vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 33
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 33

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

CO2, BH3, CS2, NO2.

SO2, SiF4, SiO2 , C2H2.

SO2, NH3, NO2.

CCl4, CS2, NO2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.

CO2, N2, NO2, HCl.

NH3, NO2, HCl, SO3.

CO2, CCl4, CS2, NO2.

NH3, SO3, CS2, HCl.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp, sp3.

sp3, sp2, sp, sp, sp3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3–CH═CH–C≡CH.

sp3, sp, sp, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp, sp2.

sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.

sp3, sp2, sp2, sp, sp.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-, SO42-, SO32-, NH2-.

CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.

SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.

SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.

CO2 > SO2 > NO2.

CH4 > NH3 > NF3.

C2H6>C2H4>C2H2(góc CĈH).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi trộn lẫn hỗn hợp đồng mol của SbCl3 và GaCl3 trong dung môi SO2 lỏng người ta thu được một hợp chất ion rắn có công thức GaSbCl6. Khảo sát cấu trúc các ion người ta thấy cation có dạng góc. Vậy công thức ion nào sau đây là phù hợp nhất: (cho 31Ga và 51Sb)

(SbCl2+)(GaCl4-)

(GaCl2+)(SbCl4-)

(SbCl2+)(GaCl52-)

(GaCl2+)(SbCl52-)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về phương pháp MO giải thích cho liên kết cộng hóa trị:

Tất cả các electron trong phân tử đều chịu tương tác hút của tất cả hạt nhân trong phân tử.

Chỉ có các AO có mức năng lượng gần bằng nhau và có cùng tính đối xứng của các nguyên tử mới tham gia tổ hợp tuyến tính có hiệu quả.

Các MO có mức năng lượng thấp hơn AO là MO liên kết, cao hơn AO là MO phản liên kết và bằng AO là MO không liên kết.

Khi tổ hợp tuyến tính các AO chỉ thu được hai loại là MO liên kết và MO phản liên kết.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng theo phương pháp MO:

1) Phân tử là một tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và electron. Trạng thái của electron trong phân tử được biểu diễn bằng hàm sóng phân tử.

2) Trong phân tử không còn tồn tại orbitan nguyên tử (AO), tất cả đều đã tổ hợp để tạo thành các orbitan phân tử (MO).

3) Sự phân bố các electron vào các MO cũng tuân theo các qui luật giống như nguyên tử nhiều electron, gồm: nguyên lý vững bền, qui tắc Klechkowski, nguyên lý ngoại trừ Pauli, qui tắc Hünd.

4) Các MO tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các AO (phép LCAO). Số MO tạo thành bằng số AO tham gia tổ hợp tuyến tính.

1, 2, 3, 4

1, 3, 4

1, 2, 4

2, 3, 4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sự thêm electron vào MO phản liên kết dẫn đến hệ quả nào sau đây?

Tăng độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết

Tăng độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

Giảm độ dài liên kết và tăng năng lượng liên kết.

Giảm độ dài liên kết và giảm năng lượng liên kết.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xét các phân tử và ion sau: O+2,O2,O−2,O2−2O2+,O2,O2−,O22−

1) Ion O2−2O22− nghịch từ.

2) Độ bền liên kết tăng dần từ trái sang phải.

3) Độ dài liên kết tăng dần từ trái sang phải.

4) Bậc liên kết tăng dần từ trái sang phải.

2, 4

1, 2, 4

1, 3

2, 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của phân tử CO là (chọn z là trục liên kết)

(σ2s)2(σ∙2s)2(σ2px)2(π2pxπ2py)4(σ2s)2(σ2s∙)2(σ2px)2(π2pxπ2py)4

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2pxπ2py)4(σ2px)2(σ2s)2(σ2s∙)2(π2pxπ2py)4(σ2px)2

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2px)2(σ2px)2(π2py)2(σ2s)2(σ2s∙)2(π2px)2(σ2px)2(π2py)2

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2pxπ2py)4(σ2px)1(σ∙2px)1(σ2s)2(σ2s∙)2(π2pxπ2py)4(σ2px)1(σ2px∙)1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cấu hình e hóa trị của ion CN- là (chọn z là trục liên kết)

(σ2s)2(σ∙2s)2(σ2px)2(π2pxπ2py)4(σ2s)2(σ2s∙)2(σ2px)2(π2pxπ2py)4

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2px)2(σ2px)2(π2py)2(σ2s)2(σ2s∙)2(π2px)2(σ2px)2(π2py)2

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2pxπ2py)4(σ2px)1(σ∙2px)1(σ2s)2(σ2s∙)2(π2pxπ2py)4(σ2px)1(σ2px∙)1

(σ2s)2(σ∙2s)2(π2pxπ2py)4(σ2px)2(σ2s)2(σ2s∙)2(π2pxπ2py)4(σ2px)2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Theo thuyết MO:1) Độ dài liên kết trong các tiểu phân sau H−2,H2,H+2H2−,H2,H2+ tăng dần theo thứ tự H−2<H2<H+2H2−<H2<H2+.2) Bậc liên kết của CO lớn hơn bậc liên kết của O2.3) Các electron nằm trên các MO không liên kết không có ảnh hưởng gì đến bậc liên kết.4) Không thể tồn tại các liên kết cộng hóa trị tạo bởi số lẻ (1,3) electron.5) Các phân tử hoặc ion có chứa electron độc thân thì có tính thuận từ.

1, 2, 4, 5

2, 3, 4, 5

2, 3, 5

2, 5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai: Theo thuyết MO:

1) Chỉ tồn tại các phân tử có bậc liên kết là một số nguyên.

2) Không tồn tại các phân tử sau: He2, Be2, Ne2.

3) Chỉ có các electron hóa trị của các nguyên tử mới tham gia tạo liên kết.

4) Các phân tử hoặc ion chỉ có electron ghép đôi thì nghịch từ.

5) Liên kết cộng hóa trị chỉ có kiểu liên kết σ và π mà không có kiểu liên kết δ.

1, 3, 5

1, 2, 5

2, 3, 4

1, 4, 5

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho 6C, 7N, 8O.Theo thuyết MO, bậc liên kết của các tiểu phân sau đây N2 ; CO ; CN- ; NO+ theo thứ tự là:

3 ; 3 ; 2,5 ; 2,5

3 ; 2 ; 3 ; 3

3 ; 3 ; 3 ; 2,5

Bằng nhau và đều bằng 3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: 1H, 2He, 4Be, 9F, 14Si, 20Ca. Chọn các phân tử hoặc ion không thể tồn tại trong số sau: BeF4−6,SiF2−6,He+2,H−2,Ca2BeF64−,SiF62−,He2+,H2−,Ca2

SiF2−6,H−2,Ca2SiF62−,H2−,Ca2

BeF4−6,He+2,Ca2BeF64−,He2+,Ca2

BeF4−6,Ca2BeF64−,Ca2

He+2,H−2He2+,H2−

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản khác với liên kết cộng hóa trị là:

1) Tính không bão hòa và tính không định hướng.

2) Độ phân cực cao hơn.

3) Có mặt trong đa số hợp chất hóa học.

1, 2, 3

1, 2

2, 3

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: 3Li, 4Be, 9F, 11Na, 19K. Hãy sắp xếp các phân tử sau theo chiều tăng dần tác dụng phân cực của cation: LiF (1), NaF (2), KF (3), BeF2 (4).

3 < 2 < 1 < 4

4 < 1 < 2 < 3

1 < 2 < 3 < 4

4 < 3 < 2 < 1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho: 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 12Mg, 17Cl, 20Ca, 23V. Các dãy sắp xếp theo tính cộng hóa trị giảm dần (hay tính ion tăng dần):

1) BeCl2 , MgCl2 , CaCl2

2) V2O5 , VO2 , V2O3 , VO

3) Li2O , B2O3 ,CO2 ,N2O5

2, 3

1

2

1, 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: 23V, 17Cl. Sắp xếp các hợp chất sau theo chiều tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết: VCl2, VCl3, VCl4, VCl5.

VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

VCl5 < VCl3 < VCl4 < VCl2

Cả bốn hợp chất tương đương

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9F, 11Na, 17Cl, 35Br, 53I. Hãy sắp xếp các phân tử sau đây theo chiều tăng dần độ bị phân cực của ion âm: 1) NaF ; 2) NaCl ; 3) NaBr ; 4) NaI.

NaI < NaBr < NaCl < NaF

NaCl < NaF < NaI < NaBr

NaF < NaCl < NaBr < NaI

Cả bốn hợp chất tương đương

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: 5B, 12Mg, 13Al, 17Cl, 19K. Trong các hợp chất sau: AlCl3 , BCl3 , KCl và MgCl2, hợp chất nào có tính cộng hóa trị nhiều nhất và hợp chất nào có tính ion nhiều nhất? (theo thứ tự)

BCl3 , KCl

AlCl3, KCl

MgCl2, BCl3

AlCl3, MgCl2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho: 12Mg, 17Cl, 20Ca, 26Fe, 80Hg. So sánh độ ion của mỗi cặp hợp chất sau: (FeCl2 và FeCl3) ; (FeCl2 và MgCl2) ; (CaCl2 và HgCl2)

FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2</>

FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

FeCl2 > FeCl3 ; FeCl2 < MgCl2 ; CaCl2 < HgCl2

FeCl2 < FeCl3 ; FeCl2 > MgCl2 ; CaCl2 > HgCl2</>

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho: 5B, 7N, 9F, 20Ca, 53I, 82Pb. Xác định xem trong các hợp chất sau chất nào là hợp chất ion: 1) CaF2 ; 2) PbI2 ; 3)BN.

1, 2

1

1, 2, 3

Không có chất nào

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

Dẫn nhiệt kém.

Nhiệt độ nóng chảy cao.

Phân ly thành ion khi tan trong nước.

Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

Hợp chất có chứa F, O, N thì luôn luôn cho liên kết hydro

Hợp chất tạo được liên kết hydro với nước thì luôn luôn hòa tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào

Liên kết hydro liên phân tử làm tăng nhiệt độ sôi của hợp chất

Liên kết hydro chỉ có khi hợp chất ở thể rắn

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro.

Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết Van Der Waals.

Liên kết ion.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Lực tương tác giữa các phân tử CH3OH mạnh nhất là:

Van der Waals

Liên kết Hydrô

Ion – lưỡng cực

Lưỡng cực – lưỡng cực

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên thể hiện như sau:

Tăng dần từ H2O đến H2Te vì khối lượng mol phân tử tăng dần.

Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

Nhiệt độ sôi của H2S < H2Se < H2Te < H2O.

Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack