vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 18
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 18

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5B, 9F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.

Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; có liên kết p định chỗ.

Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1,33; có liên kết p không định chỗ.

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về hợp chất H2SO4.

(1) Trong phân tử H2SO4 tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion.

(2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp3.

(3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.

1, 2, 3

1

2, 3

1, 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là:

Các electron f

Các electron p

Các electron s

Các electron d

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.

4s14p2

3d104s14p2

4s24p1

3d104s24p1

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau:

(1) Chỉ có số oxy hóa dương.

(2) Đều là nguyên tố d.

(3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ.

(4) Đều là kim loại.

1, 2, 4

2, 3

1, 2, 3, 4

1, 4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.

Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB, ô 25

Chu kỳ 4, phân nhóm VB, ô 23

Chu kỳ 4, phân nhóm VIB, ô 24

Chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, ô 13

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I1 của 11Na(1); 12Mg(2); 13Al(3); 15P(4) và 16S(5):

(1) < (3) < (4) < (5) < (2)

>

(5) < (4) < (3) < (2) < (1)

>

(1) < (3) < (2) < (5) < (4)

>

(1) < (2) < (3) < (4) < (5)

>

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO+ và NO- tăng dần theo thứ tự:

NO < NO- < NO+

>

NO+ < NO < NO-

>

NO- < NO < NO+

>

NO < NO+ < NO-

>

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

(1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p.

(2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s.

(3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau.

(4) Năng lượng của electron trên AO 3dzx lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3dxy.

1, 4

2, 3

1, 2, 3

1, 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất: BF3,CO32-, SO2, SO3, SO32-, SO42-, NO2, NO2-. Số chất có liên kết π không định chỗ là:

4

6

5

3

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:

Dẫn điện ở trạng thái tinh thể.

Phân ly thành ion khi tan trong nước.

Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy.

Nhiệt độ nóng chảy cao.

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH3─CH═CH─C≡CH.

sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

sp, sp2, sp3, sp, sp.

sp3, sp2, sp2, sp, sp.

sp3, sp2, sp, sp2, sp3.

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:

Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết.

Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết.

Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết.

Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết.

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là:

H – F

H – Br

H – Cl

H – I

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:

Kim cương không dẫn điện vì miền cấm có năng lượng lớn hơn 3eV.

Chất dẫn điện là chất có miền dẫn và miền hóa trị che phủ nhau hoặc tiếp xúc nhau.

Dung dịch NaCl dẫn điện vì nó có chứa các ion.

Cacbon graphit không dẫn điện vì nó là một phi kim loại.

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2px ; 3py ; 4pz. (2) 3dxy ; 3dyz ; 3dzx ; 4dx2−y24dx2−y2. (3) 1s ; 2s ; 3s. (4) 3dz23dz2 ; 3pz.

1, 2, 3, 4

1, 2, 3

3

4

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai: (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom). (2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử. (3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.

1

1, 3

2

2, 3

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:

Bằng số electron hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị

Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa

Bằng số orbitan hóa trị chứa electron

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s23p1) và Y(2s22p4). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:

XY­2

X2Y3

XY3

X3Y

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các hợp chất VCl3, VCl2, VCl4 và VCl5 theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.

VCl4 < VCl2 < VCl3 < VCl5

>

VCl3 < VCl4 < VCl2 < VCl5

>

VCl2 < VCl3 < VCl4 < VCl5

>

VCl5 < VCl4 < VCl3 < VCl2

>

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:

CH4 , SiH4, CCl4, NH+4NH4+, SO2−4SO42−.

SF4, NH3, H2O, COCl2.

BF3, CO2, SO2, CH2O.

CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Cho: 3Li, 12Mg, 13Al, 26Fe, 27Co, 29Cu. So sánh tác dụng phân cực của các cặp ion:

Cu+ Fe2+; Al3+ >Co3+

Cu+ >Li+; Mg2+> Fe2+; Al3+

Cu+ >Li+; Mg2+< Fe2+; Al3+>

Cu+ Fe2+;Al3+

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; mℓ = -1 ; ms = +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp mℓ theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có:

Z = 23 và là phi kim

Z = 20 và là phi kim

Z = 21 và là kim loại

Z = 22 và là kim loại

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O2-, Al3+, F-, Mg2+, Na+ (biết rằng 8O, 13Al, 9F, 12Mg, 11Na).

Al3+ < Mg2+ < Na+ < F- < O2-

>

Al3+ < Na+ < F- < O2- < Mg2+

>

Na+ < Al3+ < Mg2+ < O2- < F-

>

O2- < F- < Na+ < Mg2+ < Al3+

>

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:

Các liên kết cộng hóa trị và ion có bản chất điện.

Các liên kết Hidro và Van der Waals là liên kết yếu, nội phân tử.

Liên kết hidro liên phân tử sẽ làm tăng nhiệt độ sôi của chất lỏng.

Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na2SO4 có những loại liên kết nào:

Liên kết ion , liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals

Liên kết ion

Liên kết cộng hóa trị, liên kết ion và liên kết hydro

Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:

Có tính định hướng mạnh

Chỉ có tính ion

Là loại liên kết tồn tại trong tất cả chất rắn

Tính không bão hòa và không định hướng

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H2O và HF:

Của H2O thấp hơn vì khối lượng phân tử của H2O(18) nhỏ hơn của HF(20)

Chỉ có thể so sánh khi có số liệu thực nghiệm vì F và O nằm ở hai phân nhóm khác nhau

Của H2O thấp hơn vì moment lưỡng cực của H2O (1.84D) nhỏ hơn của HF (1.91D)

Của H2O cao hơn vì mỗi mol H2O tạo được nhiều liên kết hydro hơn so với mỗi mol HF

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ion M3+ và ion X2- có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim.

M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VIA, là phi kim

M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIB, là kim loại; X thuộc chu kỳ 4, phân nhóm VA, là phi kim

M thuộc chu kỳ 3, phân nhóm IIIA, là kim loại; X thuộc chu kỳ 3, phân nhóm VA, là phi kim

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH4Cl ; (2) H2S ; (3) NF3 ; (4) CCl4.

1, 3, 4

1, 2, 3

1, 2, 4

2, 3, 4

© All rights reserved VietJack