vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 21
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 21

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đầy đủ nhất. Thế khử tiêu chuẩn của các cặp Br2/2Br- , Fe3+/Fe2+ , Cu2+/Cu, MnO4-/Mn2+ , Sn4+/Sn2+ lần lượt bằng 1,07V ; 0,77V; 0,34V ; 1,52V ; 0,15V. Ở điều kiện tiêu chuẩn, Brom có thể oxy hóa được:

Fe2+ lên Fe3+

Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+

Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+

Sn2+ lên Sn4+

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: (1) Pin là thiết bị biến hóa năng của phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (2) Điện phân là quá trình biến điện năng của dòng điện một chiều thành hóa năng. (3) Pin là quá trình biến hóa năng của một phản ứng oxy hóa - khử thành điện năng. (4) Các quá trình xảy ra trong pin và bình điện phân trái ngược nhau.

2 và 4

1, 2 và 4

1 và 3

2 và 3

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

Quá thế phụ thuộc bản chất của chất phóng điện ở điện cực, bản chất và trạng thái bề mặt của điện cực.

Kim loại làm điện cực có thế điện cực càng âm thì càng có tính khử yếu.

Sức điện động của pin phụ thuộc vào nồng độ chất oxy hóa và chất khử.

Sức điện động của pin phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hoà tan Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. Phản ứng xảy ra mãnh liệt nhất trong dung dịch:

Chỉ có acid sunfuric tinh khiết.

Có mặt ion Mg2+.

Có mặt ion Al3+.

Có mặt ion Ag+.

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+. Thế khử chuẩn φ0Sn4+/Sn2+=0.15V; φ0Cd2+/Cd=−0.40VφSn4+/Sn2+0=0.15V; φCd2+/Cd0=−0.40V. (1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn (2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)Pt|Sn2+,Sn4+∥Cd2+|Cd(+). (3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V. (4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 4 x1018.

4

1, 2

2, 4

1, 2, 3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Cho thế khử tiêu chuẩn ở 25°C và ở pH = 0 của bán phản ứng: MnO−4+8H++5e→Mn2++4H2O;φ0MnO2−4/Mn2+=1,5VMnO4−+8H++5e→Mn2++4H2O; φMnO42−/Mn2+0=1,5V.

(1) Khi CMNO−4=CMn2+=1MCMNO4−=CMn2+=1M và pH = 5, ở 25°C ; φ0MnO2−4/Mn2+=1.04VφMnO42−/Mn2+0=1.04V.

(2) Khi tăng pH môi trường thì tính oxi hóa của MnO−4MnO4− giảm, tính khử của Mn2+ tăng.

(3) MnO−4MnO4− là chất oxi hóa mạnh trong môi trường base.

(4) Mn2+ là chất khử mạnh trong môi trường acid.

2, 4

1, 2

3, 4

1, 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử: Sn(r) + Pb(NO3)2(dd) = Sn(NO3)­2(dd) + Pb(r) và 2HCl(dd) + Zn(r) = ZnCl2(dd) + H2(k) là:

(-) Sn½Sn(NO)2 ∥ Pb(NO3)2½Pb (+)(-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

(-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+)(-) H2(Pt)½HCl∥ ZnCl2½Zn (+)

(-) Sn½Sn(NO3)2∥ Pb(NO3)2½Pb (+)(-) Zn½ZnCl2∥ HCl ½H2(Pt) (+)

(-) Pb½Pb(NO3)2∥ Sn(NO3)2½Sn (+)(-) Zn½ZnCl2∥ HCl½H2(Pt) (+)

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho quá trình điện cực: MnO−4MnO4− + 8H+ + 5e = Mn2+ + 4H2O. Phương trình Nerst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

φ=φ0+0.059lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.059lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+]

φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO−4][H+]8φ=φ0+0.0595lg⁡[Mn2+][MnO4−][H+]8

φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.0595lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+]

φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+][H2O]4φ=φ0+0.0595lg⁡[MnO4−][H+]8[Mn2+][H2O]4

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho jo (Sn4+/Sn2+) = 0,15 V. Xác định giá trị của tỉ lệ [Sn4+]/[Sn2+] để thế của điện cực này bằng 0,169 V. Lấy (2,303 RT / F) = 0,059.

2,00

4,41

2,49

3,5

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Máy đo pH hoạt động dựa vào việc đo hiệu điện thế giữa điện cực calomen bão hoà KCl: Pt, Hg | Hg2Cl2 | KCl bão hòa (có thế điện cực ổn định j = + 0,268V) và điện cực hydro: Pt | H2 (1atm) | H+ (dung dịch cần đo pH). Hãy tính pH của dung dịch ở 250C nếu hiệu điện thế của hai điện cực này là 0,564V.

5,0

4,0

3,0

6,0

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Khi điện phân một dung dịch nước chứa đồng thời các muối NaCl và Na2SO4 bằng điện cực không hòa tan, quá trình điện phân ở anod xảy ra lần lượt theo thứ tự:

Cl- , H2O, SO42-

Cl- , SO42-, H2O

H2O, Cl- , SO42-

Cl- , H2O , SO42-

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Điện phân dung dịch CuSO4 1M trong nước, điện cực trơ.

Ở catod đồng thời có Cu kết tủa và H2 bay ra; anod có O2­ bay ra.

Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra do sự phóng điện của SO42-.

Ở catod có Cu kết tủa ra, khi hết Cu2+ trong dung dịch thì có H2 bay ra; ở anod có O2 thoát ra.

Ở catod đầu tiên Cu kết tủa ra, khi nồng độ Cu2+ giảm đến một nồng độ nào đó thì có thêm H2 bay ra; anod có O2 bay ra.

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Khi điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn, ở catod tạo thành:

NaOCl và khí Cl2

NaOH và khí H2

NaOCl và khí H2

NaOH và khí Cl2

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cấu hình electron hóa trị của ion H−2H2− là:

(σ1s)2(σ1s)2

(σ∗1s)2(σ1s∗)2

(σ∙1s)2(σ1s)1(σ1s∙)2(σ1s)1

(σ1s)2(σ∙1s)1(σ1s)2(σ1s∙)1

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử K và M:

lớp K: 8e, n = 2; lớp M: 32e, n = 4

lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 32e, n = 4

lớp K: 2e, n = 2; lớp M: 18e, n = 3

lớp K: 2e, n = 1; lớp M: 18e, n = 3

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ra phương án sai:

Tương tác định hướng xuất hiện giữa các phân tử đồng cực không có bản chất điện.

Liên kết hydro nội phân tử sẽ làm giảm nhiệt độ sôi của chất lỏng.

Liên kết Van der Waals là liên kết giữa các phân tử.

Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion là các loại liên kết mạnh.

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) Số oxy hóa dương lớn nhất của tất cả các nguyên tố bằng với số thứ tự phân nhóm của nguyên tố đó. (2) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của các nguyên tố phân nhóm VIIA bằng –1. (3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm III (A và B) bằng +3. (4) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm.

3 và 4

2 và 3

1, 2

1, 3 và 4

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ion SO2−3SO32− có đặc điểm cấu tạo:

Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Dạng tam giác phẳng, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai: Số lượng tử từ mℓ:

Đặc trưng cho sự định hướng của các AO trong không gian.

Cho biết số lượng AO trong một lớp lượng tử.

Có giá trị bao gồm – ℓ , … , 0 , … , +ℓ.

Số giá trị của mℓ phụ thuộc vào giá trị của ℓ.

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên tử có Z = 29 được đặc trưng bằng các số lượng tử (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ):

n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2

n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2

n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2

n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về phương pháp MO:

MO liên kết có năng lượng lớn hơn AO ban đầu.

Các electron trong phân tử chịu ảnh hưởng của tất cả các hạt nhân nguyên tử trong phân tử.

Việc phân bố của các electron trong phân tử tuân theo các quy tắc như trong nguyên tử đa electron (trừ quy tắc Kleshkovski).

Ngoài MO liên kết và phản liên kết còn có MO không liên kết.

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ra phương án đúng:

Kim cương không dẫn điện vì vùng cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

Tinh thể NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

Chất bán dẫn là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau.

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Nguyên tố có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f126s2 thuộc:

chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.

chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.

chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.

chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau: (1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 ; (2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 ; (3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 ; (4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0.

1, 4

1, 2, 4

2, 3

3, 4

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong hợp chất H2O2, số oxy hóa và hoá trị của Oxy lần lượt là:

-2 ; 2

-1 ; 1

-1 ; 2

-2 ; 1

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có:

Bằng số orbitan hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

Bằng số electron hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:

Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3

Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5

Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5

Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong các liên kết sau, liên kết có thể tồn tại bền vững trong thực tế là (coi trục liên nhân là trục x): (1) σ1s−2pxσ1s−2px ; (2) σ1s−1sσ1s−1s ; (3) σ2px−2pxσ2px−2px ; (4) π2py−2pxπ2py−2px ; (5) π3dxy−3dx2π3dxy−3dx2 ; (6) π3py−3dxyπ3py−3dxy.

1, 2, 6

4, 5, 6

1, 2, 3, 4, 5, 6

1, 2, 3, 5

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong cùng một chu kỳ theo thứ tự từ trái qua phải, ta có: (1) Số lớp electron tăng dần. (2) Có xu hướng giảm năng lượng ion hóa. (3) Có xu hướng tăng dần tính khử. (4) Có xu hướng tăng dần tính phi kim loại.

1, 2, 3

2, 4

3

4

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Dãy nguyên tử 6O, 7F, 14Si, 16S có bán kính R tăng dần theo dãy:

RS < RSi < RF < RO

>

RF < RO < RS < RSi

>

RO < RF < RSi < RS

>

RSi < RS < RO < RF

>

© All rights reserved VietJack