vietjack.com

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

20 câu trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in {\mathbb{N}^*},x < 10,\,\,x \vdots 3} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

\(A\)\[4\] phần tử.

\(A\)\[3\] phần tử.

\(A\)\[5\] phần tử.

\(A\)\[2\] phần tử.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|3{{\left( {{x^2} + x} \right)}^2} - 2{x^2} - 2x = 0} \right\}\) là:

16.

8.

12.

10.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?

\[A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {{x^2} + x + 1 = 0} \right.} \right\}\].

\[B = \left\{ {x \in \mathbb{N}\left| {{x^2} - 2 = 0} \right.} \right\}\].

\[C = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {\left( {{x^3}--3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0} \right.} \right\}\].

\[D = \left\{ {x \in \mathbb{Q}\left| {x\left( {{x^2} + 3} \right) = 0} \right.} \right\}\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: \(E \subset F,F \subset G\) và \(G \subset K\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(G \subset F\).

\(K \subset G\).

\(E = F = G\).

\(E \subset K\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp: \(X = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 4 và 6} và \(Y = {\rm{ }}\left\{ {n \in \mathbb{N}|n} \right.\)là bội số của 12}. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai?

\(X \subset Y\).

\(Y \subset X\).

\(X = Y\).

\(\exists n:\,n \in X\)\(n \notin Y\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \[A = \left\{ {1\,;\,2\,;\,3\,;\,4\,;\,x\,;\,y} \right\}\]. Xét các mệnh đề sau đây:

\[\left( I \right)\]: “\[3 \in A\]”.

\[\left( {II} \right)\]: “\[\left\{ {3\,;\,4} \right\} \in A\]”.

\[\left( {III} \right)\]: “\[\left\{ {x\,;\,3\,;\,y} \right\} \in A\]”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

\[I\] đúng.

\[I,II\] đúng.

\[II,III\] đúng.

\[I,III\] đúng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\},Y = \left\{ {1;2} \right\}\). \({C_X}Y\) là tập hợp nào sau đây?

\(\left\{ {1;2} \right\}\).

\(\left\{ {1;2;3;4} \right\}\).

\(\left\{ {3;4} \right\}\).

\(\emptyset \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {0;2} \right\}\) và \(B = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\). Số tập hợp X thỏa mãn \(A \cup X = B\) là:

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\},B = \left\{ {0;2;4;6} \right\}\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

\(A \cap B = \left\{ {2;4} \right\}\).

\(A \cup B = \left\{ {0;1;2;3;4;5;6} \right\}\).

\(A \subset B\).

\(A\backslash B = \left\{ {0;6} \right\}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập \(A = \left[ {0;5} \right]\); \(B = \left( {2a;3a + 1} \right]\), \(a > - 1\). Với giá trị nào của \(a\) thì \(A \cap B \ne \emptyset \)?

\( - \frac{1}{3} \le a \le \frac{5}{2}\).

\(\left[ \begin{array}{l}a \ge \frac{5}{2}\\a < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).

\(\left[ \begin{array}{l}a < \frac{5}{2}\\a \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\).

\( - \frac{1}{3} \le a < \frac{5}{2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp \(A = \left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)\(B = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\). Khi đó \(\left( {A \cap B} \right) \cup \left( {B\backslash A} \right)\)

\(\left[ {\frac{{\sqrt 5 }}{2};\sqrt 2 } \right]\).

\(\left( {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right]\).

\(\left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 5 }}{2}} \right)\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack