vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 14
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Biết φ0I2/2I−φI2/2I−0 = + 0,54 V và φ0Fe3+/Fe2+φFe3+/Fe2+0 = +0,77 V. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn?

2Fe2+(dd) + I2(r) ® 2Fe3+(dd) + 2I-(dd)

2Fe3+(dd) + I2(r) ® 2Fe2+(dd) + 2I-(dd)

2Fe3+(dd) + 2I-(dd) ® 2Fe2+(dd) + I2(r)

Fe2+(dd) + I-(dd) ® Fe3+(dd) + ½I2(r)

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phản ứng của khí NO2 với nước tạo thành acid nitric góp phần tạo mưa acid: 3NO2(k) + H2O(l) ® 2HNO3(dd) + NO(k)ΔH0298,ttΔH298,tt033,2-285,83-207,490,25(kJ/mol)S0298S2980240,069,91146210,65(J/mol.K)Tính ΔG0298ΔG2980 của phản ứng. Nhận xét về khả năng tự phát của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn, 250C.

62,05 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.

-41,82 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.

26,34 kJ. Phản ứng không có khả năng diễn ra tự phát.

-52,72 kJ. Phản ứng có khả năng xảy ra tự phát.

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Tính hằng số cân bằng Kp ở 250C của phản ứng sau: ½ N2(k) + 3/2H2(k) ⇌ NH3(k) ; (ΔG0298ΔG2980)pư = –16kJ, Cho biết R = 8,314J/mol.K.

106,5

103,5

101,7

102,8

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xác định nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 250C của CuO(r), cho biết:2Cu(r) + O2(k) → 2CuO(r); ΔH0298ΔH2980 = –310,4 kJCu(k) + ½ O2(k) → CuO(r); ΔH0298ΔH2980 = –496,3 kJCu2O(r) + ½ O2(k) →2 CuO(r); ΔH0298ΔH2980 = –143,7 kJ

–310,4 kJ/mol

–155,2 kJ/mol

–143,7 kJ/mol

–496,3 kJ/mol

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho pin nồng độ ở 250C: (1) Ag ∣ Ag+(dd) 0,001M ‖ Ag+(dd) 0,100M ∣ Ag (2).1) Điện cực (1) là anod2) Điện cực (2) là catod3) Ở mạch ngoài electron di chuyển từ điện cực (2) qua (1)4) Tại điện cực (1) xuất hiện kết tủa Ag5) Tại điện cực (2) Ag bị tan ra6) Sức điện động của pin ở 250C là 0,059V7) Khi pin ngừng hoạt động khi nồng độ Ag+ trong dung dịch ở hai điện cực là 0,0505M.

3, 4, 5

1, 2, 6

4, 6, 7

1, 2, 7

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Tính nhiệt độ đóng băng của dung dịch chứa 1573 gam muối ăn tan trong 10 lít nước. Cho biết hằng số nghiệm đông của nước kđ = 1,86 độ/mol, xem NaCl trong dung dịch điện ly hoàn toàn. (MNaCl = 58,5g/mol)

+10°C

–10°C

–5°C

+5°C

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Tính ΔH0298ΔH2980 của phản ứng sau: C2H5OH(l ) + 3O2 (k) = CH3COOH(l) + H2O (l). Cho biết nhiệt đốt cháy tiêu chuẩn ở 298K của C2H5OH(l)và CH3COOH(l) có giá trị lần lượt là: -1370kJ/mol và -874,5kJ/mol.

+495,5kJ/mol

-495,5 kJ/mol

-365,5 kJ/mol

+365,5kJ/mol

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25OC.N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), DH0 > 0 (1)N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), DH0 < 0 (2)MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), DH0 > 0 (3)I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), DH0 < 0 (4)Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời tăng nhiệt độ và hạ áp suất chung của:

>>

Phản ứng 4

Phản ứng 1

Phản ứng 2

Phản ứng 3

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn ra phương án đúng:

Hệ đã đạt trạng thái cân bằng thì khi bổ sung lượng các chất phản ứng vào sẽ không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.

Nếu ta cho vào hệ phản ứng một chất xúc tác thì cân bằng của hệ sẽ bị thay đổi.

Khi tăng nhiệt độ, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều thu nhiệt.

Khi giảm áp suất, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều giảm số phân tử khí.

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng: Phản ứng A (k) ⇄ B (k) + C (k) ở 300oC có Kp = 11,5, ở 100oC có Kp = 33. Vậy phản ứng trên là một quá trình:

thu nhiệt

đẳng nhiệt

đoạn nhiệt

tỏa nhiệt

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Thế điện cực của điện cực kim loại có thể thay đổi khi một trong các yếu tố sau thay đổi: (1) Nồng độ muối của kim loại làm điện cực. (2) Nhiệt độ. (3) Bề mặt tiếp xúc giữa kim loại với dung dịch. (4) Nồng độ muối lạ. (5) Bản chất dung môi.

Tất cả cùng đúng

Chỉ 3, 4, 5 đúng

Chỉ 1, 2, 4, 5 đúng

Chỉ 1, 2 đúng

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xét phản ứng ở 25°C: N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k). Cho biết ở 25°C năng lượng liên kết N≡N, H=H và N–H lần lượt là: 946; 436 và 388kJ/mol. Tính hiệu ứng nhiệt phản ứng tạo thành 1 mol NH3(k).

–74kJ

–48kJ

–37kJ

–24kJ

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2SO4 = 2KMnO4 + MnO2 + 2K2SO4 + 2H2O. H2SO4 đóng vai trò:

Chất tạo môi trường

Chất oxi hóa

Chất tự oxi hóa, tự khử

Chất khử

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn giá trị đúng. Tính nhiệt độ của ngọn lửa CO cháy trong không khí (20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Lượng oxy vừa đủ cho phản ứng: CO(k) + ½ O2(k) = CO2(k) ; ΔH0298=−283kJΔH2980=−283kJ. Nhiệt độ ban đầu là 25°C. Nhiệt dung mol của các chất (J/molK) Cp(CO2,k) = 30 và Cp(N2,k) = 27,2.

3547 K

4100 K

2555 K

3651 K

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận xét đúng. Cho nguyên tố Ganvanic gồm điện cực clo tiêu chuẩn (PCl2PCl2 = 1atm, NaCl 1M) (1) và điện cực H2 (áp suất của Cl2 = 1 atm) nhúng vào trong dung dịch NaCl 0,1M (2). Ở nhiệt độ nhất định nguyên tố này có:

Suất điện động giảm khi pha loãng dung dịch ở điện cực (1)

Điện cực (1) làm điện cực catod

Ở mạch ngoài electron chuyển từ điện cực (2) sang điện cực (1)

Suất điện động của pin ở 25°C là 0,1V

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho các phản ứng sau thực hiện ở điều kiện đẳng áp, đẳng nhiệt:N2 (k) + O2 (k) = 2NO (k) (1)KClO4 (r) = KCl (r) + 2O2 (k) (2)C2H2 (k) + 2H2 (k) = C2H6 (k) (3)Chọn phản ứng có khả năng sinh công dãn nở (xem các khí là lý tưởng).

1, 2, 3 đúng

Chỉ 3, 1 đúng

Chỉ 2 đúng

Chỉ 3 đúng

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Biết TAg2CrO4=TCuI=1×10−11.96TAg2CrO4=TCuI=1×10−11.96. So sánh độ tan trong nước S của Ag2CrO4 với CuI ở cùng nhiệt độ:

SAg2CrO4

SAg2CrO4>SCuISAg2CrO4>SCuI

SAg2CrO4=SCuISAg2CrO4=SCuI

SAg2CrO4≪SCuISAg2CrO4≪SCuI

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:H2(k) + Cl2 (k) = 2HCl(dd)2Fe3+(dd) + Zn(r) = Zn2+(dd) + 2Fe2+(dd) là:

$\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\l

$\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Pt\left| {F{e^{3 + }}(dd),F{e^{2 + }}(dd)} \right|\left| {Z{n^{2 + }}\l

$\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {{H_2}(k)} \right|\left. {{H^ + }(dd)} \right|\left| {C{l^ - }(dd)} \right|\left. {C{l_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd

$\begin{array}{l} \left( - \right)Pt\left| {C{l_2}(k)} \right|\left. {C{l^ - }(dd)} \right|\left| {{H^ + }(dd)} \right|\left. {{H_2}(k)} \right|Pt\left( + \right)\\ \left( - \right)Zn\left| {Z{n^{2 + }}\left( {dd} \right)} \right|\left| {F{e^{3 + }}(dd

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Cho quá trình điện cực: NO−3(dd)+2H+(dd)+2e→NO−2(dd)+H2O(ℓ)NO3−(dd)+2H+(dd)+2e→NO2−(dd)+H2O(ℓ). Phương trình Nernst đối với quá trình đã cho ở 25°C có dạng:

φ=φ0+0.059lg[NO−3]×[H+]2[NO−2]×[H2O]φ=φ0+0.059lg⁡[NO3−]×[H+]2[NO2−]×[H2O]

φ=φ0+0.0592ln[NO−3NO−2]φ=φ0+0.0592ln⁡[NO3−NO2−]

φ=φ0+0.0592lg[NO−3]×[H+]2[NO−2]φ=φ0+0.0592lg⁡[NO3−]×[H+]2[NO2−]

φ=φ0+0.0592lg[NO−2][NO−3]×[H+]2φ=φ0+0.0592lg⁡[NO2−][NO3−]×[H+]2

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Biết rằng ở 37°C (thân nhiệt) máu có áp suất thẩm thấu p = 7,5atm. Tính nồng độ C của các chất tan trong máu (R= 0,082 atm.l/mol.K)

2,47 mol/l

1,34 mol/l

0,295 mol/l

0,456 mol/l

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: 2NO2(k) ⇌ N2O4(k) ; Kp = 9,2 ở 25°C.1) Khi pN2O4pN2O4 = 0,90atm; pNO2pNO2 = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.2) Khi pN2O4pN2O4 = 0,72atm; pNO2pNO2 = 0,28atm, phản ứng ở cân bằng.3) Khi pN2O4pN2O4 = 0,10atm; pNO2pNO2 = 0,90atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.4) Khi pN2O4pN2O4 = 0,90atm; pNO2pNO2 = 0,10atm, phản ứng diễn theo chiều thuận.5) Khi pN2O4pN2O4 = 0,72atm; pNO2pNO2 = 0,28atm, phản ứng diễn theo chiều nghịch.

2, 3, 4

1, 3, 5

1, 2, 3

3, 4, 5

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Các phản ứng dưới đây đang ở trạng thái cân bằng ở 25°C.N2(k) + O2(k) ⇄ 2NO(k), DH0 > 0 (1)N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k), DH0 < 0 (2)MgCO3(r) ⇄ CO2(k) + MgO(r), DH0 > 0 (3)I2(k) + H2(k) ⇄ 2HI(k), DH0 < 0 (4)Cân bằng của phản ứng nào dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận khi đồng thời hạ nhiệt độ và tăng áp suất chung của:

>>

Phản ứng 3

Phản ứng 1

Phản ứng 4

Phản ứng 2

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn tất cả các phát biểu sai: (1) Dung dịch loãng là dung dịch chưa bão hòa vì nồng độ chất tan nhỏ. (2) Khi nhiệt độ tăng thì độ tan của khí NO2 trong nước càng tăng. (3) Thành phần của một hợp chất là xác định còn thành phần của dung dịch có thể thay đổi. (4) Quá trình hòa tan chất rắn không phụ thuộc vào bản chất của dung môi.

2, 3

1, 3

4

1, 2, 4

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính thế khử chuẩn φ0Sn4+/Sn2+φSn4+/Sn2+0 ở 25oC. Cho biết ở 25oC, thế khử chuẩn của các cặp oxi hóa sau: φ0Sn4+/Sn=0,005VφSn4+/Sn0=0,005V ; φ0Sn2+/Sn=−0,14VφSn2+/Sn0=−0,14V.

0,15 V

-0,15 V

-0,135 V

0,135 V

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Sơ đồ các pin hoạt động trên cơ sở các phản ứng oxy hóa khử:3Ag+(dd) + Cr (r) = Cr3+(dd) + 3Ag(r)2Fe2+(dd) + Cl2(k) = 2Fe3+(dd) + 2Cl-(dd) là:

(-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)(-) Pt|Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

(-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)(-) Pt½Fe2+(dd),Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2 | Pt (+)

(-) Cr½Cr3+(dd)∥Ag+(dd)½Ag(+)(-) Pt½Fe2+(dd), Fe3+(dd)∥ Cl-(dd)½Cl2| Pt (+)

(-) Ag½Ag+(dd)∥Cr3+(dd)½Cr(+)(-) Pt |Cl2(k)½Cl-(dd)∥ Fe2+(dd),Fe3+(dd)½Pt (+)

26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ∆Go298 của phản ứng sau: CO (k) + H2O (k) = CO2 (k) + H2 (k)Cho biết: 2CO(k) + O2(k) = 2CO2 (k) ; ∆Go298 = -514,6 kJ2H2(k) + O2 (k) = 2H2O (k); ∆Go298 = -457,2 kJ

– 37,8 kJ

– 28,7 kJ

– 57,4 kJ

– 43,6 kJ

27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho 1 mol chất điện ly AB2 vào nước thì có 0,3 mol bị điện ly ra ion, vậy hệ số đẳng trương i bằng:

Không thể tính được

1,9

1,6

2,1

28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ∆Ho298 của phản ứng sau đây: 4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(ℓ) + 2Cl2(k). Cho biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của HCl(k), H2O(ℓ) ở 25oC lần lượt là: –92,30 và –285,8 kJ/mol.

– 202,4 kJ/mol

– 193,5 kJ/mol

+ 202,4 kJ/mol

+ 193,5 kJ/mol

29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Dung dịch nước của một chất tan bay hơi không điện ly sôi ở 105,2°C. Nồng độ molan của dung dịch này là: (hằng số nghiệm sôi của nước Ks = 0,52)

10

5

1

Không đủ dữ liệu để tính

30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính ∆Go298 của phản ứng: CH4 (k) + 2O2 (k) = 2H2O (ℓ) + CO2 (k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k), H2O(ℓ) và CO2(k) có giá trị lần lượt là: -50,7; -237,0; -394,4 kJ/mol.

- 817,7 kJ/mol

+ 580,7 kJ/mol

+ 817,7 kJ/mol

- 580,7 kJ/mol

© All rights reserved VietJack