30 câu hỏi
Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: (1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. (2) Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. (3) Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. (4) Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. (5) Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị.
Chỉ (2), (3), (4) đúng.
Tất cả cùng đúng.
Chỉ (1), (2), (3) đúng.
Chỉ (1), (4), (5) đúng.
Nguyên tố X họ d ở chu kỳ 6, phân nhóm IIIB. Nguyên tố X có:
Z = 71, là kim loại
Z = 57, là phi kim loại
Z = 57, là kim loại
Z = 71, là phi kim loại
Chọn phương án đúng: Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết: (1) NO2NO2 ; (2) NO−2NO2− ; (3) NO−3NO3−.
3, 1, 2
2, 3, 1
1, 2, 3
3, 2, 1
Chọn phương án đúng: Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: (1) Cs và Cs+ ; (2) 37Rb+ và 36Kr ; (3) 17Cl- và 18Ar ; (4) 12Mg và 13Al3+ ; (5) 8O2- và 9F.
Chỉ (3), (5) đúng
(2), (3), (4), (5) đúng
(1), (2), (4) đúng
(3), (4), (5) đúng
Chọn phương án đúng: Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce và 60Nd. (1) Các nguyên tố s là: Li, Rb, V. (2) Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce. (3) Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd. (4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V. (5) La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB. (6) Các nguyên tố d là: V, La, Ag.
2, 3, 5
1, 4, 6
1, 2, 3, 4
5, 6
Chọn phương án đúng: Ocbital nguyên tử là: (1) hàm sóng mô tả trạng thái của electron trong nguyên tử được xác định bởi ba số lượng tử n, ℓ và mℓ. (2) bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron. (3) quỹ đạo chuyển động của electron trong nguyên tử. (4) đặc trưng cho trạng thái năng lượng của electron trong nguyên tử. (5) vùng không gian gần hạt nhân, trong đó xác suất có mặt của electron là 100%.
Chỉ phương án 1 đúng
Tất cả cùng đúng
Các phương án 2, 3 và 4 đúng
Các phương án 1 và 5 đúng
Chọn phương án đúng: Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích là:
< 0eV
>
> –13,6eV
> 0eV
> 13,6eV
Chọn phương án đúng: Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z £ 10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghịch từ có điện tích hạt nhân bằng:
2, 4, 10
3, 5, 9
4, 7, 10
4, 6, 8
Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là:
1s2 2s2 2p6 3s1
1s2 2s2 2p6
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
1s2 2s2 2p6 3s2
Chọn phương án đúng: Cho: 1H,2He, 6C, 7N, 8O, 9F, 11Na, 17Cl, 20Ca, 23V, 26Fe 35Br, 37Rb, 53I, 80Hg. Các dãy sắp xếp theo nhiệt độ nóng chảy của các chất giảm dần: (1) NaF > NaCl > NaBr > NaI ; (2) CaCl2 > FeCl2 > HgCl2 ; (3) VCl2 > VCl3 > VCl4 > VCl5 ; (4) RbF > NH3 > CO2 > He.
Chỉ 2, 3 đúng
Tất cả cùng đúng
Chỉ 3 đúng
Chỉ 1, 4 đúng
Chọn phương án đúng: Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn là 375,7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nhất của bức xạ có thể ion hóa được nguyên tử Cs thành ion Cs+. Bức xạ này nằm trong vùng nào của quang phổ điện từ? (Cho h = 6,626 × 10-34 J.s và c = 3×108 ms-1)
318,4 nm, hồng ngoại
516,8 nm, ánh sáng thấy được
318,4 nm, gần tử ngoại
815,4 nm, hồng ngoại xa
Chọn phương án đúng: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng:
1s, 7d, 2d
1p, 7d, 9s, 3f
1s, 7d, 9s, 2d
1s, 7d, 9s, 4f
Chọn phương án đúng: (1) Hiệu ứng xâm nhập càng lớn khi các số lượng tử n và ℓ của electron càng nhỏ. (2) Một phân lớp bão hòa hay bán bão hòa có tác dụng chắn yếu các lớp bên ngoài. (3) Hai electron thuộc cùng một ô lượng tử chắn nhau rất yếu nhưng lại đẩy nhau rất mạnh.
1, 3
2, 3
1, 2
1, 2, 3
Chọn phương án đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, OF6, I7F.
OF6, I7F
SF6, BrF7
BrF7, IF7
ClF3, OF6
Chọn phương án đúng: Số oxy hóa của các nguyên tố trong HBrO4 là:
H: +1 ; O: –2 ; Br: +6
H: +1 ; O: –1 ; Br: +6
H: +1 ; O: –2 ; Br: +7
H: +1 ; O: –1 ; Br: +7
Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có momen lưỡng cực lớn nhất:
NH3
CCl4
CS2
NF3
Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C có giá trị lần lượt là: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol.
+817,7 kJ
–817,7 kJ
–645 kJ
+645kJ
Chọn phương án đúng: Khi ghép một tấm bạc trong dung dịch bão hòa AgBr và một tấm bạc khác trong dung dịch AgNO3 0,01M ta được pin nồng độ có suất điện động ở 250C là 0,245V. Hãy tính tích số tan của AgBr ở 250C.
2 ×10-12
2 ×104
5 ×10-13
Không đủ dữ liệu để tính
Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn φ0Fe3O4/Fe2+φFe3O4/Fe2+0 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: φ0Fe3+/Fe3O4φFe3+/Fe3O40 = 0,353V và φ0Fe3+/Fe2+φFe3+/Fe2+0 = 0,771V.
1,33V
0,667V
0,980V
0,627V
Tính hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C: NH+4NH4+ (dd) + NO−2NO2− (dd) + H2O(ℓ) ⇄ NH4OH(dd) + HNO2(dd). Cho biết ở 250C:H2O(ℓ) ⇄ H+(dd) + OH-(dd); Kn = 10-14NH4OH(ℓ) ⇄ NH+4NH4+ (dd) + OH-(dd); Kb,NH4OH=10−4.76Kb,NH4OH=10−4.76HNO2(dd) ⇌ H+(dd) + NO2-(dd); Ka,HNO3=10−3.14Ka,HNO3=10−3.14
10-5,9
10-6,1
10-7,3
10-6,8
Chọn ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
Độ tan của chất khí trong nước càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng. Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước có DHht < 0.
>
Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi.
Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong các ion của chất ít tan đó.
Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16. (1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l. (2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất. (3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M. (4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ.
Tất cả cùng đúng
Chỉ 1, 2 đúng
Chỉ 3, 4 đúng
Chỉ 1, 2, 3 đúng
Hãy chọn phát biểu sai:
Độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ mol riêng phần của chất tan.
Nhiệt độ đông đặc của dung môi nguyên chất luôn cao hơn nhiệt độ đông đặc của dung môi trong dung dịch.
Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ sôi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi luôn luôn cao hơn nhiệt độ sôi của dung môi nguyên chất.
Ở cùng nhiệt độ T, áp suất hơi bão hòa của dung môi trong dung dịch luôn luôn lớn hơn áp suất hơi bão hòa của dung môi nguyên chất.
Chọn phương án đúng: Một phản ứng ở điều kiện đang xét có DG > 0 thì:
Có khả năng tự phát theo chiều thuận tại điều kiện đang xét.
Ở trạng thái cân bằng.
Có khả năng tự phát theo chiều nghịch tại điều kiện đang xét.
Không thể dự đoán khả năng tự phát của phản ứng.
Chọn phương án đúng: Cho φ0Fe3+/Fe2+=0.77VφFe3+/Fe2+0=0.77V và φ0Sn4+/Sn2+=+0.15VφSn4+/Sn2+0=+0.15V. Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd).
1014
1018
1021
1027
Chọn phương án đúng: Hòa tan 1mol mỗi chất C6H12O6, C12H22O11 và C3H5(OH)3 trong 1000 gam nước. Ở cùng áp suất ngoài, theo trật tự trên nhiệt độ sôi của dung dịch:
Tăng dần
Bằng nhau
Giảm dần
Không so sánh được
Chọn câu đúng. Cho các dung dịch nước loãng của C6H12O6, NaCl, MgCl2, Na3PO4. Biết chúng có cùng nồng độ molan và độ điện ly của các muối NaCl, MgCl2 và Na3PO4 đều bằng 1. Ở cùng điều kiện áp suất ngoài, nhiệt độ đông đặc của các dung dịch theo dãy trên có đặc điểm:
Tăng dần
Không có quy luật
Bằng nhau
Giảm dần
Chọn phương án đúng: Tích số tan của Cu(OH)2 bằng 2 ×10-20. Thêm dần NaOH vào dung dịch muối Cu(NO3)2 0,02M cho tới khi kết tủa Cu(OH)2 xuất hiện. Vậy, giá trị pH mà khi vượt quá nó thì kết tủa bắt đầu xuất hiện là:
9
5
6
4
Hãy chọn phát biểu sai.
Độ điện ly của chất điện ly yếu luôn nhỏ hơn 1
Độ điện ly phụ thuộc vào bản chất chất điện ly, bản chất dung môi và nhiệt độ
Độ điện ly của chất điện ly tăng lên khi nồng độ chất điện ly giảm
Độ điện ly của chất điện ly mạnh luôn bằng 1 ở mọi nồng độ
Chọn phát biểu đúng: (1) Ở không độ tuyệt đối (0 K), biến thiên entropi trong các quá trình biến đổi các chất ở trạng thái tinh thể hoàn chỉnh đều bằng không. (2) Trong hệ hở tất cả các quá trình tự xảy ra là những quá trình có kèm theo sự tăng entropi. (3) Trong quá trình đẳng áp và đẳng nhiệt quá trình tự xảy ra gắn liền với sự tăng thế đẳng áp của hệ.
1, 3
3
1
2
