vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Vận dụng)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 79 lượt thi
8 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = |x2 + 2x – 3| tại |x| = 2 là

A = 3;

A = 5;

A = 3 hoặc A = 5;

Cả A, B, C đều sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A = (2m – 3)(2m – 1)(2m + 1) với m là số nguyên, được phát biểu là:

Tích của ba số lẻ;

Tích của ba số nguyên bất kì;

Tích của ba số nguyên liên tiếp;

Tích của ba số nguyên lẻ liên tiếp.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ giữa quãng đường chuyển động y (m) và thời gian chuyển động x (giây) của chuyển động rơi tự do được biểu diễn gần đúng bởi công thức y = 5x2. Người ta thả rơi tự do một vật nặng từ độ cao 200 m xuống đất. Hỏi khi vật nặng còn cách mặt đất 20 m thì nó đã rơi được thời gian bao lâu?

4 giây;

5 giây;

6 giây;

7 giây.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của đa thức T(t) = 2t2 1 là:

0

1;

2;

3.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức B(x) = (x2 + 9)(x + 11)(x – 7). Tổng các nghiệm của đa thức là:

‒11;

7;

‒4;

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng x(x3 – 2x) (m) và có chiều rộng bằng 2x – 8 (m). Biết rằng mỗi mét vuông vườn trồng được x (kg) củ quả. Biểu thức biểu thị số ki-lô-gam củ quả thu hoạch được từ mảnh vườn đó là:

2x5 – 8x4 – 4x3 + 16x2;

2x6 – 8x5 – 4x4 + 16x3;

2x5 + 8x4 – 4x3 + 16x2 ;

2x6 – 8x5 – 4x4 − 16x3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức: A(x) = x5 + ax3 + 4x2 + b và B(x) = x3 + 4.

Biết rằng A(x) B(x). Chọn khẳng định đúng:

b = 2a;

b = 4a;

a = 2b;

a = 4b.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các giá trị nguyên của x để giá trị của đa thức 3x3 + 10x2 – 5 chia hết cho đa thức 3x + 1 là:

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack