vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Bài tập cuối chương 7 có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Hiệu các lập phương của m và n” được biểu thị bởi biểu thức:

(m – n)3;

(m – n)2;

m3 – n3;

m2 – n2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số cao nhất của đa thức 11x3 – 5x5 + 9x3 + 19x2 – 8x5

19;

20;

5;

–13.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A(t) = 2t2 – 3t + 1. Phần tử nào trong tập hợp {‒1; 0; 1; 2} là nghiệm của A(t)?

‒1;

0;

1;

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức A(x) = 2x2 – 7ax + a – 1. Để A(‒3) = 6 thì giá trị của a là:

1;

\(\frac{1}{2}\);

\( - \frac{1}{2}\);

‒1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức

A(x) = x3 – x + 2 ;

B(x) = 3x3 – 12 ;

Cho F(x) = A(x) + B(x). Chọn khẳng định đúng:

F(1) – F(–1) = –6;

F(1) – F(–1) = 6;

F(1) – F(–1) = –3;

F(1) – F(–1) = 3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đa thức:

f(x) = 4x4 – 5x2 + x7 – 11x và g(x) = x7 – 3x5 + 6x4 + 16.

Bậc của đa thức f(x) – g(x) là:

7;

4;

3;

5.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = (4x7 – x + 11x5 + 2x3 + x5 – 9x4) : (2x). Sắp xếp đa thức f(x) theo lũy thừa tăng dần ta được:

\(\frac{{ - 1}}{2}\) + x2\(\frac{9}{2}\)x3 + 6x4 + 2x6;

\(\frac{1}{2}\) + x2\(\frac{9}{2}\)x3 + 6x4 + 2x6;

2x6 + 6x4\(\frac{9}{2}\)x3 + x2\(\frac{1}{2}\);

2x6 + 6x4\(\frac{9}{2}\)x3 + x2 + \(\frac{1}{2}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bậc của đa thức P(x) = 16(x – 2x2).\(\frac{1}{4}\)− x(5 – 8x) là

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa thức f(x) = (x4 – x3 + 10x2 – 9x + 9) : (x2 + 9). Giá trị của f(2) là:

3;

3;

2;

2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đa thức bị chia biết đa thức chia là (x – 1), thương là (4x2 + 3x + 8) và dư 16.

4x3 – x2 + 5x − 8;

4x3 + x2 + 5x + 8;

4x3 – x2 + 5x + 8;

4x3 – x2 − 5x − 8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack