vietjack.com

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 13
Quiz

800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch CuCl2 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: (1) Na2CO3 ; (2) HClO4 ; (3) NH4NO3 ; (4) CaSO3 ; (5) KCl ; (6) MgCl2.

Làm tăng: Na2CO3; MgCl2Hạn chế: NH4NO3; HClO4

Làm tăng: Na2CO3; CaSO3Hạn chế: NH4NO3; HClO4

Làm tăng: Na2CO3; CaSO3Hạn chế: NH4NO3; MgCl2

Làm tăng: CaSO3; KClHạn chế: HClO4; MgCl2

2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Ở cùng các điều kiện, dung dịch điện ly so với dung dịch phân tử (chất tan không bay hơi) có:

Áp suất hơi bão hòa cao hơn, nhiệt độ sôi cao hơn

Nhiệt độ đông đặc cao hơn, áp suất hơi bão hòa cao hơn

Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ đông đặc cao hơn

Áp suất hơi bão hòa thấp hơn, nhiệt độ sôi cao hơn

3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Tính ΔS0298ΔS2980 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr). Biết ΔS0298ΔS2980 (J/mol.K) của các chất: Mg(r), CO2(k), MgO(r) và C(gr) lần lượt bằng: 33; 214; 27 và 6.

208 J/K

-187 J/K

-220 J/K

-214 J/K

4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai: Chất xúc tác:

Không làm thay đổi các đặc trưng nhiệt động của phản ứng.

Làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng.

Chỉ có tác dụng xúc tác với một phản ứng nhất định.

Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn φ0Fe3+/Fe2+φFe3+/Fe2+0 ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: φ0Fe3+/Fe3O4=0.353VφFe3+/Fe3O40=0.353V và φ0Fe3O4/Fe2+=0.980VφFe3O4/Fe2+0=0.980V.

0,627V

0,667V

1,33V

0,771V

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: (1) Công thức tính công dãn nở A = DnRT chỉ đúng cho hệ khí lý tưởng. (2) Trong trường hợp tổng quát, khi cung cấp cho hệ đẳng tích một lượng nhiệt Q thì toàn bộ lượng nhiệt Q sẽ chỉ làm tăng nội năng của hệ. (3) Biến thiên nội năng của phản ứng hóa học chính là hiệu ứng nhiệt của phản ứng đó trong điều kiện đẳng tích.

1, 3

1, 2

Không có câu đúng

Tất cả cùng đúng

7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phản ứng giữa bột MnO2 và dung dịch NaCl trong môi trường acid không xảy ra. Muốn phản ứng xảy ra phải dùng biện pháp nào? Cho: φ0MnO2,H+/Mn+φMnO2,H+/Mn+0 = 1,2V; φ0Cl2/2Cl−φCl2/2Cl−0 = 1,358V.

Thêm HCl đậm đặc

Thêm NaOH

Tăng nồng độ NaCl

Không có cách nào ngoại trừ thay thế MnO2 bằng chất oxi hóa khác

8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: (1) Entanpi là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (2) Áp suất là một hàm trạng thái và là một thông số cường độ. (3) Nhiệt độ, khối lượng, thành phần là các thông số dung độ.

2

1 và 2

2 và 3

1

9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Lập công thức tính hiệu ứng nhiệt (DH0 ) của phản ứng 2A ® B, thông qua hiệu ứng nhiệt của các phản ứng sau: A ® C , DH1 ; A ® D , DH2 ; D + C® E , DH3 ; E ® B , DH4.

DH0 = DH1 + DH2 + DH3­ + DH4

DH0 = DH3 + DH2 - DH1 + DH4

DH0 = -DH1 + DH2 - DH3­ + DH4

DH0 = -DH1 - DH2 + DH3­ + DH4

10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Hãy chỉ rõ chất nào trong các chất dưới đây có giá trị entropi tiêu chuẩn cao hơn: (1) 20Ca(r) và 12Mg(r) ; (2) H2O(k) và H2S(k) ; (3) PCl3(k) và PCl5(k) ; (4) Cl2(k) và F2(k) ; (5) Br2(l) và I2(r).

Ca, H2S, PCl5, Cl2, I­2

Mg, H2O, PCl3, F2, I­2

Mg, H2O, PCl3, F2, Br2

Ca, H2S, PCl5, Cl2, Br2

11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong phản ứng: 3Cl2 +KI + 6KOH = 6KCl + KIO3 + 3H2O. KOH đóng vai trò:

Chất oxi hóa

Chất khử

Chất tạo môi trường

Chất tự oxi hóa, tự khử

12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HClO4 cho biết CH3COOH thể hiện tính chất gì trong dung môi đó:

Tính base trong cả 2 dung môi

Tính base trong NH3, tính acid trong HClO4

Tính acid trong cả 2 dung môi

Tính base trong HClO4, tính acid trong NH3

13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Phản ứng 2HI(k) ⇄ H2(k) + I2(k) có hằng số cân bằng KP = 9. Ở cùng nhiệt độ, phản ứng sẽ diễn ra theo chiều nào khi áp suất riêng phần của H2, I2 và HI lần lượt là 0,2; 0,45 và 0,1 atm.

Phản ứng diễn ra theo chiều thuận

Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch

Không thể dự đoán được trạng thái của phản ứng

Phản ứng ở trạng thái cân bằng

14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trộn các dung dịch: (1) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-5M. (2) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch NaCl 10-4M. (3) 100ml dung dịch AgNO3 10-4M với 100ml dung dịch HCl 10-6 M. Trong trường hợp nào có sự tạo thành kết tủa AgCl? Cho tích số tan của AgCl là T = 10 -9,6.

Chỉ có trường hợp (1)

Cả 3 trường hợp

Chỉ có trường hợp (2)

Các trường hợp (1), (2)

15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xác định pH của dung dịch acid acetic sau khi đã phản ứng với một nửa lượng NaOH cần thiết để trung hòa hoàn toàn. Cho biết pKa của acid acetic bằng 4,76.

4,76

7,24

9,43

không đủ dữ kiện xác định

16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Cho phản ứng oxy hóa khử: HI + H2SO4 = I2 + S + H2O. Cân bằng phản ứng trên. Nếu hệ số trước H2SO4 là 1 thì hệ số đứng trước HI và I2 lần lượt là:

2 và 1

6 và 3

8 và 4

4 và 2

17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng. Biết rằng nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của AsH3 (k), NH3(k), PH3 (k) và C2H4 (k) lần lượt bằng: 66,44 ; -46,11; 5,4 ; 52,26 (kJ/mol). Trong 4 chất này, chất dễ bị phân hủy thành đơn chất nhất là:

C2H4

PH3

AsH3

NH3

18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Hiệu ứng nhiệt đẳng áp của mỗi phản ứng hóa học:

Không phụ thuộc vào trạng thái tập hợp của các chất sản phẩm.

Không phụ thuộc vào cách viết các hệ số tỉ lượng của phương trình phản ứng.

Phụ thuộc vào nhiệt độ phản ứng.

Phụ thuộc vào cách tiến hành phản ứng.

19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: pH của dung dịch nào sẽ hầu như không thay đổi khi pha loãng 2 lần bằng nước: (1) NH4NO2 0,2N ; (2) HClO3 0,1N và NaClO3 0,1N; (3) NH4Cl 0,1N và NH3 0,1N ; (4) NaNO2 0,1N và HNO2 0,1N.

2, 3, 4

2, 3

1, 3, 4

3

20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng và đầy đủ: Cho pin điện hóa: (1)Cr∣∣Cr2(SO4)31M∣∣∣∣Cr2(SO4)30.02M∣∣Cr(2)(1)Cr|Cr2(SO4)31M||Cr2(SO4)30.02M|Cr(2). (1) Điện cực (1) gọi là cathode, có xuất hiện kết tủa Crom. (2) Điện cực (2) gọi là anod, điện cực Crom bị tan ra. (3) Suất điện động của pin là E = 0,0334V. (4) Trong quá trình pin hoạt động, nồng độ Cr3+(dd) ở điện cực (1) giảm dần và ở điện cực (2) tăng dần. Khi nồng độ Cr3+(dd) ở hai điện cực bằng nhau thì pin ngừng hoạt động.

1, 2, 3, 4

1, 2

3, 4

1, 2, 4

21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trường hợp đúng. Quá trình đông đặc nước đá ở -1°C và 1 atm có:

DS < 0, DH < 0, DG < 0

>

DS < 0, DH < 0, DG > 0>

DS < 0, DH > 0, DG < 0

>>

DS >0, DH < 0, DG < 0

>

22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xét chiều của phản ứng ở 250C: Fe + Cd2+ = Fe2+ +Cd, Cho biết: E0 = j0(Cd2+/Cd) - j0(Fe2+/Fe) = 0,04V.1) Khi [Fe2+] = 0,10M và [Cd2+] = 1,00M phản ứng diễn ra theo chiều thuận2) Khi [Fe2+] = 0,10M và [Cd2+] = 1,00M phản ứng diễn ra theo chiều nghịch3) Khi [Fe2+] = 1,00M và [Cd2+] = 0,01M ứng diễn ra theo chiều thuận4) Khi [Fe2+] = 1,00M và [Cd2+] = 0,01M ứng diễn ra theo chiều nghịch

2, 4

1, 4

2, 3

1, 3

23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Xác định khoảng pH của dung dịch NaHCO3. Cho biết với acid H2CO3, K1 >> K2.

pH < 7

>

pH > 7

pH = 7

Có lúc > 7, có lúc < 7 tùy thuộc vào nồng độ muối

>

24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án đúng: Trong đa số trường hợp độ điện ly a của chất điện ly:

Tăng lên khi giảm nhiệt độ và tăng nồng độ dung dịch.

Là hằng số ở nồng độ xác định.

Là hằng số ở nhiệt độ xác định.

Tăng lên khi tăng nhiệt độ và giảm nồng độ dung dịch.

25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng: Một phản ứng kết thúc sau 160 phút ở 40°C. Ở nhiệt độ nào phản ứng sẽ kết thúc sau 20 phút, biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2.

ở 70°C

ở 30°C

ở 50°C

ở 60°C

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack