vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 20
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.

có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.

là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xác định các nguyên tố có công thức electron hóa trị dưới đây là kim loại (KL), phi kim loại (PK) hay lưỡng tính (LT). Cho biết mức oxy hóa dương cao nhất và mức oxy hóa âm thấp nhất (nếu có) của chúng (sắp theo thứ tự yêu cầu): (A) 3d54s1 ; (B) 5s25p5.

(A): KL; +6; -2 ; (B): PK; +5; -3

(A): KL; +6 ; (B): PK; +7; -1

(A): KL; +1 ; (B): KL; +7 ; -1

(A): PK; +5; -1 ; (B): LT; +5; -3

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Nguyên tố X ở chu kỳ IV, phân nhóm VIIB. Nguyên tố X có:

Z = 25, là phi kim loại

Z = 24, là kim loại

Z = 25, là kim loại

Z = 26, là phi kim loại

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là:

Hàm sóng mô tả chuyển động spin của electron trong nguyên tử được xác định bởi 4 số lượng tử n, ℓ, mℓ và ms.

Hàm sóng mô tả chuyển động không gian của electron trong nguyên tử được xác định bởi 3 số lượng tử n, ℓ, mℓ.

Vùng không gian bất kỳ chứa 90% xác suất có mặt của electron.

Quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử.

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:

Mn, Ag

Cr, Ag

P, Mn

Cr, Ti

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn chú giải đúng của phương trình sóng Schrödinger: ∂2Ψ∂x2+∂2Ψ∂y2+∂2Ψ∂z2+8π2mh2(E−V)Ψ =0∂2Ψ∂x2+∂2Ψ∂y2+∂2Ψ∂z2+8π2mh2(E−V)Ψ =0

(1) E là năng lượng toàn phần và V là thế năng của hạt vi mô phụ thuộc vào tọa độ x, y, z.

(2) Đây là phương trình sóng mô tả sự chuyển động của hạt vi mô của hệ có sự thay đổi theo thời gian.

(3) y là hàm sóng đối với các biến x, y, z mô tả sự chuyển động của hạt vi mô ở điểm có toạ độ x, y và z phụ thuộc vào thời gian.

1, 2

1

2, 3

1, 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phân tử SO3 có:

cấu hình tháp tam giác, có cực.

cấu hình tháp tam giác, có liên kết p định chỗ.

cấu hình tam giác phẳng, không cực.

cấu hình tam giác phẳng, có liên kết p di động.

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai:

(1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử trong liên kết (đơn vị Ǻ).

(2) Năng lượng liên kết là năng lượng cần tiêu tốn để phá vỡ liên kết (đơn vị kJ/mol hay kcal/mol).

(3) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử.

(4) Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

(5) Độ phân cực một phân tử bằng tổng độ phân cực của các liên kết có trong phân tử đó.

3, 4, 5

3, 5

1, 3, 5

không có phát biểu nào sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 electron ở lớp ngoài cùng và thuộc chu kỳ 4.

(1) Cấu hình electron hóa trị của X là 4s23d3.

(2) X có điện tích hạt nhân Z = 33.

(3) X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính VB trong bảng hệ thống tuần hoàn.

(4) Số oxy hóa dương cao nhất của X là +5.

2, 3, 4

2, 4

1, 2, 3

1, 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trạng thái của electron ở lớp lượng tử ngoài cùng trong các nguyên tử có Z = 27 được đặc trưng bằng các số lượng tử:

(1) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2 ;

(2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms = +1/2 ;

(3) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = -1/2.

Tất cả đều sai

3

1

2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác:

(1) 3dz23dz2 và 3dz23dz2 ;

(2) 3dxz3dxz và 3dxz3dxz ;

(3) 3dyz3dyz và 3dyz3dyz ;

(4) 3dxy3dxy và 3dxy3dxy ;

(5) 3dx2−y23dx2−y2 và 3dx2−y23dx2−y2.

1, 5

1, 2, 4

2, 3

3, 4, 5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan 2s có kích thước lớn hơn orbital 1s.

(2) Trong nguyên tử 1e, năng lượng của electron trên AO 2p lớn hơn năng lượng của electron trên AO 2s.

(3) Xác suất gặp electron của AO 3dxy lớn nhất trên trục x và trục y.

(4) Năng lượng của electron trên AO 2pz lớn hơn năng lượng electron trên AO 2px.

1, 2

3, 4

2, 3

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F.

SF6, BrF7

NCl5, I7F

ClF3, NCl5

BrF7, IF7

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong dãy hợp chất với hydro của các nguyên tố nhóm VIA: H2O, H2S, H2Se, H2Te, nhiệt độ sôi các chất biến thiên như sau:

Tăng dần từ H2O đến H2Te.

Chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

Nhiệt độ sôi của H2O > H2S < H2Se < H2Te (nhiệt độ sôi của H2S thấp nhất).

>

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu chính xác nhất: Trong ion NH+4NH4+ có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:

Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.

Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.

Bốn liên kết ghép chung electron có cực.

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị.

(2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion.

(3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém.

(4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

2, 3

1, 4

3, 4

1, 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Số orbital tối đa có thể có tương ứng với ký hiệu sau: 2px, 3dx2−y23dx2−y2, 4d, n = 2, n = 5.

3, 1, 5, 4, 16

1, 1, 5, 4, 25

3, 5, 1, 11, 9

2, 3, 4, 2, 5

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sắp các ion sau: 3Li+, 11Na+, 17Cl-, 19K+, 35Br-, 53I- theo chiều tăng dần bán kính.

Li+ < Na+ < Cl- < K+ < Br- < I-

>

Na+ < K+ < Cl- < Br- < I- < Li+

>

K+ < Cl- < Br- < I- < Na+ < Li+

>

Li+ < Na+ < K+ < Cl- < Br- < I-

>

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:

Liên kết ion.

Liên kết cộng hóa trị.

Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.

Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals.

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai:

(1) Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.

(2) Electron vừa có tính chất hạt vừa có tính chất sóng.

(3) Electron luôn chuyển động trên một quỹ đạo xác định trong nguyên tử.

(4) Không có hàm sóng nào có thể mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử.

1, 2, 3

1, 2, 4

1, 3, 4

2, 3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Chọn tất cả các bộ ba số lượng tử được chấp nhận trong các bộ sau:

(1) n = 4, ℓ = 3, mℓ = -3 ;

(2) n = 4, ℓ = 2, mℓ = +3 ;

(3) n = 4, ℓ = 1, mℓ = 2 ;

(4) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0.

2, 3, 4

1, 4

1, 3, 4

3, 4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của nguyên tử trung tâm trong dãy ion: SiO4−4−PO3−4−SO2−4−ClO−4SiO44−−PO43−−SO42−−ClO4− giảm dần do:

Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.

Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.

Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion X4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vậy giá trị của 4 số lượng tử của e cuối cùng của nguyên tử X là (qui ước mℓ có giá trị từ -ℓ đến +ℓ)

n = 4, ℓ = 1, mℓ = –1, ms = –½

n = 3, ℓ = 2, mℓ = –1, ms = +½

n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½

n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = –½

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự đoán điện tích hạt nhân của nguyên tố kim loại kiềm (chưa phát hiện) ở chu kỳ 8 của bảng HTTH, biết nguyên tố 87Fr là kim loại kiềm thuộc chu kỳ 7.

105

137

119

147

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai nguyên tử với các phân lớp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:

X2Y3

XY­2

XY3

X3Y

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phát biểu sai trong các câu sau:

Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.

Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.

Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

>

IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

>

FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

>

ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

>

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phát biểu nào sau đây là không chính xác hoặc không đầy đủ.

(1) Đa số các nguyên tố kim loại có độ âm điệm nhỏ hơn các nguyên tố phi kim.

(2) Chênh lệch độ âm điện giữa A và B càng lớn thì liên kết A – B càng ít phân cực.

(3) Trong tất cả các chu kì, độ âm điện luôn tăng đều đặn từ trái qua phải.

(4) Trong một chu kì, kim loại kiềm có độ âm điện nhỏ nhất.

1, 4

3, 4

2, 3

1, 2, 3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số electron độc thân của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị như sau lần lượt là:

(1) 4f75d16s2 ;

(2) 5f146d77s2 ;

(3) 3d54s1 ;

(4) 4f86s2.

(1) 4 ; (2) 5 ; (3) 6 ; (4) 5

(1) 4 ; (2) 4 ; (3) 2 ; (4) 5

(1) 8 ; (2) 3 ; (3) 6 ; (4) 6

(1) 8 ; (2) 7 ; (3) 6 ; (4) 6

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: (1) NH3 ; (2) NF3 ; (3) NI3 ; (4) CO2.

4 < 1 < 3 < 2

>

3 < 1 < 2 < 4

>

2 < 3 < 1 < 4

>

Không so sánh được

© All rights reserved VietJack