung môi phân cực.
Các chất lỏng đều dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
Chất khí càng ít phân cực thì càng dễ hóa lỏng.
Chọn phát biểu đúng (giả sử không có thất thoát các chất khi diễn ra quá trình):
1) 100 ml chất lỏng A cho vào 100 ml chất lỏng B sẽ thu được 200 ml sản phẩm.
2) 100 g chất A tác dụng với 100g chất B sẽ thu được 200 g sản phẩm.
3) Khi cho chất lỏng hòa tan vào chất lỏng chắc chắn sẽ thu được sản phẩm trạng thái lỏng ở cùng điều kiện.
1 đúng.
2 đúng.
3 đúng.
Tất cả đều không chính xác.
Chọn phương án đúng: Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng ở điều kiện đẳng áp bằng:
(1) Tổng nhiệt tạo thành sản phẩm trừ tổng nhiệt tạo thành các chất đầu.
(2) Tổng nhiệt đốt cháy các chất đầu trừ tổng nhiệt đốt cháy các sản phẩm.
(3) Tổng năng lượng liên kết trong các chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm.
2
3
1
1, 2, 3
Chọn trường hợp đúng. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 25°C của các chất NH3, NO, H2O lần lượt bằng: -46,3; +90,4 và -241,8 kJ/mol. Hãy tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 2NH3 (k) + 5/2O2 (k) ® 2NO (k) + 3H2O (k).
-452kJ
+406.8 kJ
-406,8 kJ
+452 kJ
Chọn giá trị đúng. Khi đốt cháy than chì bằng oxy người ta thu được 33g khí cacbonic và có 70,9 kcal thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn, vậy nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của khí cacbonic có giá trị (kcal/mol).
-70,9
94,5
-94,5
68,6
Chọn giá trị đúng. Xác định nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 25°C của khí metan theo phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = CO2 (k) + 2H2O (ℓ). Nếu biết hiệu ứng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của các chất CH4 (k), CO2 (k) và H2O (ℓ) lần lượt bằng: -74,85; -393,51; -285,84 (kJ/mol)
–604,5 kJ/mol
–890,34 kJ/mol
890,34 kJ/mol
604,5 kJ/mol
Chọn phương án đúng: Tính ΔH0298ΔH2980 của phản ứng sau: H2C = CH – OH ⇄ H3C – CH = O. Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) ở 25°C, 1atm: EC = C = 612 kJ/mol ; EC – C = 348 kJ/mol ; EC – O = 351 kJ/mol ; EC = O = 715 kJ/mol ; EO – H = 463kJ/mol ; EC – H = 412 kJ/mol.
–49kJ
+49kJ
+98kJ
–98kJ
Chọn phương án đúng: Tính năng lượng mạng lưới tinh thể của Na2O (r) ở 25°C. Cho biết:
- Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của Na2O: (ΔH0298)tt(ΔH2980)tt = - 415,9 kJ/mol.
- Năng lượng ion hóa thứ nhất của Na: I1 = 492kJ/mol.
- Nhiệt thăng hoa tiêu chuẩn của Na: (ΔH0298)th(ΔH2980)th = 107,5 kJ/mol.
- Ái lực electron của oxy: O + 2e ® O2–: FO = 710kJ/mol.
- Năng lượng liên kết O = O: (ΔH0298)pl(ΔH2980)pl = 498kJ/mol.
2223kJ/mol
1974 kJ/mol
2823 kJ/mol
2574 kJ/mol
Chọn phương án đúng: Tính hiệu ứng nhiệt DH0 của phản ứng: B ® A, biết hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: C ® A: DH1 ; D ® C: DH2 ; D ® B DH3.
DH0 = DH3 + DH2 - DH1
DH0 = DH1 + DH2 + DH3
DH0 = DH1 + DH2 - DH3
DH0 = DH1 - DH2 - DH3
Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của CH3OH lỏng, biết rằng:C (gr) + O2 (k) = CO2 (k) ΔH01ΔH10 = -94 kcal/molH2 (k) + ½ O2 (k) = H2O (ℓ) ΔH02ΔH20 = -68,5 kcal/molCH3OH(ℓ) + 1,5O2(k) = CO2(k) + 2H2O(ℓ) ΔH03ΔH30 = -171 kcal/mol
- 402 kcal/mol
+ 60 kcal/mol
- 60 kcal/mol
+ 402 kcal/mol
Chọn giá trị đúng. Từ các giá trị DH ở cùng điều kiện của các phản ứng: (1) 2SO2(k) + O2(k) = 2SO3(k) DH1 = -196 kJ. (2) 2S(r) + 3O2(k) = 2SO3(k) DH2 = -790 kJ. Tính giá trị DH3 ở cùng điều kiện đó của phản ứng (3): S(r)+ O2(k) = SO2(k).
DH3 = -297 kJ
DH3 = -594 kJ
DH3 = 594 kJ
DH3 = 297 kJ
Từ hai phản ứng: (1) A + B = C + D, DH1 ; (2) E + F = C + D, DH2. Thiết lập được công thức tính DH3 của phản ứng (3): A + B = E + F.
DH3 = DH1 - DH2
DH3 = DH1 + DH2
DH3 = DH2 - DH1
DH3 = -DH1 -DH2
Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 3g kim loại Mg bằng O2(k) tạo ra MgO(r) là 76kJ ở điều kiện tiêu chuẩn. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (kJ/mol) của MgO(r) là: (MMg = 24g).
+608kJ
–608kJ
+304kJ
–304kJ
Khí than ướt là hỗn hợp đồng thể tích của khí hydro và cacbon monoxit. Tính lượng nhiệt thoát ra khi đốt cháy 112 lít (đktc) khí than ướt. Cho nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(ℓ), CO(k), và CO2(k) lần lượt là: -285,8 ; -110,5 ; -393,5(kJ/mol).
- 1422 kJ
- 679,3 kJ
- 568,8 kJ
- 2844 kJ
Tính nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của MgCO3(r) từ các dữ kiện sau:C(gr) + O2(k) → CO2(k) ; ΔH0298ΔH2980 = -393,5 kJ.2Mg(r) + O2(k) → 2MgO(r) ; ΔH0298ΔH2980 = -1203,6 kJ.MgO(r) + CO2(k) → MgCO3(r) ; ΔH0298ΔH2980 = -117,7 kJ.
- 511,2 kJ/mol
- 1624,2 kJ/mol
- 1113 kJ/mol
- 1007,8 kJ/mol
Cho các dữ kiện: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của H2O(k) là -241,8 kJ/mol và FeO(r) + CO(k) → Fe(r) + CO2(k) ; ΔH0298ΔH2980 = -18,2 kJ. 2CO(k) + O2(k) → 2CO2(k) ; ΔH0298ΔH2980 = -566,0 kJ. Hãy tính hiệu ứng nhiệt ΔH0298ΔH2980 của phản ứng sau đây: FeO(r) + H2(k) → Fe(r) + H2O(k) ; ΔH0298ΔH2980 = ?
- 23,0 kJ
23,0 kJ
- 41,2 kJ
41,2 kJ
Tính công dãn nở của quá trình dãn nở thuận nghịch 5 mol khí lý tưởng ở nhiệt độ không đổi T = 298K từ áp suất 10 atm đến 1 atm.
28,5 kJ
- 285 kJ
- 12,38 kJ
- 28,5 kJ
