vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Thông hiểu) có đáp án
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh Diều Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Thông hiểu) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các phần tử của tập hợp E = {x ℕ| 2x2 – 3x + 1 = 0}:

E = {1};

\(E = \left\{ {\frac{1}{2};\;1} \right\}\);

\(E = \left\{ {\frac{1}{2}} \right\}\);

E = 1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7}. Tập hợp A có bao nhiêu tập con có hai phần tử?

6

8

9

16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp A = {1; 5}, B = {1; 3; 5}. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A ∩ B = {1};

A ∩ B = {1; 3};

A ∩ B = {1; 5};

A ∩ B = {1; 3; 5}.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp C = [–5; 3), D = (1; +∞). Khi đó C ∩ D là tập nào sau đây?

(1; 3);

(1; 3];

[–5; +∞);

[–5; 1].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (– ∞; – 2], B = [3; + ∞), C = (0; 4). Khi đó tập (A B) ∩ C là:

[3; 4];

(– ∞; – 2] (3; + ∞);

[3; 4);

(– ∞; – 2) [3; + ∞).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {x ℤ| (x2 – 10x + 21)(x3 – x) = 0}, B = {x ℤ| – 3 < 2x + 1 < 5}. Khi đó tập X = A \ B là:

X = ;

X = {3; 7};

X = {– 1; 0; 1};

X = {– 1; 0; 1; 3; 7}.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA.

CBA = {1; 2; 4; 6};

CBA = {4; 6};

CBA = {3; 5; 7; 8};

CBA = {2; 6; 7; 8}.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp H = (– ∞; 3) [9; + ∞). Hãy viết lại tập hợp H dưới dạng nêu tính chất đặc trưng.

H = {x ℝ| x < 3 hoặc x ≥ 9};

H = {x ℝ| x ≥ 9};

H = {x ℝ| x < 3};

H = {x ℝ| 3 < x ≤ 9};

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack