vietjack.com

79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án
Quiz

79 câu Chuyên đề Toán 12 Bài 2 Dạng 1: Xác định vectơ pháp tuyến và viết phương trình mặt phẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x2+y1+z3=1 

n=3;6;2.

n=2;1;3.

n=3;6;2.

n=2;1;3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(2,1,-1), B(-1,0,4), C(0,-2,1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC 

x2y5z5=0.

2xy+5z5=0.

x2y5=0.

x2y5z+5=0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A1;3;2,B3;5;2. Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có dạng x+ay+bz+c=0.

Khi đó a+b+c bằng

-2

-4

-3

2.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian  mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oxy) và đi qua điểm A(1;1;1) có phương trình là

y1=0.

x+y+z1=0.

x1=0.

z1=0.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng Q:xy+2z2=0. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) đồng thời cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm M,N sao cho MN=22.

(P):xy+2z+2=0.

(P):xy+2z=0.

(P):xy+2z±2=0.

(P):xy+2z2=0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(1,2,5) Mặt phẳng (P) đi qua điểm M cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Phương trình mặt phẳng (P) 

x+y+z8=0.

x+2y+5z30=0.

x5+y2+z1=0.

x5+y2+z1=1 .

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có đỉnh A(8;14;10);AD,AB,AC lần lượt song song với Ox,Oy,Oz. Phương trình mặt phẳng BCD đi qua H(7;16;15) là trực tâm ΔBCD có phương trình là

x+2y+5z100=0.

x+2y+5z+100=0.

x7+y16+z15=0.

x7+y16+z15=1.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(1;1;5),B(0;0;1). Mặt phẳng (P) chứa A,B và song song với trục Oy có phương trình là

4xz+1=0.

4x+yz+1=0.

2x+z5=0.

x+4z1=0.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A1;2;1;B2;1;0 và mặt phẳng (P):2x+y3z+1=0. Gọi (Q) là mặt phẳng chứa A;B và vuông góc với (P). Phương trình mặt phẳng (Q) 

2x+5y+3z9=0.

2x+y3z7=0.

2x+yz5=0.

x2yz6=0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (α) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng (P):xy+z7=0,(Q):3x+2y12z+5=0 có phương trình là

2x3yz=0.

10x15y+5z+2=0.

10x+15y+5z2=0.

2x+3y+z=0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0,1,2), B(2,-2,1), C(-2,1,0). Khi đó, phương trình mặt phẳng (ABC) ax+yz+d=0. Hãy xác định a và d.

a=1,d=1.

a=6,d=6.

a=1,d=6.

a=6,d=6.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, biết mặt phẳng ax+by+cz+5=0 qua hai điểm A(3,1,-1), B(2,-1,4) và vuông góc với (P):2xy+3z+4=0.Giá trị của ab+c bằng

9.

12.

10.

8.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình của các mặt phẳng song song với mặt phẳng (β):x+yz+3=0 và cách (β) một khoảng bằng 3.

x+yz+6=0;x+yz=0.

x+yz+6=0.

xyz+6=0;xyz=0.

x+y+z+6=0;x+y+z=0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng

(P):x+3z+2=0,(Q):x+3z4=0

Mặt phẳng song song và cách đều (P) và (Q) có phương trình là:

x+3z1=0.

x+3z2=0.

x+3z6=0.

x+3z+6=0.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,1), B(3,4,0) và mặt phẳng (P):ax+by+cz+46=0. Biết rằng khoảng cách từ A,B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

-3

-6

3.

6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1,2,1), B(3,4,0) và mặt phẳng (P):ax+by+cz+46=0. Biết rằng khoảng cách từ A,B đến mặt phẳng (P) lần lượt bằng 6 và 3. Giá trị của biểu thức T=a+b+c bằng

-3

-6

3.

6.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình (x1)2+(y+2)2+(z3)2=12 và mặt phẳng (P):2x+2yz3=0. Viết phương trình mặt phẳng song song với (P) và cắt (S) theo thiết diện là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất.

2x+2yz+2=0hoặc 2x+2yz+8=0.

2x+2yz1=0hoặc 2x+2yz+11=0.

2x+2yz6=0hoặc 2x+2yz+3=0.

2x+2yz+2=0hoặc 2x+2yz+2=0.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2+y2+(z1)2=4 và điểm A(2;2;2). Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB,AC,AD với mặt cầu (B,C,D là các tiếp điểm). Phương trình mặt phẳng BCD 

2x+2y+z1=0.

2x+2y+z3=0.

2x+2y+z+1=0.

2x+2y+z5=0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu :(x1)2+(y1)2+(z1)2=12 và mặt phẳng (P):x2y+2z+11=0. Xét điểm M di động trên (P) và các điểm A,B,C phân biệt di động trên S sao cho AM,BM,CM là các tiếp tuyến của S. Mặt phẳng ABC luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

14;12;12.

(0;1;3).

32;0;2.

0;3;1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,2,3) . Gọi A,B,C lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) 

x1+y2+z3=1.

x1y2+z3=1.

x1+y2+z3=0.

x1+y2+z3=1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(3;0;0),N(2;2;2). Mặt phẳng (P) thay đổi qua M,N cắt các trục Oy,Oz lần lượt tại B(0;b;0),C(0;0;c) với b,c0. Hệ thức nào dưới đây là đúng?

b+c=6.

bc=3(b+c).

bc=b+c.

1b+1c=16.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1,4,3). Phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC 

x3+y12+z9=1.

x4+y16+z12=1.

3x+12y+9z78=0.

4x+16y+12z104=0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm G(1,4,3). Phương trình mặt phẳng cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC 

x3+y12+z9=1.

x4+y16+z12=1.

3x+12y+9z78=0.

4x+16y+12z104=0.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1;2;3) và cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại ba điểm A,B,C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức 1OA2+1OB2+1OC2 có giá trị nhỏ nhất.

(P):x+2y+z14=0.

(P):x+2y+3z14=0.

(P):x+2y+3z11=0.

(P):x+y+3z14=0.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, có bao nhiêu mặt phẳng qua điểm M4;4;1 và chắn trên ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz theo ba đoạn thẳng có độ dài theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 12?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1,0,0), B(0,1,0). Mặt phẳng x+ay+bz+c=0 đi qua các điểm A,B đồng thời cắt tia Oz tại C sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 16. Giá trị của a+3b2c 

16.

1.

10.

6.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình xy+2z3=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 

n=1;1;2.

n=(1;1;2).

n=(1;2;3).

n=(1;2;3).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba điểm A(2;1;1),B(1;0;4),C(0;2;1). Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC 

x2y5z5=0.

2xy+5z5=0.

x2y5=0.

x2y5z+5=0.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(3,2,1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại các điểm A,B,C không trùng với gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC. Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng song song với mặt phẳng (P) 

3x+2y+z14=0.

2x+y+z9=0.

3x+2y+z+14=0.

2x+y+3z+9=0.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x2y+2z5=0 và hai điểm A(3;0;1),B(0;1;3). Phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) 

x2y+2z1=0.

x2y2z+1=0.

x2y2z1=0.

x2y+2z+1=0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(0,1,1), B(1,0,0) và mặt phẳng x+2y+2z6=0 là mặt phẳng song song với (P) đồng thời đường thẳng AB cắt (Q) tại C sao cho CA=2CB. Mặt phẳng Q có phương trình là:

x+y+z43=0hoặc x+y+z=0.

x+y+z=0.

x+y+z43=0.

x+y+z2=0hoặc x+y+z=0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song và cách mặt phẳng (Q):x+2y+2z3=0 một khoảng bằng 1 đồng thời (P) không đi qua O 

x+2y+2z+1=0.

x+2y+2z=0.

x+2y+2z6=0.

x+2y+2z+3=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0),B(0;4;0),C(0;0;6),D(2;4;6). Gọi (P) là mặt phẳng song song với (ABC), cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P) 

6x+3y+2z24=0.

6x+3y+2z12=0.

6x+3y+2z=0.

6x+3y+2z36=0.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(3,2,3), B(2,1,2), C(4,1,6).  Phương trình mặt phẳng (ABC) 

2xyz1=0.

x+yz2=0.

xy+2z7=0.

xyz+2=0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,2,3). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M cắt các trục Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho M là trọng tâm tam giác  ABC

(P):6x+3y+2z+18=0.

(P):6x+3y+2z+6=0.

(P):6x+3y+2z18=0.

(P):6x+3y+2z6=0.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1,-3,2). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục toạ độ tại A,B,C mà OA=OB=OC0?

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x4y6z2=0. Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa Oy cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng  8π.

(α):3xz=0.

(α):3x+z=0.

(α):x3z=0.

(α):3x+z+2=0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M'4;7;5, N3;9;10 và các đường thẳng d1,d2,d3 cùng đi qua điểm N và lần lượt song song với Ox,Oy,Oz. Mặt phẳng P' đi qua M' cắt d1,d2,d3 lần lượt tại A',B',C' sao cho M' là trực tâm ΔA'B'C'. Phương trình mặt phẳng P' 

x+2y+5z35=0.

x+2y+5z+35=0.

x4+y7+z5=0.

x4+y7+z5=1.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A1;0;0, B0;2;0, C0;0;1. Xét ba mặt cầu tiếp xúc ngoài đôi một với nhau và tiếp xúc với mặt phẳng ABC lần lượt tại A,B,C. Tổng diện tích của ba mặt cầu trên là:

33π2.

36π.

31π2.

54π.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):xy+2z1=0, các điểm A(0;1;1),B(1;0;0) với A và B nằm trên mặt phẳng (P) và mặt cầu  (S):(x2)2+(y+1)2+(z2)2=4.CD là một đường kính thay đổi của (S) sao cho CD//(P) và bốn điểm A,B,C,D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng

22.

23.

25.

26.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack