vietjack.com

21 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

21 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Bài 4. Bất phương trình bậc hai một ẩn (Đúng-sai, trả lời ngắn) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 106 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 2x + 3} \) là:

\(\left( {1;3} \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

\(\left[ { - 1;3} \right]\).

\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc hai một ẩn?

\({x^2} + {y^2} - 1 \le 0\).

\(x + y < 0\).

>

\(2{x^2} - 3 > 0\).

\({x^2} - 2y \ge 0\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \[{x^2} - 6x + 4 > 0\]. Trong các giá trị sau đây của \[x\], giá trị nào là nghiệm của bất phương trình đã cho?

\[x = 1\].

\[x = 3\].

\[x = - 1\].

\[x = 4\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2{x^2} - 3x - 15 \le 0\) là

\(6\).

\(5\).

\[8\].

\[7\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 9 > 6x\) là

\[\left( {3; + \infty } \right)\].

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}\).

\(\mathbb{R}\).

\[\left( {--\infty ;3} \right)\].

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 5x + 4 > 0\).

\(S = \mathbb{R}\).

\(S = \emptyset \).

\(S = \left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( { - 1; + \infty } \right)\).

\(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + x - 1 \ge 2{x^2} - 7\) là

\(S = \left[ { - 2;\,3} \right]\).

\(S = \left( { - \infty ;\, - 2} \right] \cup \left[ {3;\, + \infty } \right)\).

\(S = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;\,3} \right\}\).

\(S = \emptyset \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \( - {x^2} + 4x - 3 \ge 0\) có dạng \(\left[ {a;b} \right]\) với \(a,b\) là các số nguyên và \(a < b\). Khi đó \(a + 2b\) bằng

\(4\).

\( - 4\).

\(5\).

\(7\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai \(f(x)\) có bảng xét dấu như sau:

Cho tam thức bậc hai  f ( x )   có bảng xét dấu như sau:   Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập nghiệm bất phương trình   f ( x ) > 0  ? (ảnh 1)

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập nghiệm bất phương trình \(f\left( x \right) > 0\)?

\[S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\]

\[S = \left[ {3; + \infty } \right).\]

\[S = \left( { - \infty ; - 2} \right].\]

\[S = \left( { - 2;3} \right).\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị thực của \(m\) để phương trình \({x^2} - mx + 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

\(m \in \left[ { - 2;2} \right]\).

\(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

\(m \in \left( { - 2;2} \right)\).

\(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình \({x^2} - mx + m + 3 \ge 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

\[ - 2 < m < 6\].

\( - 2 \le m \le 6\).

\(m \ge 6\) hoặc \(m \le - 2\).

\[m > 6\] hoặc \[m < - 2\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack