8 câu hỏi
Liệt kê các phần tử của tập hợp E = {x ∈ ℕ| 2x2 – 3x + 1 = 0}:
E = {1};
\(E = \left\{ {\frac{1}{2};\;1} \right\}\);
\(E = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\);
E = 1.
Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con có hai phần tử?
6
8
9
16
Cho các tập hợp A = {1; 5}, B = {1; 3; 5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A ∩ B = {1};
A ∩ B = {1; 3};
A ∩ B = {1; 5};
A ∩ B = {1; 3; 5}.
Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?
(1; 3);
(1; 3];
[–5; +∞);
[–5; 1].
Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A ∪ B) ∩ C là:
[3; 4];
(– ∞; – 2] ∪ (3; + ∞);
[3; 4);
(– ∞; – 2) ∪ [3; + ∞).
Cho hai tập hợp A = {x ∈ ℤ| (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0}, B = {x ∈ ℤ| – 3 < 2x + 1 < 5}. Khi đó tập X = A \ B là:
X = ∅;
X = {3; 7};
X = {– 1; 0; 1};
X = {– 1; 0; 1; 3; 7}.
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA.
CBA = {1; 2; 4; 6};
CBA = {4; 6};
CBA = {3; 5; 7; 8};
CBA = {2; 6; 7; 8}.
Cho tập hợp H = (– ∞; 3) ∪ [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.
H = {x ∈ ℝ| x < 3 hoặc x ≥ 9};
H = {x ∈ ℝ| x ≥ 9};
H = {x ∈ ℝ| x < 3};
H = {x ∈ ℝ| 3 < x ≤ 9};
