30 câu hỏi
Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: 1) trans-CℓHC=CHCℓ. 2) CH3Cℓ. 3) CS2. 4) NO2.
3, 4
1, 4
1, 3
2, 3
Chọn trường hợp đúng: Gọi trục liên nhân là trục x. Liên kết p sẽ được tạo thành do sự xen phủ giữa các AO hóa trị nào sau đây của các nguyên tử tương tác: (1) 3dz và 3dz. (2) 3dxz và 3dxz. (3) 3dyz và 3dyz. (4) 3dxy và 3dxy. (5). 3dx2−y23dx2−y2 và 3dx2−y23dx2−y2.
2, 3
1, 5
3, 4, 5
1, 2, 4
Chọn câu chính xác nhất: Trong ion NH+4NH4+ có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:
Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.
Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: 1) NH3 ; 2) NF3 ; 3) NI3 ; 4) CO2.
3 < 1 < 2 < 4
>
4 < 1 < 3 < 2
>
2 < 3 < 1 < 4
>
Không so sánh được
Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: SiO4−4−PO3−4−SO2−4−ClO−4SiO44−−PO43−−SO42−−ClO4− giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do:
Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.
Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.
Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.
HBr
HCℓ
HF
HI
Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.
HBr
HCℓ
HF
HI
Chọn câu đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm). 1) CHCℓ3 tứ diện, có cực. 2) CF2O tháp tam giác, có cực. 3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực. 4) COS góc, có cực.
1, 3
1, 2, 4
2, 3, 4
3, 4
Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: 1) NH4+ ; 2) NH3 ; 3) NH2-.
1 < 2 < 3
>
3 < 2 < 1
>
1 = 2 = 3
1 < 3 < 2
>
Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?
NF3
CH4
CO2
NH3
Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? 1) HC ≡ CH ; 2) CH2 ═ CCℓ2 ; 3) CS2 ; 4) BF3 ; 5) CCℓ4 ; 6) H3C–O–CH3.
2, 6
2, 4, 6
1, 3, 4, 5
2, 3, 6
Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều:
CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2
SF4, NH3, H2O, COCl2
BF3, CO2, SO2, CH2O
CH4, SiH4,CCl4, NH4+, SO42-
Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: 1) CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.
1, 2, 3
1, 3, 4
1, 2, 3, 4
2, 3
Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.
CF4, SiF62-
SiF62-, OF2
CF62-, OF62-
OF2, OF62-
Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử (AO):
Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%
Là quỹ đạo chuyển động của electron
Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động
Là bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron
Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng?
1s, 3d, 4s, 2p, 3f
2p, 3s ,4d, 2d, 1p
3g, 5f, 2p, 3d, 4s
1s, 3d, 4f, 3p, 4d
Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:
Năng lượng của orbital chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính
Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất
Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau
Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa
Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tử Brom (Z = 35) ở trạng thái cơ bản là:
1s22s22p63s23p64s23d54p10
1s22s22p63s23p64s23d104p5
1s22s22p63s23p64s13d104p6
1s22s22p63s23p63d104p7
Cho biết nguyên tử Fe (Z = 26). Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s23d4
Fe2+(Z = 24): 1s22s22p63s23p64s03d6
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s03d6
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p64s13d5
Giữa hai ion đơn giản Fe2+ và Fe3+, ion nào bền hơn? Giải thích?
Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì là ion của cùng một nguyên tố
Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6)
Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bền
Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền
Chọn câu sai: 1) Khi phân bố electron vào một nguyên tử đa electron phải luôn luôn phân bố theo thứ tự từ lớp bên trong đến lớp bên ngoài. 2) Cấu hình electron của nguyên tử và ion tương ứng của nó thì giống nhau. 3) Cấu hình electron của các nguyên tử đồng vị thì giống nhau. 4) Các orbitan s có dạng khối cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên trong khối cầu ấy. 5) Bán kính của ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích hạt nhân nhưng ion Fe3+ lại có số electron ít hơn ion Fe2+.
1, 2, 4
2, 4, 5
1, 2, 3, 4
1, 2, 4, 5
Khối lượng của nguyên tử 21H12H gồm:
Khối lượng của 1p +1e
Khối lượng của 1p +1e +2n
Khối lượng của 1p +2n
Khối lượng của 1p +1n
Orbital 1s của nguyên tử H có dạng hình cầu nghĩa là:
Khoảng cách của electron này đến hạt nhân nguyên tử H luôn không đổi
Xác suất tìm thấy electron này giống nhau ở mọi hướng trong không gian
Electron 1s chỉ di chuyển bên trong khối cầu này
Electron 1s chỉ di chuyển trên bề mặt khối cầu này
Chọn câu đúng: 1) Orbital 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s. 2) Orbital 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py. 3) Orbital 2pz có xác xuất phân bố e lớn nhất trên trục z. 4) Orbital 3dxy có xác suất phân bố e lớn nhất trên trục x và y. 5) Phân lớp 4f có khả năng chứa số electron nhiều nhất trong lớp e thứ 4.
3, 4, 5
1, 2, 3
1, 3, 5
1, 3, 4, 5
Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- lần lượt là (cho 29Cu và 16S): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2.
(3) và (5)
(1) và (5)
(2) và (6)
(4) và (5)
Cho biết số e độc thân có trong các cấu hình e hóa trị của các nguyên tử sau (theo thứ tự từ trái sang phải): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1).
7, 5, 7, 1
9, 1, 8, 4
3, 6, 4, 2
2, 1, 1, 1
Cấu hình electron nguyên tử của Cr (Z = 24) và Cu (Z = 29) ở trạng thái cơ bản theo thứ tự là: 1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4. 2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5. 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6. 4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10. 5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9. 6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1.
(2); (4)
(1); (5)
(3); (6)
(2); (6)
Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số hạt proton của X là:
10
12
15
18
Chọn câu sai:
1) Năng lượng của orbital 2px khác năng lượng của orbital 2pz vì chúng định hướng trong không gian khác nhau.
2) Năng lượng của orbital 1s của oxy bằng năng lượng của orbital 1s của flor.
3) Năng lượng của các phân lớp trong cùng một lớp lượng tử của nguyên tử Hydro thì khác nhau.
4) Năng lượng của các orbital trong cùng một phân lớp thì khác nhau.
1, 2, 4
2, 4
1, 4
1, 2, 3, 4
