8 câu hỏi
Tập nghiệm của bất phương trình – x2 + 6x + 7 > 0.
S = (− 1; 7);
S = [− 7; 1];
S = (−3; 1];
S = (− ∞; −1) [7; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình (x2 – 3x + 1)2 + 3x2 – 9x + 5 > 0 là
S = (−; 1);
S = (2; +);
S = (−; 1) (2; +);
S = (0; 1).
Tìm tập nghiệm của bất phương trình < .
S = (1; 2);
S = (3; 4);
S = (5; +);
S = (1; 2) (3; 4) (5; +).
Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có: −1 ≤ < 7.
≤ a < 1;
a ≥ ;
a < 1;
a ≤ 1.
Tìm m để bất phương trình (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 có nghiệm đúng với mọi x ℝ.
m > 1;
m < 1;
m > 5;
m > 1 hay m > 5.
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 + x + 2 > 0 là:
ℝ;
ℝ \ {1};
ℝ \ {2};
ℝ \ {3}.
Tìm tập xác định của hàm số y = .
D = (−; −4];
D = ;
D = (−; −4] ;
D = .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau vô nghiệm f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 > 0.
m ≤ −22 hay m ≥ 2;
−22 ≤ m ≤ 2;
−22 < m < 2;
.
